Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 04 tháng 8/2015
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 1.109.920.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
| ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN | |
Mã số 1887 | Bà Trần Thị Tình (mẹ bệnh nhân Hoài Thu) khoa Hồi sức Cấp cứu, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 13,220,000 | Vp Miền Nam | |
Mã số 1891 | Anh Đoàn Quang Tuyến, khoa Ngoại bụng, bệnh viện Quân Y 175, TPHCM | 73,650,000 | Vp Miền Nam | |
Bé bị mẹ tẩm xăng đốt | khu phố Xuân An 1, thị trấn Chợ Lầu | 1,500,000 | Vp Miền Nam | |
Mã số Cháu bé có trái tim nằm ngoài bụng | Cháu bé có trái tim nằm ngoài bụng (bài viết của Vân Sơn) | 300,000 | Vp Miền Nam | |
|
| 88,670,000 | Vp Miền Nam Total | |
Mã số 1880 | Chị Hoàng Thị Phi Nga, hoặc cháu Đỗ Việt Hùng, xóm Trung Tân, xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh. | 12,160,000 | Vp Hà Tĩnh | |
Mã số 1892 | Chị Trần Thị Thắm, xóm Song Giang, xã Xuân Đan, huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh. | 177,340,000 | Vp Hà Tĩnh | |
|
| 189,500,000 | Vp Hà Tĩnh Total | |
Mã số 1881 | Chị Pơ Loong Ngọc (trú thôn Cần Đôn, xã Chà Vàl, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam). | 7,680,000 | Vp Đà Nẵng | |
Mã số 1890 | Chị Dương Thị Huệ (nhà 102, khu chung cư cho phụ nữ đơn thân, đường Phùng Hưng, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng). | 32,140,000 | Vp Đà Nẵng | |
|
| 39,820,000 | Vp Đà Nẵng Total | |
Mã số 1728 | Ủng hộ xây cầu | 200,000 | Tòa soạn | |
Mã số 1870 | Ủng hộ đồng bào các tỉnh phía Bắc bị thiệt hại do mưa lũ gây ra | 205,550,000 | Tòa soạn | |
|
| 205,750,000 | Tòa soạn Total | |
Mã số 1847 | Chị Đinh Thị Hồng (Địa chỉ nhà trọ tại: Số nhà 10, xóm 3, Mễ Trì Hạ, Nam Từ Liêm, Hà Nội) | 300,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1883 | Anh Lù Văn Sơn và chị Lù Già Rúm (thôn Tả Chải, xã Thàng Tín, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang) | 18,970,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1888 | Chị Chu Thị Thùy Dương (thôn Lập Ái, xã Song Giang, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh) | 190,890,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1894 | Anh Ninh Văn Thương (xóm 19, thôn An Trung, xã Yên Đồng, huyện Ý Yên, Nam Định) | 71,280,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1895 | Anh Trần Hải Thịnh và chị Nguyễn Thị Anh tại Xóm 2- Xã Xuân Châu- Huyện Xuân Trường – Tỉnh Nam Định. | 73,460,000 | PV Phạm Oanh | |
|
| 354,900,000 | PV Phạm Oanh Total | |
Mã số 1884 | Chị Nguyễn Thị Nga, trú xóm 5, xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An. | 65,000,000 | Pv Nguyễn Duy | |
Mã số 1893 | Anh Lê Văn Toàn, xóm 6, xã Nam Thái, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 51,820,000 | Pv Nguyễn Duy | |
|
| 116,820,000 | Pv Nguyễn Duy Total | |
Anh Nguyễn VĂn Hiến | Anh Nguyễn Văn Hiến | 1,000,000 | Chuyển TK cá nhân | |
|
| 1,000,000 | Chuyển TK cá nhân Total | |
Mã số 1886 | Chị Đặng Thị Hồng ( vợ anh Thường). Xóm Nam Tân Dân – xã Tùng Lộc- huyện Can Lộc- tỉnh Hà Tĩnh. | 16,100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1876 | Anh Nguyễn Văn Thuận (thôn Đồng Hàn, xã Hồng Lĩnh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình ) | 14,320,000 | Bưu điện | |
