Toàn cảnh chỉ tiêu xét tuyển NV2 (phía Bắc)

(Dân trí) - Nhằm đáp ứng cho các bạn thí sinh có cái nhìn toàn diện về các trường có nhu cầu xét tuyển NV2, <i>Dân trí</i> sẽ cập nhật liên tục những thống kê về các trường ĐH, CĐ có xét tuyển NV2.

Mức điểm sàn NV2 mà các trường đưa ra tính cho thí sinh ở khu vực KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp sẽ giảm 1 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

Dưới đây là thông tin xét tuyển NV2 của gần 60 trường ĐH phía Bắc. Các trường ĐH phía Nam và các trường CĐ trên toàn quốc sẽ được Dân trí hoàn thành trong một ngày tới.

Lưu ý:

- Tính đến thời điểm này nhiều trường mới đưa ra chủ trương xét tuyển NV2 mà chưa có mức điểm sàn xét tuyển. Đối với những trường này, Dân trí sẽ cập nhật ngay sau khi có thông tin từ phía các trường.

- Để tránh những sai lầm đáng tiếc thí sinh cần phải đặc biệt lưu ý về vùng tuyển, khối thi của các trường. Khi đăng ký xét tuyển NV thí sinh phải thuộc vùng tuyển của trường và thi cùng khối với ngành xét tuyển.

- Mọi thắc mắc thí sinh có thể gửi về email: tuyensinh.dantri@gmail.com

- Những trường không đề cập đến kết quả thi CĐ nghĩa là chỉ xét tuyển từ kết quả thí sinh dự kì thi ĐH. Những trường có xét tuyển từ kết quả thi CĐ sẽ được nhấn mạnh ở phần cuối của mỗi trường.

STT

Trường/ Ngành

Khối

Xét tuyển NV2

Điểm sàn

Chỉ tiêu

A

ĐH Quốc gia Hà Nội

 

 

 

1

ĐH Công nghệ

 

 

 

 

Công nghệ điện tử VT

A

23.5

59

Vật lý kỹ thuật

A

19.0

14

Cơ học kỹ thuật

A

19.0

11

Công nghệ cơ điện tử

A

21.0

32

2

ĐH Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

Toán học

A

18.0

24

Toán cơ

A

18.0

37

Vật lý

A

18.0

50

Công nghệ hạt nhân

A

18.0

23

Khí tượng-TV-HDH

A

18.0

87

Công nghệ biển

A

18.0

49

Khoa học đất

A,B

18.0/22.0

10/10

Địa lý

A

18.0

56

Địa chính

A

18.0

35

Địa chất

A

18.0

55

Địa kỹ thuật-Địa MT

A

18.0

59

Quản lý tài nguyên TN

A

18.0

48

3

ĐH Khoa học xã hội và NV

 

 

 

 

Tâm lý học

C,D

18.0/18.0

15/14

Xã hội học

C,D

18.0/18.0

11/8

Triết học

C,D

18.0/18.0

36/23

Chính trị học

C,D

18.0/18.0

30/12

Công tác xã hội

C,D

18.0/18.0

15/9

Ngôn ngữ học

C,D

20.0/20.0

31/20

Thông tin thư viện

C,D

18.0/18.0

50/25

Hán nôm

C,D

18.0/18.0

12/8

4

ĐH Ngoại Ngữ

 

 

 

 

Tiếng anh Sư phạm

D1

24.0

41

Tiếng Nga phiên dịch

D1,D2

24.0/24.0

10

Tiếng Nga sư phạm

D1,D2

24.0/24.0

55

Tiếng pháp Sư phạm

D1,D3

24.0/24.0

74

Tiếng Trung Sư phạm

D1,D4

24.0/24.0

71

Tiếng Đức phiên dịch

D1,D5

24.0/24.0

36

Tiếng Nhật sư phạm

D1,D6

24.0/24.0

19

5

ĐH Kinh tế

 

 

 

 

