Thêm 8 trường công bố điểm chuẩn NV3
(Dân trí) - Đó là ĐH Phương Đông, ĐH Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM, ĐH Kinh tế Tài chính TPHCM, ĐH Võ Trường Toản, CĐ Sư phạm Hà Nội, Xây dựng miền Tây, Tài nguyên môi trường TPHCM, Tài chính Kế toán.
Đào tạo trình độ đại học: | Mã | Khối | Điểm chuẩn NV3 |
Công nghệ điện tử viễn thông | 101 | A | 13 |
Cầu-Đường | 111B | A | 13 |
Cơ điện tử | 112 | A | 13 |
Kỹ thuật điện | 113 | A | 13 |
Cấp thoát nước | 114 | A,B | 13/14 |
Công nghệ sinh học | 301 | A,B | 13/14 |
Công nghệ môi trường | 302 | A,B | 13/14 |
Tiếng Anh | 751 | D1 | 18 |
Tiếng Trung | 754 | D1,2,3,4 | 18 |
Tiếng Nhật | 756 | D1,2,3,4 | 18 |
Đào tạo trình độ cao đẳng: |
|
|
|
Tin học | C65 | A | 10 |
Du lịch | C66 | A,C,D | 10/11/10 |
Kế toán | C67 | A,D | 10 |
Xây dựng | C68 | A | 10 |
Ngày nhập học 09/10/2009. Đối với các ngành kỹ thuật như 101 (Điện tử viễn thông), 111B (Cầu đường), 112 (Cơ điện tử), 113 (Điện), 114 (Cấp thoát nước), C68 (CĐ Xây dựng). Sẽ nhập học tại cơ sở 2 tại số 228 Minh Khai (Ngõ chùa Hưng ký), Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Các ngành 301 (Công nghệ sinh học), 302 (Công nghệ môi trường), 751(Tiếng Anh), 754 (Tiếng Trung), 756 (Tiếng Nhật), C65 (CĐ Tin học), C66 (CĐ Du lịch), C67 (CĐ Kế toán) Nhập học tại cơ sở 1 địa chỉ số 201B Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội.
2. ĐH Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV3 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 440 | A | 15 |
D1 | 15 | ||
Kỹ thuật Y sinh | 250 | A | 18 |
B | 18 |
Ngày 07/10/2009: Nhập học tại Trung tâm Giáo dục Quốc phòng
Ngày 02/11/2009: Chính thức nhập học tại trường
3. ĐH Kinh tế Tài chính TPHCM
Đào tạo trình độ đại học: | Mã | Khối | Điểm chuẩn NV3 |
Công nghệ thông tin | 101 | A,D1 | 13 |
Quản trị kinh doanh | 401 | A,D1 | 13 |
Kế toán | 402 | A,D1 | 13 |
Tài chính ngân hàng | 403 | A,D1 | 13 |
Đào tạo trình độ cao đẳng |
|
|
|
Mạng máy tính và truyền thông | C67 | A,D1 | 10 |
Ngày nhập học 08/10/2009
4. ĐH Võ Trường Toản
Đào tạo trình độ đại học: | Mã | Khối | Điểm chuẩn NV3 |
Quản trị kinh doanh | 401 | A, D1 | 13 |
Kế toán | 402 | A, D1 | 13 |
Tài chính – Ngân hàng | 403 | A, D1 | 13 |
Quản trị du lịch | 404 | A, D1 | 13 |
Kinh tế đối ngoại | 405 | A, D1 | 13 |
Công nghệ thông tin | 119 | A, D1 | 13 |
Ngữ văn | 601 | C | 14 |
Đào tạo trình độ cao đẳng |
|
|
|
Kế toán | C65 | A, D1 | 10 |
Tài chính – Ngân hàng | C66 | A, D1 | 10 |
Công nghệ thông tin | C67 | A, D1 | 10 |
5. CĐ Sư phạm Hà Nội
Tên ngành | Mã | XT1 | XT2 |
Sư phạm Địa lý (khối A) | 05 | 18.0 | 20.0 |
GD Tiểu học (khối D1) | 09 | 19.5 | 21.5 |
Việt Nam học (khối C, D1) | 15 | 18.0 | 19.0 |
Thư viện Thông tin (khối A, D1) | 18 | 13.0 | 15.0 |
Trong đó:
- XT1: Các thí sinh đăng ký dự thi vào trường CĐSP Hà Nội
- XT5: Các thí sinh dự thi các trường cao đẳng khác đăng ký xét tuyển.
- Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm.
- Các đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.
- Thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển và nhập học (đợt 3) nhận giấy báo tại phòng Đào tạo, trường CĐSP Hà Nội đến hết ngày 06/10/2009 (trong giờ hành chính, không kể thứ Bảy và Chủ nhật).
- Thời gian nhập học đợt 3: các ngày 05/10 đến 09/10/2009 (trong giờ hành chính, không kể thứ Bảy và Chủ nhật) tại phòng Công tác Học sinh sinh viên. Nếu quá thời gian nhập học nói trên, thí sinh không đến làm thủ tục nhập học, nhà trường coi như không có nhu cầu học tập và xoá tên khỏi danh sách trúng tuyển.
6. CĐ Tài chính Kế toán
Các ngành đào tạo cao đẳng: | Mã | Khối | Điểm chuẩn NV3 | |
ĐH | CĐ | |||
- Tài chính - Ngân hàng | 01 | A, D1 | 10 | 13 |
- Kế toán | 02 | A, D1 | 10 | 13 |
- Hệ thống thông tin quản lí | 03 | A, D1 | 10 | 13 |
- Quản trị Kinh doanh | 04 | A, D1 | 100 | 13 |
Nhà trường đã gửi giấy báo trúng tuyển đến thí sinh. Ngày nhập học: 10-11/10/2009.
7. CĐ Xây dựng Miền Tây
Các ngành đào tạo cao đẳng: | Mã | Khối | Điểm chuẩn NV3 |
- Xây dựng Dân dụng và công nghiệp | 01 | A | 10 |
8. CĐ Tài Nguyên môi trường TPHCM
Các ngành đào tạo cao đẳng: | Mã | Khối | Điểm chuẩn NV3 |
- Khí tượng học | 01 | A,B,D1 | 10/11/10 |
- Kĩ thuật trắc địa | 03 | A,B | 10/11 |
- Thuỷ văn | 05 | A | 10 |
- Cấp thoát nước | 06 | A | 10 |
- Hệ thống thông tin | 07 | A, D1 | 10 |
- Tin học ứng dụng | 08 | A, D1 | 10 |
Lưu ý: Các thí sinh khi nộp hồ sơ nếu đăng ký ngành 02 (CNKT Môi trường) và ngành 04 (Quản lý đất đai) hoặc chưa đăng ký ngành thì khi nhập học sẽ tự chọn các ngành sau:
- Khối A: Khí tượng học, Kỹ thuật Trắc địa, Thủy văn, Cấp thoát nước, Hệ thống thông tin, Tin học ứng dụng;
- Khối B: Khí tượng học, Kỹ thuật Trắc địa;
- Khối D1: Khí tượng học, Hệ thống Thông tin, Tin học ứng dụng.
Thời gian nhập học 17,18/10/2009
Nguyễn Hùng