Mã số 1875 | Chị Võ Thùy Lệ Trinh (trú tại thôn Tân Khánh, xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa) | 10,420,000 | Bưu điện | |
Mã số 1889 | Anh Thạch Phước, ngụ ấp Đông Thắng, xã Đông Thắng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ. | 10,740,000 | Bưu điện | |
Mã số 1873 | Chị Nguyễn Thị Hân ở thôn Tân Hưng, xã Hưng Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | 8,700,000 | Bưu điện | |
Mã số 1860 | Ông Nguyễn Văn Hoàn (bác ruột 3 chị em Nguyễn Thị Thanh): thôn Gia Tịnh, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 5,700,000 | Bưu điện | |
Mã số 1882 | Chị Nguyễn Thị Kim Tha (trọ tại nhà ông Trần Hồng Kim, số 148 ấp Bàu Lòng, xã Lai Uyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương) | 5,560,000 | Bưu điện | |
Mã số 1879 | Trần Thị Thùy Linh (thôn Nam, xã Đồng Việt, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang) | 5,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 1872 | Chị Nguyễn Thị Thanh, xóm Quang Trung, xã Giang Sơn Tây, huyện Đô Lương, Nghệ An. | 4,100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1877 | Anh Lê Văn Thang, ấp Cây Giang A, xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 3,600,000 | Bưu điện | |
Mã số 1859 | Chị Phạm Thị Loan, trú tại xóm 1, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An. | 2,800,000 | Bưu điện | |
Mã số 1878 | Chị Đinh Thị Nam, xóm 7A, xã Thanh Mai, Thanh Chương, Nghệ An | 2,600,000 | Bưu điện | |
Mã số 1869 | Bác Đỗ Mạnh Hồng (ông bà ngoại cháu Hùng Cường) thôn Hoạch Trạch (thôn Vạc), xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương. | 2,400,000 | Bưu điện | |
Mã số 1862 | Chị Phan Thị Lý(thôn 11, xóm Thái Bình, xã Trực Khang, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | 2,100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1871 | Anh Chu Văn Lập,địa chỉ xóm Chùa Ốc Nhiêu, xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên. | 2,050,000 | Bưu điện | |
Mã số 1754 | Bà Hoàng Thị Sự địa chỉ thôn Hàm Rồng, xã Ngọc Thiện, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 1865 | Anh Nguyễn Tiến Hưng, thôn Đại Thanh, xã Đức Yên, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1874 | Chị Dương Thị Mạ (xóm Lũng Đẩy, xã Đa Thông, huyện Thông Nông, Cao Bằng) | 1,120,000 | Bưu điện | |
Mã số 649 | Bà Trần Thị Hồng, xóm 7, xã Hương Giang, huyện Hương Khê , tỉnh Hà Tĩnh. | 1,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 1867 | Ông Phạm Văn Út Anh, ấp Phú Thành, xã Phú Vang, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 950,000 | Bưu điện | |
Mã số 1852 | Bà Đặng Thị Trúc Phương, ấp An Quí, xã An Hòa Tây, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. | 850,000 | Bưu điện | |
Mã số 1827 | Bà Lê Thị Miến (thôn Thượng Khuông, xã Hưng Thịnh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 700,000 | Bưu điện | |
Mã số 1850 | Anh Nguyễn Văn Tùng (thôn Văn Phạm - xã Lai Hạ - Huyện Lương Tài- Tỉnh Bắc Ninh) | 650,000 | Bưu điện | |
Mã số 1853 | Em Lê Thị Mỹ Linh (xóm đò, thôn An Tiêm, xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị) | 650,000 | Bưu điện | |
Mã số 1858 | Bác Phạm Thị Suy (xóm 1, xã Phú Sơn, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) | 650,000 | Bưu điện | |
Mã số 1861 | Anh Nguyễn Xuân Hoa đội 4, xóm Lựa, thôn Bạch Lao, xã Thanh Văn, huyện Thanh Oai, Hà Nội. | 550,000 | Bưu điện | |