Kinh tế chính trị

A,D1

18.5/18.0

8/6

Quản trị kinh doanh

A,D1

21.5/21.0

20/15

Tài chính-Ngân hàng

A,D1

22.0/20.0

5/4

Kinh tế phát triển

A,D1

18.5/18.0

7/5

6

Khoa Luật

 

 

 

 

Luật học

A

18.0

20

D1,3

18.0

29

B

ĐH Thái Nguyên

 

 

 

7

ĐH Kinh tế và QTKD

 

 

 

 

Ngành Kinh tế

A,D1

 

31

Ngành QTKD

A,D1

 

81

Ngành Kế toán

A,D1

 

67

Tài chính doanh nghiệp

A,D1

 

36

8

ĐH Kỹ thuật Công nghiệp

 

 

 

 

Kỹ thuật môi trường

A

 

18

KT Xây dựng công trình

A

 

26

SP KT Công nghiệp

A

 

104

9

ĐH Nông Lâm

 

 

 

 

Công nghiệp nông thôn

A

 

56

Hoa viên cây cảnh

A,B

 

19

Khuyến nông

A,B

 

9

Nuôi trồng thủy sản

A,B

 

18

10

ĐH Sư phạm

 

 

 

 

Sư phạm Địa lý

C

 

30

Sư phạm Tin

A

 

22

11

Khoa CNTT

 

 

 

 

Công nghệ điều khiển

A

 

35

Điện tử-Viễn thông

A

 

25

Nhóm ngành KT CNTT

A

 

26

Tin học kinh tế

A

 

30

12

Khoa Khoa học TN-XH

 

 

 

 

Cử nhân địa lý

A

 

40

Cử nhân hóa học

A

 

30

Cử nhân Khoa học MT

Cử nhân Toán

A

A

 

36

27

Cử nhân Toán tin Ưd

A

 

42

Cử nhân Vật lý

A

 

33

13

Khoa Ngoại ngữ

 

 

 

 

Cử nhân Tiếng Anh

D1

 

28

SP Song ngữ Nga-Anh

D1,D2

 

20/16

SP Tiếng Pháp

D1,D3

 

4/34

SP Tiếng Trung

D1

 

26

14

CĐ Kinh tế Kỹ thuật

A,B

 

300/100

15

HV Báo chí

 

 

 

 

Triết học

C,D1

19.0/18.0

10/15

Báo in

D1

22.0

10

Báo phát thanh

D1

21.5

10

Quay phim truyền hình

D1

18.0

10

Thông tin đối ngoại

D1

22.0

10

Chủ nghĩa KHXH

C

18.0

25

CTH-Công tác tư tưởng

C

18.0

30

16

HV Bưu chính

 

 

 

 

*Cơ sở phía Bắc

 

 

 

+Hệ ĐH

 

 

 

Điện tử viễn thông

A

17.0

180

Điện-Điện tử

A

17.0

50

Công nghệ thông tin

A

17.0

220

Quản trị kinh doanh

A

17.0

50

+ Hệ CĐ

 

 

 

Điện tử viễn thông

A

10.0

110

Công nghệ thông tin

A

10.0

120

*Cơ sở phía Nam

 

 

 

+Hệ ĐH

 

 

 

Điện tử viễn thông

A

16.5

50

Điện-Điện tử

A

15.5

30

Công nghệ thông tin

A

16.0

150

Quản trị kinh doanh

A

16.0

30

+ Hệ CĐ

 

 

 

Điện tử viễn thông

A

10.0

50

Công nghệ thông tin

A

10.0

50

Lưu ý: chỉ tiêu xét tuyển NV2 là hệ ngoài ngân sách, mức học phí hệ ĐH là 720.000/tháng; CĐ là 512.000/tháng. Khi theo học sinh viên phải viết giấy cam kết

17

HV Kỹ thuật Mật mã

A

17.0

120

18

HV Ngân Hàng

 

 

 

 

+Hệ CĐ

 

 

 

