Thêm 7 trường công bố điểm chuẩn
(Dân trí) - Đó là ĐH Sư phạm nghệ thuật trung ương, ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh, ĐH sư phạm kỹ thuật Nam Định, ĐH An Giang, ĐH Giao thông vận tải HN, ĐH Ngoại thương cơ sở 2 (điểm chuẩn ngành) và ĐH Y Dược Cần Thơ.
Bên cạnh đó các trường này còn thông báo xét tuyển hàng nghìn chỉ tiêu NV2. Điểm chuẩn và điểm sàn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
1. ĐH Sư phạm nghệ thuật Trung ương
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
- Sư phạm Âm nhạc | 01 | N | 25.5 |
- Sư phạm Mĩ thuật | 02 | H | 24.5 |
- Quản lí văn hóa, | 03 | R1, R2 | 19.0 |
- Thiết kế thời trang | 04 | H | 31.0 |
Các ngành đào tạo cao đẳng | |||
- Sư phạm Âm nhạc | C65 | N | 21.0 |
- Sư phạm Mĩ thuật | C66 | H | 20.5 |
2. ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh
Hệ Đào tạo | Điểm chuẩn NV1 | Xét tuyển NV2 | |
Điểm sàn | Chỉ tiêu | ||
Đại học | 13.0 | 13.0 | 500 |
Cao Đẳng | 10.0 | 10.0 | 300 |
3. ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định
Hệ Đào tạo | Điểm chuẩn NV1 | Xét tuyển NV2 | |
Điểm sàn | Chỉ tiêu | ||
Hệ Sư phạm kỹ thuật | 15.0 | 13.0 | 900 |
Hệ kỹ thuật | 13.0 | 13.0 | |
Hệ CĐ công nghệ | 10.0 | 10.0 | 400 |
4. ĐH An Giang
I. Các ngành Sư phạm | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 |
- Sư phạm Toán | 101 | A | 13.5 |
- Sư phạm Vật lý | 102 | A | 13.0 |
- Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp | 104 | A | 13.0 |
- Sư phạm Tin học | 106 | A | 13.0 |
- Sư phạm Hoá học | 201 | A | 13.0 |
- Sư phạm Sinh | 301 | B | 14.0 |
- Sư phạm Ngữ văn | 601 | C | 16.5 |
- Sư phạm Lịch sử | 602 | C | 16.5 |
- Sư phạm Địa lý | 603 | C | 15.0 |
- Sư phạm Giáo dục Chính trị | 604 | C | 15.5 |
- Sư phạm Tiếng Anh | 701 | D1 | 17.0 |
- Giáo dục tiểu học | 901 | D1 | 13.0 |
II. Kinh tế | |||
- Tài chính doanh nghiệp | 401 | A,D1 | 13.0 |
- Kế toán doanh nghiệp | 402 | A,D1 | 13.0 |
- Kinh tế đối ngoại | 405 | A,D1 | 13.0 |
- Quản trị Kinh doanh | 407 | A,D1 | 13.5 |
- Tài chính – Ngân hàng | 408 | A,D1 | 15.0 |
III. Nông nghiệp | |||
- Nuôi trồng thủy sản | 304 | B | 14.0 |
- Chăn nuôi | 305 | B | 14.0 |
- Trồng trọt | 306 | B | 14.0 |
- Phát triển nông thôn | 404 | A | 13.0 |
B | 14.0 | ||
IV. Khoa học công nghệ | |||
- Tin học | 103 | A,D1 | 13.0 |
- Công nghệ Thực phẩm | 202 | A | 13.0 |
- Công nghệ Sinh học | 302 | B | 14.0 |
- Kỹ thuật Môi trường | 310 | A | 13.0 |
V. Xã hội nhân văn | |||
- Việt Nam học (Văn hoá du lịch) | 605 | A, D1 | 13.0 |
- Tiếng Anh | 702 | D1 | 17.0 |