Mã số 1556 | Ông Ninh Văn Tí (Xóm Cây Si, xã Phúc Xuân, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1837 | Chị Nguyễn Thị Hương, thôn Đọ 1, xã Đại Hóa, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1841 | Chị Nhữ Thị Khoa, địa chỉ: số nhà 6, ngõ 102 phố Kim Ngưu, phường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội. | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1844 | Cô Đinh Thị Hạnh, | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1866 | Bà Nguyễn Thị Bình, xóm 3, xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 450,000 | Bưu điện | |
Mã số 1868 | Bà Trần Thị Tuyết Mai (ở thôn Đại Lễ, xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định). | 450,000 | Bưu điện | |
Mã số 1863 | Chị Chu Thị Hà xóm 4, xã Diễn Đồng, Diễn Châu, Nghệ An | 350,000 | Bưu điện | |
Mã số 1864 | Cô Nguyễn Thị Tuyết Huệ (ấp 2, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn, TPHCM) | 350,000 | Bưu điện | |
Mã số 1737 | Bà Nguyễn Thị Thanh (bà nội bé Ngân), địa chỉ Khu 5, xã Tam Sơn, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số BE HUYNH DUY KHANG | bà Trần Thị Nga (52 tuổi) ở xã Khánh Hòa, huyện Châu Phú (An Giang) | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1854 | Chị Trần Thị An, xóm Bình Sơn, xã Hùng Tiến, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 250,000 | Bưu điện | |
Mã số 1857 | Anh Rơ Mah Guik, thôn Kom Yố, xã Ia Chía, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai. | 250,000 | Bưu điện | |
Mã số 1614 | Anh Cao Văn Thoan (bác ruột, người nuôi nấng chị em Hằng): Thôn 7, xã Phú Định, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1617 | Em Nguyễn Cẩm Thu – Khu vực 4, phường Ba Láng- quận Cái Răng | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1662 | Chị Trịnh Thị Hải, xóm 2, xã Hợp Thắng, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1718 | Cụ Nguyễn Thị Hồi (cụ Bỉnh) xóm 1, thôn Phú La, xã Đô Lương, huyện Đông Hưng, Thái Bình | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1807 | Chị Trần Thị Xuân (Xóm đạc 9, cụm 5, xã Thọ Xuân, huyện Đan Phượng, Hà Nội) | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1831 | Ông Nguyễn Văn Bé Hai, ngụ ấp Rạch Rô 3, xã Nhị Long, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh; điện thoại: 0985.643.353 | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1836 | Anh Thạo A Dì (Bản Cô Nhe, xã Tả Phình, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên) | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1851 | Cô Tô Thị Lan (số 25, hẻm 1, đường Liên Xã, ấp Tam Hạp, xã Thái Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh) | 150,000 | Bưu điện | |
Mã số 1855 | Bà Trần Thị Ngôn, Ấp 4, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | 150,000 | Bưu điện | |
Mã số 1856 | Chị Nguyễn Thị Thu (mẹ bé Hồng Hoa), thôn Chúc, xã Đại Hóa, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 150,000 | Bưu điện | |
Mã số 1829 | Chị Lê Thị Tuyến,Địa chỉ: Thôn Hồng Phong, xã Triêu Dương, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1838 | Chị Trần Thị Phin, đường Nguyễn Thượng Phương, tổ 2, phường Phú Bài, Thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1849 | Anh Hồ Văn Quý, bản Ba De, xã Linh Thượng, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. | 100,000 | Bưu điện | |
|
| 113,460,000 | Bưu điện Total | |
|
| 1,109,920,000 | Grand Total |