Tại Hà Nội

A

17.0

600

Tại Phú Yên

A

15.0

19

Học viện Quản lý GD

 

 

 

 

Tin học ứng dụng

A

14.0

 

20

ĐH Công Đoàn

 

 

 

 

Bảo hộ lao động

A

17.0

20

Quản trị nhân lực

A

17.0

10

21

ĐH Công nghiệp HN

 

 

 

 

+ Hệ ĐH

 

 

 

Công nghệ KT điện

A

17.0

114

Khoa học Máy tính

A

17.0

116

CN KT Nhiệt-Lạnh

A

15.0

40

Công nghệ Hóa học

A,B

15.0

80

Tiếng Anh

D1

20.0(hệ số)

80

+ Hệ CĐ

 

 

 

Cơ khí chế tạo

A

11.0

330

Cơ điện tử

A

11.0

110

Động lực

A

10.0

220

Kỹ thuật Điện

A

10.0

330

Điện tử

A

11.0

330

Tin học

A

10.0

330

Kế toán

A,D1

10.0/10.0

380

Kỹ thuật Nhiệt

A

10.0

55

Quản trị kinh doanh

A,D1

10.0/10.0

110

Công nghệ Cắt may

A,D1,B

10.0/10.0/12.0

55

Thiết kế thời trang

A,D1,V

10.0/10.0/10.0

55

Công nghệ Hoá vô cơ

A,B

10.0/12.0

55

Công nghệ Hoá hữu cơ

A,B

10.0/12.0

55

CN Hoá phân tích

A,B

10.0/12.0

55

Tiếng Anh

D1

10.0

55

Cơ điện

A

10.0

110

22

ĐH Công nghiệp Quảng Ninh

 

 

 

 

+ Hệ ĐH

A

13.0

 

+ Hệ CĐ

A

10.0

 

23

ĐH Điện Lực

 

 

 

 

+Hệ ĐH

A

17.0

100

+ Hệ CĐ

A

10.0

650

24

ĐH Điều dưỡng NĐ

 

 

 

 

+ Hệ CĐ

B

 

30

25

ĐH Giao thông vận tải

 

 

 

 

* Cơ sở TPHCM

 

 

 

Kinh tế bưu chính VT

A

14.5

55

Kinh tế Vận tải

A

14.5

55

Tự động hóa

A

14.5

55

26

ĐH Hải Phòng

 

 

 

 

+ Hệ ĐH

 

 

 

SP Hóa học

A

13.0

15

SP giáo dục tiểu học

C,D1

14.0/13.0

10/15

SP giáo dục chính trị

C,D1

14.0/13.0

25/25

Toán học

A

13.0

35

Công nghệ KT Điện

A

13.0

10

Nông học

A,B

13.0/15.0

10/10

Văn học

C

14.0

15

Công tác xã hội

C,D1

14.0/13.0

10/20

+ Hệ CĐ

 

 

 

SP Lý-Hóa

A

10.0

30

SP Sinh Địa

B

12.0

10

SP Văn-CTĐ

C

11.0

30

SP Sử-CTĐ

C

11.0

30

Giáo dục mầm non

M

10.0

25

Kế toán

A,D1

10.0/10.0

20/20

QTKD

A,D1

10.0/10.0

25/25

Quản trị Văn phòng

C,D1

11.0/10.0

20/20

Công nghệ KT Xây dựng

A

10.0

45

27

ĐH Hàng Hải

 

 

 

 

+Hệ ĐH

 

 

 

Khai thác máy tàu biển

A

15.5

150

28

ĐH Hồng Đức

 

 

 

 

