Trường ĐH Sư phạm TPHCM: Điểm một số ngành nhích nhẹ

(Dân trí) - Ths Lê Ngọc Tứ, Quyền Trưởng phòng đào tạo trường ĐH Sư phạm TPHCM cho biết đến hết ngày 19/8, số hồ sơ nộp vào trường được khoảng 10.100 hồ sơ nhưng cũng có khoảng 4.400 hồ sơ rút ra. Riêng ngày hôm qua có 313 hồ sơ rút và 272 hồ sơ nộp vào.

Cũng theo ông Tứ, điểm trúng tuyển tạm thời của các ngành, trong đó ngành cao điểm nhất là Sư phạm Toán 34.25 điểm tăng lên 0,15 điểm so với hôm qua. Các ngành khác có điểm trên 32 (trb > 8 điểm/môn) là Sư phạm Hóa, Sư phạm Lý, Sư phạm Anh, Sư phạm Văn.

Ông Tứ cũng lưu ý với thí sinh, phụ huynh rằng có thể nộp và rút hồ sơ đến 17h00 ngày 20/8 tại trường.

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu công bố

Tổ hợp môn thi

Điểm trúng tuyển tạm thời

Môn thi chính (hệ số 2, nếu có)

D140202

Giáo dục Tiểu học

40

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

21.50

x

 

Giáo dục Tiểu học

160

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

23.00

 

D140203

Giáo dục đặc biệt

10

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử
Toán học, Ngữ văn, Sinh học

19.75

x

 

Giáo dục đặc biệt

40

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

20.00

 

D140205

Giáo dục Chính trị

16

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

18.00

x

 

Giáo dục Chính trị

64

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

21.25

 

D140206

Giáo dục Thể chất

30

Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

24.25

Năng khiếu

 

Giáo dục Thể chất

90

Toán học, Sinh học, Năng khiếu

20.00

 

D140209

Sư phạm Toán học

30

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

32.58

Toán học

 

Sư phạm Toán học

120

Toán học, Vật lí, Hóa học

34.25

 

D140211

Sư phạm Vật lý

20

Toán học, Vật lí, Ngữ văn

31.00

Vật lí

 

Sư phạm Vật lý

80

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

32.50

 

D140213

Sư phạm Sinh học

16

Toán học, Sinh học, Tiếng Anh

27.25

Sinh học

 

Sư phạm Sinh học

64

Toán học, Hóa học, Sinh học

30.42

 

D140217

Sư phạm Ngữ văn

30

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

30.50

Ngữ văn

 

 

 

Toán học, Ngữ văn, Địa lí

 

 

 

Sư phạm Ngữ Văn

90

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

32.42

 

 

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

 

D140218

Sư phạm Lịch sử

18

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

25.33

Lịch sử

 

Sư phạm Lịch sử

72

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

31.00

 

D140219

Sư phạm Địa lý

20

Toán học, Ngữ văn, Địa lí

30.75

Địa lí

 

 

 

Toán học, Tiếng Anh, Địa lí

 

 

 

 

 

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí

 

 

 

Sư phạm Địa lý

70

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

31.83

 

D140232

Sư phạm song ngữ Nga- Anh

10

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

23.50

Tiếng Anh

 

 

 

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga

 

Tiếng Nga

 

Sư phạm song ngữ Nga -Anh

30

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

27.17

Tiếng Anh

 

 

 

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga

 

Tiếng Nga

D140233

Sư phạm tiếng Pháp

10

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

29.00

Tiếng Anh

 

 

 

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp

 

Tiếng Pháp

 

Sư phạm tiếng Pháp

30

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

27.50

Tiếng Anh

 

 

 

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp

 

Tiếng Pháp

D140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc

10

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

27.67

Tiếng Anh

 

 

 

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

 

Tiếng Trung quốc

 

Sư phạm tiếng Trung Quốc

30

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

27.17

Tiếng Trung quốc

 

 

 

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

Tiếng Anh

D220202

Ngôn ngữ Nga - Anh

24

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

21.75

Tiếng Anh

 

 

 

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga

 

Tiếng Nga

 

Ngôn ngữ Nga - Anh

96

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga

25.67

Tiếng Nga

 

 

 

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

Tiếng Anh

D220203

Ngôn ngữ Pháp

22

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

24.00

Tiếng Anh

 

 

 

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp

 

Tiếng Pháp

 

Ngôn Ngữ Pháp

88

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp

20.00

Tiếng Pháp

 

 

 

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

Tiếng Anh

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

26

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

20.00

Tiếng Anh

 

 

 

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

 

Tiếng Trung quốc

 

Ngôn Ngữ Trung Quốc

104

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

26.83

Tiếng Trung quốc

 

 

 

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

Tiếng Anh

D220209

Ngôn ngữ Nhật

26

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

26.00

Tiếng Anh

 

 

 

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nhật

 

Tiếng Nhật

 

Ngôn ngữ Nhật

104

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật

30.08

Tiếng Nhật

 

 

 

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

Tiếng Anh

D140114

Quản lý Giáo dục

80

Toán học, Vật lí, Hóa học

21.00

x

 

 

 

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

 

 

 

 

 

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

 

 

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

 

D140201

Giáo dục Mầm non

190

Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

21.50

x

D140208

Giáo dục Quốc phòng An Ninh

80

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

20.25

x

D140210

Sư phạm Tin học

90

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

20.50

x

D140212

Sư phạm Hóa học

80

Toán học, Vật lí, Hóa học

33.42

Hóa học

D140231

Sư phạm tiếng Anh

120

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

33.83

Tiếng Anh

D220113

Việt Nam học

120

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

20.25

x

D220201

Ngôn ngữ Anh

180

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

31.42

Tiếng Anh

D220212

Quốc tế học

120

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

19.50

x

D220330

Văn học

80

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

27.83

Ngữ văn

D310401

Tâm lý học

110

Toán học, Hóa học, Sinh học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

21.75

x

D440102

Vật lý học

110

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

26.92

Vật lí

D440112

Hóa học

100

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Hóa học, Sinh học

29.75

Hóa học

D480201

Công nghệ thông tin

150

Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

19.50

x

Lê Phương

(Email lephuong@dantri.com.vn)