Phí một số dịch vụ y tế dự kiến tăng (bảng danh sách)

(Dân trí) - Trong năm 2011-2012, 350 dịch vụ dịch vụ y tế có thể tăng giá. Những dịch vụ dự tính tăng gồm giá khám - chữa bệnh, kiểm tra sức khỏe, giá giường bệnh và giá các dịch vụ kỹ thuật. Bộ Y tế khẳng định việc tăng này là tất yếu.

 
 
 

Bảng phí một số dịch vụ dự kiến tăng:

Tên dịch vụ

Phí quy định hiện hành (đồng): tối thiểu - tối đa

Phí dự kiến tăng (đồng)

         tối thiểu - tối đa

Khám lâm sàng chung, chuyên khoa

2.000-3.000

20.000-30.000

Khung giá ngày giường

2.500-18.000

10.000-240.000

Chỉ phẫu thuật

1.000-2.000/sợi

45.000-70.000/sợi

Dịch vụ khám bệnh

500-3.000/lần

6.000-25.000 đồng/lần

Chạy thận nhân tạo (1 lần)

150.000-300.000

300.000-400.000

Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương nông

15.000-40.000

100.000-145.000

Sinh thiết ruột

10.000-30.000

300.000-350.000

Lấy dị vật thanh quản

30.000-60.000

300.000-350.000

Mổ quặm một mi

15.000-25.000

350.000-450.000

Sinh thiết tủy xương

10.000-30.000

1.800.000-2.000.000

Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch

10.000-30.000

300.000-350.000

Phẫu thuật vết thương phần mềm, tổn thương nông

15.000-40.000

100.000-145.000

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

30.000- 75.000

130.00- 150.000

Nắn trật khớp khủyu/khớp cổ chân

15.00- 40.000

55.000- 75.000 (bột tự cán) và 200.000- 220.000 (bột liền)

Lấy dị vật thanh quản

30.000-60.000

200.000-300.000

Cắt amidan

20.000- 40.000/ca

600- 700.00/ca

Sinh thiết tủy xương

10.000- 30.000

1,8-2 triệu

Soi dạ dày sinh thiết

10.000- 30.000

300.000- 350.000

Soi trực tràng sinh thiết

10.000- 30.000

300.000- 350.000

Soi phế quản, lấy dị vật hay sinh thiết

25.000- 75.000

30.000- 350.000

Soi bàng quang lấy dị vật

25.000- 75.000

300.000- 350.000

 

 

 

Cắt bỏ những u nhỏ, sẹo của da

15.000- 45000

100.000- 170.000

Nắn, bó bột xương cánh tay

25.000- 50.000

80.000- 100.000 (bột tự cán) và 230.000- 250.000 (bột liền)

Ca đẻ thường

50.000- 150.000/ca

130.00- 300.000/ca

Ca Đẻ khó

70.000- 180.000/ca

180.000- 350.000/ca

Đốt điện tử cung

10.000- 20.000

90.000- 120.000

Trích apxe tuyến vú

25.000- 50.000

100.000- 150.000

Thử thị lực đơn giản

2.000- 5.000

3.000- 8.000

Đo nhãn áp

2.000- 4.000

6.000- 10.000

Lất dị vật giác mạc sâu một mắt

20.000- 40.000

250.000- 340.000

Mổ mộng đơn một mắt

20.000- 60.000

400.000- 600.000

Mổ quặm một mi

16.000- 25.0000

350.000- 400.000

Lấy dị vật tai

10.000- 20.000

200.000- 30.000

Lấy dị vật mũi không gây mê

10.000- 20.000

160.000- 200.000

Lấy dị vật mũi có gây mê

20.000- 30.000

250.000- 300.000

Đo nồng độ cồn trong nước tiểu

10.000- 30.000

250.000- 290.000

Lấy dị vật thanh quản

30.000- 60.000

200.000- 300.000

Cắt polype mũi

20.000- 40.000

200.000- 300.

 

 
H.Hải