+ Hệ ĐH

SP Toán

A

15.0

27

SP Vật lý-Hóa học

A

14.5

28

SP Tiếng Anh

D1

18.0

46

SP Giáo dục tiểu học

D1

13.0

18

Toán tin

A

14.0

94

Ngữ văn

C

15.0

27

Lịch sử

C

15.0

52

Việt Nam học

C

16.0

45

Địa lý

C

17.5

06

Xã hội học

C

15.0

10

Tâm lý học

C,D1

15.0/15.0

27/10

Tin học

A

14.0

97

Kế toán

A,D1

17.0/17.0

38/08

Quản trị kinh doanh

A,D1

14.5/14.5

30/11

Tài chính Ngân hàng

A,D1

17.0/17.0

49/17

Chăn nuôi Thú ý

A,B

13.0/15.0

43/41

Nông học (Bảo vệ)

A,B

13.0/15.0

Nông học (Trồng trọt)

A,B

13.0/15.0

+ Hệ CĐ

 

 

 

SP Toán Tin

A

10.0

115

SP Vật lý Thí nghiệm

A

10.0

65

SP Mầm non

M

10.0

70

SP Thể dục-CTĐ

T

12.0

60

Kế toán

A,D1

10.0/10.0

75/25

QTKD

A,D1

10.0/10.0

75/25

Hệ thống điện

A

10.0

70

Quản lý đất

A,B

10.0/12.0

15/55

29

ĐH Hoa Lư

 

 

 

 

Xét tuyển NV2 tất cả các ngành với mức điểm sàn xét tuyển bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT.

30

ĐH Hà Tĩnh

 

 

 

 

+ Hệ ĐH

 

 

 

Công nghệ thông tin

A

13.0

94

Giáo dục tiểu học

D1

13.0

27

Quản trị kinh doanh

A

13.0

184

Sư phạm tin học

A

13.0

79

SP Vật lý

A

13.0

9

+Hệ CĐ
Kế toán

A

10.0

176

SP Công nghệ

A

10.0

10

SP Lý Tin

A

10.0

8

Sư phạm Tin học

A

10.0

27

31

ĐH Hùng Vương

 

 

 

 

+ Hệ ĐH

 

 

 

Tin học

A

13.0

16

Tài chính Ngân hàng

A

13.0

17

Trồng trọt

A,B

13.0/15.0

6

Chăn nuôi Thú y

A,B

13.0/15.0

27

Việt Nam học

C

14.0

13

Tiếng Trung Quốc

D1,D4

15.0/15.0

33

+ Hệ CĐ

 

 

 

SP Lý-KTCN

A

10.0

30

Âm nhạc

H

15.0(hệ số)

8

Mỹ Thuật

N

15.0(hệ số)

20

32

ĐH Lao động XH

 

 

 

 

+ Hệ ĐH

 

 

 

* Cơ sở tại Hà Nội

 

 

 

Quản trị nhân lực

A,C,D1

17.0/20.5/17.0

160

Kế toán

A,D1

17.5/17.5

210

Bảo hiểm

A,C,D1

17.0/20.5/17.0

50

Công tác xã hội

C,D1

18.5/15.5

130

*Cơ sở tại Sơn Tây

 

 

 

Kế toán

A,D1

16.0/15.5

150

Quản trị nhân lực

A,C,D1

16.0/17.0/15.5

150

+ Hệ CĐ

 

 

 

* Cơ sở tại Hà Nội

 

 

 

Quản trị nhân lực

A,C,D1

11.5/14.5/11.5

250

Kế toán

A,D1

12.5/12.5

300

Bảo hiểm

A,C,D1

11.0/14.5/11.0

100

Công tác xã hội

C,D1

13.5/10.5

100

33

ĐH Lâm Nghiệp

 

 

 

 

Chế biến lâm sản

A

13.0

50

CNPT nông thôn

A

13.0

40

Cơ giới hoá lâm nghiệp

A

13.0

40

TKCT sản phẩm Mộc

A

13.0

40

KT Xây dựng công trình

A

13.0

40

Kỹ thuật cơ khí

A

13.0

40

Hệ thống thông tin

A

13.0

40

Lâm học

A

13.0

10

Quản lý bảo vệ (Cơ sở chính: LNH)

A

13.0

10

Quản lý bảo vệ (Cơ sở 2 ký hiệu LNS)

