Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 4 tháng 1/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 581.199.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN | |
Mã số 1996 | Chị Ngô Thị Mỹ Thùy (mẹ bé Ngô Văn An) | 1,500,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2040 | Chị Lương Thị Thanh Thúy (mẹ bé Tú), Hiện tại chị Thúy đang chăm bé Vũ Tuấn Tú tại khoa Ung bướu, bệnh viện Nhi đồng 2 TPHCM | 6,220,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2048 | Chị Nguyễn Thị Hà (khoa Ngoại lồng ngực, bệnh viện Quân Y 175, TPHCM) | 30,880,000 | Vp Miền Nam |
38,600,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2058 | Chị Võ Thị Huê, xóm Trung Thắng, xã Cẩm Hà, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. | 4,660,000 | VP Hà Tĩnh |
4,660,000 | VP Hà Tĩnh Total | ||
Mã số 2053 | Anh Huỳnh Tấn Cường, chồng chị Đặng Kim Sang (tạm trú số nhà 100, thôn Đà Lâm, xã Đà Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng). Hiện tại, chị Đặng Kim Sang vẫn đang nằm điều trị tại giường số 1, phòng 18, Khoa Ngoại chấn thương, Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng | 65,240,000 | Vp Đà Nẵng |
65,240,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2056 | Bà Nguyễn Thị Xíu, Ấp 4, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | 19,840,000 | Vp Cần Thơ |
19,840,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2052 | Hỗ trợ xây dựng phòng học giúp điểm trường mầm non ở thôn bản Lầm, xã Sơn Lương, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái. | 52,660,000 | Tòa soạn |
52,660,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2041 | Em Giàng A Thề (bản Háng Cơ Bua, xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái) | 14,940,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2047 | Em Phan Thị Thu (bản Chang, xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn) | 5,440,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2050 | Anh Đặng Đình Tiến (Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình) | 44,364,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2054 | Anh Bùi Văn Mựng và chị Bùi Thị Thỏa (xóm Chất, xã Phú Lương, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình) | 122,660,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2057 | Anh Lý Văn Thành và chị Lý Thị Sinh (xóm Lân Quang, xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên) | 35,620,000 | PV Phạm Oanh |
223,024,000 | PV Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2051 | Chị Nguyễn Thị Thảo – thôn 14, xã Thanh An, Thanh Chương, Nghệ An | 35,240,000 | PV Hoàng Lam |
35,240,000 | PV Hoàng Lam Total | ||
Mã số 2055 | Anh Nguyễn Văn Thời hoặc chị Hoàng Thị Vân Anh (thôn Tam Hiệp, xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị). | 45,770,000 | Pv Đăng Đức |
45,770,000 | Pv Đăng Đức Total | ||
Mã số 2033 | Anh Nguyễn Văn Ba ở thôn Ninh Thôn, xã Hòa Bình, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình. | 2,170,000 | Chuyển TK cá nhân |
2,170,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2042 | Cụ Đỗ Thị Tý (thôn La Ngạn, xã Yên Đồng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định). | 1,890,000 | Bưu điện |
Mã số 2045 | Anh Nguyễn Đình Mừng(Tổ 32, khu Phú Thanh Tây, phường Yên Thanh, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh) | 11,460,000 | Bưu điện |
Mã số 2049 | Bà Nguyễn Thị Hạnh, Ấp Tân Tạo, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 17,980,000 | Bưu điện |
Mã số 2038 | Anh Lù Văn Quang (Bản Phiêng Hanh, xã Chiềng Xôm, TP. Sơn La) | 15,750,000 | Bưu điện |
Mã số 2046 | Chị Lê Thị Ngọc Lý (trú tổ 7, phường Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) | 9,385,000 | Bưu điện |
Mã số 2037 | Cháu Nguyễn Thùy Dương, thôn Mỹ Lương, xã Yên Tâm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa. | 4,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2032 | Anh Võ Duy Quang (trú khối phố Châu Hiệp, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam) | 3,270,000 | Bưu điện |
Mã số 2039 | Bà Nguyễn Thị Tem – xóm 7 – Khánh Sơn 2, xã Khánh Sơn, Nam Đàn, Nghệ An | 3,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2043 | Anh Nguyễn Văn Nhớ: Ấp 4 – Thị Trấn Nàng Mao, Huyện Vị Thủy – Tỉnh Hậu Giang | 3,030,000 | Bưu điện |
Mã số 2044 | Chị Nguyễn Thị Tịnh trú tại xóm 6, xã Thanh Thịnh, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 2,950,000 | Bưu điện |
Mã số 2027 | Ông Đinh Xuân Tính: thôn Thanh Lâm, xã Hóa Thanh, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 2,650,000 | Bưu điện |
Mã số 2036 | Chị Vũ Thị Nhưng (Mẹ em Dung) thôn Tiền Anh, xã Ngũ Đoan, huyện Kiến Thụy, Hải Phòng | 2,050,000 | Bưu điện |
