Thêm 4 trường đại học tuyển sinh khối A1

(Dân trí) - Đó là trường ĐH Tài chính - Kế toán, ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TPHCM), ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định và ĐH Bà Rịa Vũng Tàu.

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2012 của các trường cụ thể như sau:
 
ĐH Tài chính - Kế toán:
 
Tuyển sinh trong cả nước. Hệ đại học thi tuyển với 500 chỉ tiêu, Hệ cao đẳng xét tuyển dựa vào kết quả thi đại học, cao đẳng của những thí sinh đã dự thi khối A, A1, D1 theo đề thi chung của Bộ GD- ĐT trên cơ sở hồ sơ xét tuyển và điểm sàn quy định của Bộ GD-ĐT với 1.400 chỉ tiêu.
 

Nội dung

Bậc Đại học

Bậc Cao đẳng

Khối thi

A, A1 cho tất cả các ngành.
Thi theo đề chung của Bộ GD-ĐT.

A, A1, D1 cho tất cả các ngành.

Ngành tuyển sinh

Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: D340201
Kế toán
Mã ngành: D340301

Quản trị kinh doanh
Mã ngành: C340101
Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: C340201
Kế toán
Mã ngành: C340301
Hệ thống thông tin quản lý
Mã ngành: C340405

Ngày thi, thời gian xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Điểm trúng tuyển

Chung cho các ngành.

Chung cho các ngành.

 

 

ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia TPHCM:

Bổ sung khối A1 (Toán, Lý và Ngoại ngữ) đối với03 ngành bậc Đại học là Toán học, Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông và nhóm ngành Công nghệ Thông tin; riêng ngành Hóa sẽ tuyển sinh thêm khối B. Ngoài ra, Trường còn tuyển sinh ngành mới: Kỹ thuật Hạt nhân với 50 chỉ tiêu. Ngành này tuyển khối A.

Năm nay, dự kiến Trường sẽ tuyển 3.500 chỉ tiêu; trong đó, 2.800 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo Đại học, 700 chỉ tiêu cho hệ Cao đẳng ngành Công nghệ Thông tin. Hệ Cao đẳng của Trường sẽ không tổ chức thi mà tiếp tục xét tuyển theo kết quả kỳ thi đại học khối A và A1 của Bộ GD-ĐT.

Chỉ tiêu cụ thể theo ngành:

Stt

Tên trường/Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành TS

Mã ngành cấp IV

Khối

Chỉ
tiêu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

QST

227 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, Tp.Hồ Chí Minh;
ĐT: (08) 38354394 – (08) 38304380
Website: http://www.hcmus.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:

2.800

- Toán học (Giải tích, Đại số, Giải tích số, Tin học ứng dụng, Toán kinh tế, Thống kê, Toán cơ, Phương pháp toán trong tin học,Tài chính định lượng, Sư phạm toán tin)

 

101

D460101

A, A1

300

- Vật lý (VL lý thuyết, VL chất rắn, VL điện tử, VL ứng dụng, VL hạt nhân, VL trái đất, Vật lý-Tin học, Vật lý môi trường)

 

104

D440102

A

250

- Kỹ thuật hạt nhân (Năng lượng và điện hạt nhân, Kỹ thuật hạt nhân, Vật lý y khoa)

 

 

D520402

A

50

- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử Nano, Máy tính & Mạng, Viễn thông, Điện tử y sinh)

 

105

D520207

A,
A1

200

- Hải dương học (Hải dương học Vật lý, Hải dương học Toán Tin, Hải dương học Hóa Sinh, Hải dương học Kỹ thuật Kinh tế, Khí tượng và thủy văn)

 

208

D440228

A, B

100

- Nhóm ngành Công nghệ thông tin

 

107

D480201

A, A1

550

+ Truyền thông và mạng máy tính

 

 

 

 

+ Khoa học máy tính

 

 

 

 

+ Kỹ thuật phần mềm

 

 

 

 

+ Hệ thống thông tin

 

 

 

 

- Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa lý).

 

201

D440112

A, B

250

- Địa chất (Địa chất dầu khí, Địa chất công trình-Thủy văn, Điều tra khoáng sản, Địa chất môi trường)

 

203

D440201

A, B

150

- Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Tài nguyên môi trường, Quản lý môi trường, Tin học môi trường, Môi trường & Tài nguyên biển)

 

205

D440301

A, B

150

- Công nghệ kỹ thuật môi trường (Công nghệ môi trường nước và đất, Công nghệ môi trường khí và chất thải rắn)

 

206

D510406

A, B

120

- Khoa học vật liệu (Vật liệu & linh kiện Màng mỏng, Vật liệu Polymer & Composite, Vật liệu Từ & Y sinh )

 

207

D430122

A, B

180

- Sinh học (Tài nguyên môi trường, SH thực vật, SH động vật, Vi sinh sinh hóa)