A,B

13.0/17.0

30/30

Lâm nghiệp xã hội

A

13.0

10

Lâm nghiệp đô thị

A

13.0

10

Nông lâm kết hợp

A

13.0

10

Khoa học môi trường

A

13.0

5

Công nghệ sinh học

A

13.0

5

Khuyến nông và PTNT

A

13.0

10

Quản trị kinh doanh

A

13.0

50

Kinh tế lâm nghiệp

A

13.0

40

Quản lý đất đai

A

13.0

40

Kinh tế TNMT

A

13.0

40

34

ĐH Mỏ địa chất

 

 

 

 

+ Hệ ĐH

 

 

 

Dầu khí

A

18.0

90

Địa chất

A

16.0

90

Trắc địa

A

16.0

85

Mỏ (tại Quảng Ninh)

A

17.0

100

Công nghệ thông tin

A

16.0

65

Cơ điện

A

17.0

60

Kinh tế

A

17.0

90

+ Hệ CĐ

A

10.0

350

35

ĐH Ngoại Thương

 

 

 

 

+ Hệ CĐ

A,D

 

200

36

ĐH Sư phạm HN

 

 

 

 

+ Hệ ĐH

 

 

 

Sư phạm kỹ thuật

A

15.0

11

Công nghệ thông tin

A

17.0

29

Toán học

A

17.0

33

Văn học

C,D1,2,3

17.0/15.0

17

Tâm Lý học

B,D1,2,3

15.0/15.0

8

SP Tiếng Pháp

D1,D3

20.0/20.0

10

Quản lý giáo dục

A,C,D1

15.0/15.0/15.0

25

SP triết học

C,D1,2,3

15.0/15.0

22

+ Hệ CĐ

 

 

 

Thiết bị trường học

A,B

10.0/12.0

40/20

37

ĐH Sư phạm HN 2

 

 

 

 

SP Kỹ thuật

A

16.5

24

Toán

A

16.0

28

A

16.0

34

Hóa

A

16.0

28

Tin

A

16.0

29

Việt Nam học

C

16.0

29

Tiếng Trung quốc

D1,D4

14.0/14.0

41

Thư viện thông tin

C

15.0

50

38

ĐH SPKT Hưng yên

 

 

 

 

+ Hệ ĐH

 

 

 

Công nghệ thông tin

A,D1

15.0/15.0

90

Công nghệ KT điện

A

15.0

80

Công nghệ KT điện tử

A

15.0

60

Công nghệ chế tạo máy

A

15.0

60

Công nghệ KT Cơ khí

A

15.0

30

Công nghệ KT ô tô

A

15.0

80

Công nghệ May

A,D1

15.0/15.0

80

SP KT Công nghiệp

A,D1

15.0/15.0

40

Công nghệ cơ điện tử

A

15.0

100

Công nghệ KT Hóa họcoHh

A

13.0

80

Công nghệ KT môi trường

A

14.0

80

Quản trị KD

A

14.0

130

Kế toán

A

15.0

60

Tiếng Anh

D1

14.0

80

+ Hệ CĐ

 

 

 

Công nghệ thông tin

A,D1

12.0/12.0

30

Công nghệ KT Điện

A

12.0

50

Công nghệ KT Điện tử

A

12.0

40

Công nghệ Cơ khí chế tạo

A

12.0

30

Công nghệ Hàn

A

12.0

30

Công nghệ KT ô tô

A

12.0

50

Công nghệ cơ điện tử

A

11.0

60

Công nghệ bảo trì và SCTB

A

11.0

30

Công nghệ May

A,D1

12.0/12.0

40

Sư phạm KT Tin

A,D1

12.0/12.0

30

39

ĐH SP KT Nam Định

 

 

 

 

Trường chưa thông báo chính thức xét tuyển NV2. Tuy nhiên trường sẽ dành gần 1.000 chỉ tiêu xét tuyển NV2 với mức điểm sàn hệ ĐH Sư phạm từ 17 điểm trở lên; hệ ĐH kỹ thuật từ 13 điểm trở lên; Hệ CĐ kỹ thuật từ 10 điểm trở lên.