Phạm Văn Cầm | Phạm Văn Cầm Thôn Lê Lợi, Xã Kỳ Xuân - Huyện Kỳ Anh - Tĩnh Hà Tĩnh | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 1487 | Chị Bùi Thị Hưng, xóm 2, xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An. | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2034 | Ông Nguyễn Bá Lân, trú tại 27/188, đường Trần Quang Khải, phường Năng Tĩnh, thành phố Nam Định. | 1,170,000 | Bưu điện |
Mã số 2025 | Em Trần Thành Đạt (thôn Tường Thụy 2, xã Trác Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam) | 1,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2014 | Anh Nguyễn Thị Hành, xóm Nam Lĩnh, xã Đức Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An. | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 2029 | Anh Nguyễn Văn Sửu, xóm Hòa Lương, xã Tân Chung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 870,000 | Bưu điện |
Mã số 2012 | Chị Vương Thị Lường, thôn 1, xóm Đồng Găng, xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai, tp Hà Nội. | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 1694 | Anh Đoàn Văn Hải,(làng Hiệp Hà, thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định). | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2016 | Bé Bàn A Sên (thôn Nậm Chậu, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2020 | Chị Hoàng Thị Luyến (thôn Bạc Làng, xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2024 | Bà Phạm Thị Hương, xóm Hải Nam, xã Diễn Bích, huyện Diễn Châu, Nghệ An. | 450,000 | Bưu điện |
Mã số 2008 | Em Hờ Thị Thu (thôn Nậm Kịp, xã Nậm Lành, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2021 | Anh Huỳnh Văn Tiến, Địa chỉ: Số 230 tổ 6 ấp Bàu Lòng, xã Lai Uyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2031 | Chị Lê Thị Huyền, xóm 9, xã Phúc Đồng, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 370,000 | Bưu điện |
Mã số 2023 | Anh Trần Đức Cảnh (cha bé Gia Hân) | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 2030 | Cụ Lê Thị Ý (thôn thôn Uy Bắc, xã Yên Khang, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 2035 | Bà Trần Thị Liên (thôn Cổ Thành, xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị) | 350,000 | Bưu điện |
Mã số 1342 | Em Nguyễn Đức Đạt (thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2028 | Anh Hoàng Văn Lưu, xóm Ngọc Khánh, đội 7, xã Thanh Ngọc, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 270,000 | Bưu điện |
Mã số 1965 | Cháu Huỳnh Quốc Ninh, ấp Bình Thuận, thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2015 | Anh Nguyễn Văn Liêu – xóm 7, xã Diễn Thắng, Diễn Châu, Nghệ An | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 1888 | Chị Chu Thị Thùy Dương (thôn Lập Ái, xã Song Giang, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1939 | Anh Y Thép Niê - Trưởng buôn Tri Á (xã Ea Tul, huyện Cư M’gar, Đắk Lắk) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1942 | Anh Nhữ Đình Toan (tên thường gọi là Ba), Đội 7, thôn Sồi Tó, xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1943 | Chị Hoàng Thị Hồng Thúy , Cung đường Kim Lũ, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1953 | Chị Lê Thị Hằng, xóm Tân Hùng, xã Hưng Lộc, Tp Vinh, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1955 | Chị Dương Thị Bích ( bà ngoại của bé Võ Thành Minh, 3 tuổi), thôn Tè, xã Song Vân, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1956 | Em Thào Thị Chú (xã Sa Sả Hồ, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1957 | Chị Mai Thị Thúy, ở thôn Xuân Lai, xã Mai Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1958 | Anh Cồ Như Thiết (xóm 10, thôn Vân Cù, xã Đồng Sơn, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1964 | Em Trần Văn Chung (thôn 7, xã Trung Châu, huyện Đan Phượng, Hà Nội) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1989 | Chị Trần Thị Mến (Khu 2, thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1854 | Chị Trần Thị An, xóm Bình Sơn, xã Hùng Tiến, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1932 | Ông Nguyễn Duy Kích (thôn Sồi Cầu, xã Thái Học, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2018 | Chị Nguyễn Thị Ngà, hẻm 34, số nhà 34/7, đường Võ Văn Dũng, phường Ngô Mây, TP Quy Nhơn, Bình Định. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2019 | Anh Trần Văn Sơn, ở thôn Trung Đông, xã Cẩm Dương, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2022 | Chị Lê Thị Hương (vợ anh Đỉnh), thôn Thổ Tân, xã Tế Thắng, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2026 | Cô Đỗ Thị Vì, trú thôn Thuận Sơn, xã Thuận An, huyện Đắk Mil, Đắk Nông | 100,000 | Bưu điện |
93,995,000 | Bưu điện Total | ||
581,199,000 | Grand Total |