Đào tạo cao đẳng sư phạm các ngành: | |||
- Sư phạm Tiếng anh | C71 | D1 | 13.0 |
- Giáo dục Tiểu học | C75 | A,C | 12.0 |
D1 | 13.0 | ||
- Giáo dục Mầm non | C76 | M | 11.5 |
- Sư phạm Tin học | C77 | A, D1 | 10.0 |
*Xét tuyển NV2
Ngành | Mã ngành | Khối | Xét NV2 | ||
Điểm sàn | Chỉ tiêu | ||||
I. Các ngành Sư phạm | 255 | ||||
- Sư phạm Vật lý | 102 | A | 13.0 | 25 | |
- Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp | 104 | A | 13.0 | 40 | |
- Sư phạm Tin học | 106 | A | 13.0 | 25 | |
- Sư phạm Hoá học | 201 | A | 13.0 | 5 | |
- Sư phạm Sinh | 301 | B | 14.0 | 15 | |
- Sư phạm Tiếng Anh (hệ số 2) | 701 | D1 | 17.0 | 45 | |
- Giáo dục tiểu học | 901 | D1 | 13.0 | 100 | |
II. Kinh tế | 25 | ||||
- Tài chính doanh nghiệp | 401 | A,D1 | 13.0 | 15 | |
- Kinh tế đối ngoại | 405 | A,D1 | 13.0 | 10 | |
III. Nông nghiệp | 145 | ||||
- Nuôi trồng thủy sản | 304 | B | 14.0 | 60 | |
- Chăn nuôi | 305 | B | 14.0 | 50 | |
- Trồng trọt | 306 | B | 14.0 | 30 | |
- Phát triển nông thôn | 404 | A | 13.0 | 5 | |
B | 14.0 | ||||
IV. Khoa học công nghệ | 110 | ||||
- Tin học | 103 | A,D1 | 13.0 | 30 | |
- Kỹ thuật Môi trường | 310 | A | 13.0 | 30 | |
V. Xã hội nhân văn | |||||
- Việt Nam học (Văn hoá du lịch) | 605 | A, D1 | 13.0 | 20 | |
- Tiếng Anh (hệ số 2) | 702 | D1 | 17.0 | 30 | |
Đào tạo cao đẳng sư phạm các ngành: | 120 | ||||
- Sư phạm Tiếng Anh (hệ số 2) | C71 | D1 | 13.0 | 60 | |
- Sư phạm Tin học | C77 | A, D1 | 10.0 | 60 | |
5. ĐH Giao thông vận tải Hà Nội
Cơ sở đào tạo | Khối | Điểm chuân | |
Cơ sở 1 | A | 17.5 | |
Cơ sở 2 | A | 14.0 |
6. Điểm chuẩn ngành ĐH Ngoại Thương cơ sở 2
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 |
Ngành Kinh tế | |||
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối A: | 401 | A | 25.5 |
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối D: | |||
+ Học tiếng Anh | 451 | D1 | 22.5 |
+ Học tiếng Nhật | 455 | D1,6 | 21.0 |
* Ngành Tài chính – Ngân hàng | |||
Chuyên ngành Tài chính Quốc tế | 410 | A | 24.0 |
D1 | 21.0 | ||
* Ngành Quản trị Kinh doanh | |||
Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Quốc tế | 402 | A | 24.0 |
D1,6 | 21.0 | ||
Chuyên ngành Luật Kinh doanh Quốc tế | 403 | A | 24.0 |
D1 | 21.0 | ||
Chuyên ngành Kế toán | 404 | A | 24.0 |
D1 | 21.0 |
7. ĐH Y Dược Cần Thơ
Ngành học | Khối thi | Mã ngành | Điểm chuẩn NV1 |
Bác sĩ đa khoa (học 6 năm) | B | 301 | 22.5 |
Bác sĩ Răng hàm mặt | B | 302 | 22.5 |
Dược (học 5 năm) | B | 303 | 23.5 |
Điều dưỡng (học 4 năm) | B | 305 | 16.0 |