40

ĐH SP KT Vinh

 

 

 

 

+ Hệ ĐH

 

 

 

Tin học ứng dụng

A

13.0

105

Công nghệ kỹ thuật điện

A

14.0

80

Công nghệ KT điện tử, viễn thông

A

14.0

75

Công nghệ chế tạo máy

A

15.0

28

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A

13.5

58

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

A

13.0

5

+ Hệ CĐ

 

 

 

Tin học ứng dụng

A

10.0

150

Công nghệ kỹ thuật điện

A

10.0

80

Công nghệ kỹ thuật điện tử

A

10.0

100

Công nghệ chế tạo máy

A

10.0

60

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A

10.0

70

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

A

10.0

40

Công nghệ cơ khí động lực

A

10.0

50

Công nghệ cơ khí cơ điện

A

10.0

50

Công nghệ hàn

A

10.0

50

41

ĐH Thủy Lợi

 

 

 

 

+ Hệ ĐH

 

 

 

*Cơ sở TPHCM

 

 

 

Kỹ thuật công trình

A

14.0

218

Kỹ thuật tài nguyên nước

A

13.0

Công nghệ thông tin

A

13.0

Cấp thoát nước

A

13.0

+ Hệ CĐ

 

 

 

* Cơ sở Hà Nội

A

10.0

250

* Cơ sở tại Ninh Thuận

A

10.0

70

42

ĐH Thương mại

 

 

 

 

+ Hệ ĐH

 

 

 

Hệ thống thông tin

A

18.0

120

+ Hệ CĐ

 

 

 

Kinh doanh khách sạn

A

10.0

165

Marketing

A

10.0

165

43

ĐH Vinh

 

 

 

`

SP Tiếng Pháp

D3

17.5

17

Tiếng Anh

D1

20.0

15

Toán

A

13.0

66

Toán tin ứng dụng

A

13.0

54

Tin học

A

13.0

58

Vật Lý

A

13.0

68

Hóa học

A

13.0

62

Sinh học

B

15.0

10

Khoa học Môi trường

B

21.0

10

Quản trị Kinh doanh

A

16.5

20

Kế toán

A

18.5

30

Tài chính Ngân hàng

A

18.0

50

Văn học

C

14.0

63

Lịch sử

C

14.0

73

Công tác xã hội

C

14.0

20

Du lịch

C

14.0

70

Luật

C

16.0

50

Chính trị-Luật

C

14.0

10

CNTT

A

15.0

15

ĐT Viễn Thông

A

14.5

10

Nuôi trồng TS

B

16.5

20

Nông học

B

15.0

10

Hóa công nghệ TP

A

13.5

10

44

Viện ĐH Mở HN

 

 

 

 

+ Hệ ĐH

 

 

 

Tin học ứng dụng

A

15.5

60

Điện tử thông tin

A

15.5

110

QTKD Du lịch-KS

D1

20.0

50

Hướng dẫn DL

D1

20.0

60

Tiếng Anh

D1

20.0

50

Tiếng Trung

D1

20.0

10

+ Hệ CĐ

 

 

 

Tin học ứng dụng

A

11.0

100

Điện tử thông tin

A

11.0

100

Công nghệ Sinh học

A,B

11.0/13.0

100

45

ĐH Chu Văn An

A,C,D,V

 

1.200

 

Trường xét tuyển tất cả các ngành ĐH và CĐ với mức điểm sàn xét tuyển NV2 bằng mức điểm sàn của Bộ GD-ĐT

46

ĐH Quốc tế Bắc Hà

 

 

 

 

Kỹ thuật ĐT Viễn thông

A

13.0

700

Công nghệ thông tin

A

13.0

Quản trị Kinh doanh

A,D1

13.0/13.0

Kế toán

A,D1

13.0/13.0

Tài chính Ngân hàng

A,D1

13.0/13.0

47

ĐH Thành Tây

 

