Tỷ lệ “chọi” vào ĐHQG Hà Nội, Hàng hải, Văn hoá, Luật

(Dân trí) - Ngày 19/5, thêm 4 trường ĐH phía Bắc thông báo số hồ sơ ĐKDT ĐH 2009. Theo đó, ĐH Văn hoá Hà Nội có tỷ lệ “chọi” dự kiến cao nhất là 1/10.

Dưới đây là dự kiến tỷ lệ "chọi" vào các trường năm 2009 và điểm chuẩn 2008:
 
Đại học Quốc gia Hà Nội: có 38.565 hồ sơ ĐKDT/ 5.710 chỉ tiêu. Trong đó, khối A: 15.590 hồ sơ ; Khối B: 5.060 hồ sơ; Khối C: 7.400 hồ sơ và khối D là 10.515 hồ sơ. Tỷ lệ “chọi” dự kiến 1/6,7.

Điểm chuẩn vào trường năm 2008 xem tại: http://sites.google.com/site/tuyensinhsite/Home/Diemchuan2008-DHQGHN.doc?attredirects=0

ĐH Luật Hà Nội: 38.565 hồ sơ ĐKDT /1.800 chỉ tiêu: Tỷ lệ “chọi” vào trường 1/7 (trong đó khối A có tỷ lệ “chọi” cao nhất 1/8,6, tiếp đến khối C 1/7, khối D1 là 1/6).

Điểm chuẩn vào trường năm 2008:

Các ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn

Pháp luật kinh tế

A,C,D1

A: 17,5

C: 20,5

D1: 18,0

Luật hình sự

A,C,D1

Luật dân sự

A,C,D1

Luật hành chính - nhà nước

A,C,D1

Luật quốc tế và kinh doanh quốc tế

A,C,D1

ĐH Văn hoá Hà Nội: 10.000 hồ sơ ĐKDT/ 1.000 chỉ tiêu: Tỷ lệ “chọi” 1/10.

Điểm chuẩn vào trường năm 2008:

Ngành học

Khối

Điểm chuẩn

Phát hành XBP

C

16.50

D1

13.00

Thư viện - Thông Tin

C

16.00

D1

13.00

Bảo tàng

C

14.00

D1

13.00

VH Du lịch

D1

13.00

VH Dân tộc

C

15.00

Quản lý VH

C

19.00

Quản lý VH

R1

15.00

Quản lý VH

R2

13.00

Quản lý VH

N1

18.00

Quản lý VH

N2

19.00

ĐH Hàng Hải: 17.606 hồ sơ ĐKDT trên 2.800 chỉ tiêu: Tỷ lệ “chọi” 1/6,28

Điểm chuẩn vào trường năm 2008:

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm chuẩn

Nhóm ngành Hàng hải:

- Điều khiển tàu biển

101

15,5

- Khai thác máy tàu biển

102

15,0

- Bảo đảm an toàn hàng hải

111

15,0

Nhóm ngành Kĩ thuật - Công nghệ:

- Điện tàu thuỷ

103

16,5

- Điện tử viễn thông

104

16,5

- Điện tự động công nghiệp

105

16,5

-Thiết kế trang trí động lực và sửa chữa hệ thống động lực tàu thuỷ (Máy tàu)

106

18,5

- Thiết kế thân tàu thuỷ (Vỏ tàu)

107

21,0

- Đóng mới và sửa chữa tàu thuỷ (Đóng tàu)

108

19,5

- Máy xếp dỡ

109

16,5

- Xây dựng công trình thủy và thềm lục địa

110

16,5

- Xây dựng Dân dụng và công nghiệp

112

16,5

- Công nghệ Thông tin

114

16,5

- Kĩ thuật Môi trường

115

16,5

Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị Kinh doanh:

- Kinh tế vận tải biển

401

19,0

- Kinh tế ngoại thương

402

20,0

- Quản trị Kinh doanh

403

18,0

- Quản trị Tài chính - Kế toán

404

18,0

- Quản trị Kinh doanh bảo hiểm

405

18,0

 

 Hồng Hạnh