Gần 3.000 chỉ tiêu NV2 vào ĐH Hồng Đức
(Dân trí) - Tối 12/8, trường ĐH Hồng Đức chính thức công bố điểm chuẩn NV1. Bên cạnh đó, trường cũng thông báo xét tuyển gần 3.000 chỉ tiêu NV2.
Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Ngành học | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 | Xét tuyển NV2 | ||
Điểm sàn | Chỉ tiêu | |||||
Bậc Đại học | 1385 | |||||
SP Toán | 101 | A | 17,0 | 17,0 | 33 | |
SP Vật lý | 106 | A | 17,0 | 17,0 | 58 | |
SP Hoá học | 102 | A | 17,0 | 17,0 | 53 | |
SP Sinh học | 300 | B | 16,0 | 16,0 | 38 | |
SP Mầm non | 901 | M | 15,0 | Không tuyển | ||
SP Tiểu học | 900 | D1 | 13,0 | 13,0 | 08 | |
M | 14,0 | 14,0 | ||||
SP Tiếng Anh | 701 | D1 | 18,0 | 18,0 | 28 | |
SP Địa lý | 603 | C | 18,0 | Không tuyển | ||
Vật lý ứng dụng | 104 | A | 14,0 | Không tuyển | ||
Tin học | 103 | A | 15,0 | 15,0 | 50 | |
Kế toán | 401 | A,D1 | 16,0 | 16,0 | 138 | |
Quản trị kinh doanh | 402 | A,D1 | 15,0 | 15,0 | 138 | |
TC ngân hàng | 403 | A,D1 | 17,0 | 17,0 | 165 | |
Chăn nuôi Thú y | 302 | A | 13,0 | 13,0 | 24 | |
B | 14,0 | 14,0 | ||||
Nuôi trồng Thuỷ Sản | 303 | A | 13,0 | 13,0 | 40 | |
B | 14,0 | 14,0 | ||||
Kỹ nghệ hoa viên | 304 | A | 13,0 | 13,0 | 46 | |
B | 14,0 | 14,0 | ||||
Trồng trọt | 305 | A | 13,0 | 13,0 | 31 | |
B | 14,0 | 14,0 | ||||
Lâm học | 308 | A | 13,0 | 13,0 | 40 | |
B | 14,0 | 14,0 | ||||
Ngữ văn (Quản lý văn hoá) | 604 | C | 15,0 | 15,0 | 54 | |
Lịch sử (Qlý di tích, danh thắng) | 605 | C | 15,0 | 15,0 | 65 | |
Việt nam học (HD DLịch) | 606 | C | 15,0 | 15,0 | 29 | |
Địa lý (QLTN môi trường) | 607 | C | 17,5 | 17,5 | 15 | |
Xã hội học (Công tác xã hội) | 608 | C | 15,0 | 15,0 | 12 | |
Tâm lý học (Q. trị nhân sự) | 609 | C | 15,0 | 15,0 | 53 | |
D1 | 14,0 | 14,0 | ||||
Các ngành đào tạo liên kết | ||||||
Lọc Hoá dầu (ĐH Mỏ) | 404 | A | 15,0 | 15,0 | 35 | |
Kinh tế-Quản trị KD dầu khí (ĐH Mỏ) | 405 | A | 15,0 | 15,0 | 55 | |
Hệ thống địên (ĐH Th Nguyên) | 406 | A | 15,0 | 15,0 | 57 | |
Thiết bị điện (ĐH Th Nguyên) | 407 | A | 15,0 | 15,0 | 60 | |
Cơ khí động lực (ĐH Nông Nghiệp HN) | 408 | A | 15,0 | 15,0 | 60 | |
Bậc Cao đẳng | 1270 | |||||
SP Toán-Tin | C65 | A | 10,0 | 120 | ||
SP Hoá-TN | C66 | A | 10,0 | 60 | ||
SP Sinh-TN | C67 | B | 11,0 | 60 | ||
SP Mầm non | C68 | M | 10,0 | 120 | ||
SP TD-CTĐ | C69 | T | 11,0 | 50 | ||
SP Tiểu học | C74 | D1,M | 10,0 | 120 | ||
SP Tiếng Anh | C75 | D1 | 14,0 | 80 | ||
Kế toán | C70 | A,D1 | 10,0 | 240 | ||
QTKD | C71 | A,D1 | 10,0 | 200 | ||
Hệ thống điện | C72 | A | 10,0 | 120 | ||
Quản lý đất đai | C73 | A | 10,0 | 100 | ||
B | 11,0 | |||||
Một số điểm hướng dẫn:
- Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 nhập học từ ngày 7-9/9/2009 theo giấy báo.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển (ĐKXT) phải thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT; khối M và khối T các môn văn hoá thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT (trừ môn thi năng khiếu theo đề của từng trường, điểm năng khiếu phải đạt 4,0 trở lên). Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: Từ ngày 15/8/2009 đến ngày 10/9/2009.
Thí sinh gửi ĐKXT về phòng Đào tạo, trường Đại học Hồng Đức theo đường Bưu điện chuyển phát nhanh (Hồ sơ gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường, một phong bì đã dán tem sẵn và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh; lệ phí ĐKXT 15.000đ); nếu thí sinh nào trúng tuyển NV2 nhà trường sẽ báo nhập học từ ngày 22-24/9/2009.
- Thí sinh ĐKXT vào khối Sư phạm phải có hộ khẩu thường trú tại Thanh Hoá, các ngành khác tuyển trong cả nước.
- Sư phạm tiếng Anh điểm môn Anh văn tính hệ số 2, điểm môn Anh văn chưa nhân hệ số phải đạt 5,0 trở lên đối với bậc đại học, 4,0 điểm trở lên đối với bậc cao đẳng; Sư phạm Mầm non và SP Thể dục-CTĐ điểm môn năng khiếu phải đạt 4,0 trở lên.
Nguyễn Hùng