 

 

 

Công nghệ sinh học

A,B

13.0/15.0

1000

Lâm nghiệp

A,B

13.0/15.0

Khoa học máy tính

A,D1

13.0/13.0

Quản trị kinh doanh

A,D1

13.0/13.0

Tiếng Anh

D1

13.0

48

ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

A

15.0

 

CNKT Cơ điện tử

A

15.0

 

CNKT Điện điện tử

A

15.0

 

Quản trị kinh doanh

A,D1

15.0/15.0

 

Kế toán

A,D1

15.0/15.0

 

Thương Mại

A,D1

15.0/15.0

 

Tài chính-Ngân hàng

A,D1

15.0/15.0

 

Du lịch

D1

15.0

 

Tiếng Anh

D1

15.0

 

Tiếng Trung

D1

15.0

 

49

ĐH Hà Hoa Tiên

 

 

 

 

+ Hệ ĐH

 

 

 

Hệ thống thông tin

A

13.0

1000

Kế toán

A,D1

13.0/13.0

Tiếng Anh

D1

13.0

+ Hệ CĐ

 

 

Tin học ứng dụng

A

10.0

Kế toán

A,D1

10.0/10.0

Tiếng Anh

D1

10.0

50

ĐH Đại Nam

 

 

 

 

KT Công trình xây dựng

A

13.0

150

Kế toán

A,D

13.0/13.0

250

Tài chính- Ngân hàng

A,D

13.0/13.0

350

Tiếng Anh

D1

13.0

150

Tiếng Trung

D1,D4

13.0/13.0

100

51

ĐH Thăng Long

 

 

 

 

Toán tin ứng dụng

A

21.0

Tổng chỉ tiêu xét NV2 là 1.000.

Các ngành khối A có điểm sàn 21 thì môn Toán nhân hệ số 2.

Ngành Tiếng Anh khối D1, Tiếng trung khối D4, ngoại ngữ nhân hệ số 2

Khoa học máy tính

A

21.0

Mạng máy tính và VT

A

21.0

Tin quản lý

A

21.0

Công nghệ tự động

A

21.0

Điều dưỡng

B

Không xét

Kế toán

A,D1,3

15.0/16.0

Tài chính-Ngân hàng

A,D1,3

15.0/16.0

Quản trị Kinh doanh

A,D1,3

15.0/16.0

Công tác xã hội

B,C,D1,3

17.0/16.0/16.0

Việt Nam học

C,D1

16.0/16.0

Tiếng Anh

D1

21.0

Tiếng Trung

D1,D4

16.0/21.0

Tiếng Nhật

D1

16.0

52

ĐH DL Phương Đông

 

 

2.100

 

Xét tuyển NV2 với tất cả các ngành đào tạo. Điểm sàn xét tuyển bằng mức điểm sàn ĐH, CĐ mà Bộ GD-ĐT đưa ra. Riêng khối V sẽ có mức điểm sàn riêng.

53

ĐH Lương Thế Vinh

 

 

1.700

 

Xét tuyển NV2 với tất cả các ngành đào tạo. Điểm sàn xét tuyển bằng mức điểm sàn ĐH, CĐ mà Bộ GD-ĐT đưa ra

54

ĐH DL Hải Phòng

 

 

2.000

 

Xét tuyển NV2 với tất cả các ngành đào tạo. Điểm sàn xét tuyển bằng mức điểm sàn ĐH, CĐ mà Bộ GD-ĐT đưa ra

55

ĐH DL Đông Đô

 

 

 

 

Xét tuyển NV2 với tất cả các ngành đào tạo. Điểm sàn xét tuyển bằng mức điểm sàn ĐH, CĐ mà Bộ GD-ĐT đưa ra. Riêng khối V trường sẽ thông báo điểm sàn xét tuyển sau.

 

 

 

 

 

Nguyễn Hùng