 

301

D420101

B

300

- Công nghệ sinh học (Sinh học y dược, CNSH nông nghiệp, CNSH môi trường, CNSH công nghệp, Sinh tin học)

 

312

D420201

A, B

200

Các ngành đào tạo cao đẳng:

700

- Tin học

 

C67

C480201

A,
A1

700

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định:

Năm 2012, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định thông báo tuyển sinh hệ chính quy như sau: Đại học chính quy: dự kiến 900 chỉ tiêu, trong đó có 300 chỉ tiêu đại học sư phạm kỹ thuật, 600 chỉ tiêu đại học công nghệ và kinh tế. Các ngành đào tạo của trường:

STT
Ngành đào tạoMã ngànhKhối tuyển
1Khoa học máy tínhD480101A, A1, D1
2Công nghệ thông tinD480201

A, A1, D1

3Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện)D510301A, A1
4Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaD510303A, A1
5Công nghệ chế tạo máyD510202A, A1
6Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn)D510201A, A1
7Công nghệ kỹ thuật ôtôD510205A, A1
8Kế toánD340301

A, A1, D1,3

9Quản trị kinh doanhD340101

A, A1, D1,3

Nhà trường tổ chức thi tuyển sinh theo kế hoạch chung của Bộ GD-ĐT.

Cao đẳng - hệ chính quy: dự kiến 500 chỉ tiêu - xét tuyển

Các ngành đào tạo: Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Công nghệ tự động); Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ hàn; Công nghệ kỹ thuật ôtô, Kế toán, Quản trị kinh doanh. Xét tuyển những thí sinh dự thi Đại học khối A, A1, D1, D­­3 năm 2012 vào Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định và các trường đại học khác trên cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT.
 
ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu:

TT

Ngành/ chuyên ngành

đào tạo

Mã ngành/ chuyên ngành

Chỉ tiêu

Khối

thi

Ghi chú

ĐH

ĐH

1

 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử, 3 chuyên ngành (CN):

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điện tử

 Điều khiển và tự động hoá

D510301.1

D510301.5

D510301.6

C510301.1

C510301.5

C510301.6

100

90

A, A1

 Mã trường: DBV;

Vùng tuyển: cả nước;

Trường không tổ chức thi, chỉ xét tuyển những thí sinh dự thi ĐH, CĐ năm 2012 tại các trường ĐH, CĐ trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT;

Điểm trúng tuyển theo ngành học và khối thi;

 Tất cả các ngành CĐ được dự thi liên thông lên ĐH hệ chính qui;

– Miễn học phí năm thứ nhất cho thí sinh trúng tuyển ĐH từ 21 điểm trở lên;

 Sinh viên được xét nhận học bổng, khen thưởng theo từng học kỳ, năm học;

Trường có ký túc xá đảm bảo lưu trú cho sinh viên ở xa.

 Học phí:

ĐH:3.900.000đ/hk1

CĐ:3.300.000đ/hk1

2

Công nghệ thông tin, 3 CN:

Kỹ thuật máy tính

Công nghệ phần mềm

Hệ thống thông tin

D480201.1

D480201.2

D480201.3

C480201.1

C480201.2

C480201.3

100

90

A, A1, D1

3

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 2 CN:

Xây dựng dân dụng và CN

Xây dựng công trình biển

(cảng biển)

D510102.1

D510102.2

C510102.1

C510102.2

100

90

A, A1

4

Công nghệ kỹ thuật hoá học, 2 CN:

Hoá dầu

Công nghệ môi trường

D510401.1

D510401.2

C510401.1

C510401.2

220

200

A, B

5

 Công nghệ thực phẩm

D540101.0

C540101.0

70

70

A, B

6

 
Kế toán, 2 CN: 
 
Kế toán kiểm toán

Kế toán tài chính

D340301.1

D340301.2

C340301.1

C340301.2

240

220

A, A1, D1,2,3,4,5,6

7

Quản trị kinh doanh,5 CN

Quản trị doanh nghiệp
 
 Quản trị du lịch - Nhà hàng - Khách sạn

Quản trị tài chính

Quản trị ngoại thương

Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng

D340101.1

D340101.2

D340101.3

D340101.5

D340101.6

C340101.1

C340101.2

C340101.3

C340101.5

C340101.6

230

220

A, A1, D1,2,3,4,5,6

8

 Đông Phương học CN

Ngôn ngữ Nhật (ĐH)

Tiếng Nhật (CĐ)

D220213.2

C220213.0

70

60

C, D1,2,3,4,5,6

9

 Ngôn ngữ Anh CN Tiếng Anh thương mại (ĐH)

Tiếng Anh CN Tiếng Anh thương mại (CĐ)

D220201.1

C220201.1

70

60

A1, D1

Tổng

1.200

1.100

 

Hồng Hạnh