Điểm chuẩn và chỉ tiêu NV2 của 6 trường Cao đẳng

(Dân trí) - Đó là các trường: CĐ Kinh tế Kỹ thuật Kiên Giang, CĐ Tài chính Quản trị Kinh doanh, Cao đẳng Thủy Sản, CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang, CĐ Sư phạm Trung ương Nha Trang, CĐ Xây dựng số 2 và CĐ Nguyễn Tất Thành.

1. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Kiên Giang:

Điểm chuẩn trúng tuyển NV1:

Ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

Kế toán

A

4,0

Tin học ứng dụng

A

4,0

Dịch vụ thú y

B

6,0

CNKT Điện

A

4,0

CNKT ô tô- máy thủy

A

4,0

CNKT Điện tử - viễn thông

A

4,0

CNKT xây dựng

A

4,0

Xét tuyển hệ CĐ (đợt 2):

Điểm sàn xét tuyển: Những thí sinh đã dự thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng chính quy khối A, B năm 2008, nộp đơn xét tuyển vào trường nếu có điểm thi từ mức điểm sàn xét tuyển (tùy theo khối thi của trường) trở lên:

Khối A: 4 điểm; Khối B: 6 điểm

Điểm nêu trên áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực I, nhóm đối tượng 3 (HSPT); mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm giữa các khu vực kế tiếp là 2 điểm, cụ thể như sau:

  1. Các ngành khối A: (các ngành: Kế toán, Tin học ứng dụng, CNKT Điện, CNKT Ô tô - máy thủy, CNKT Điện tử - Viễn thông, CNKT xây dựng) là : 10 điểm
  2. Ngành khối B: (ngành Dịch vụ thú y): 12 điểm.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Giấy báo điểm hoặc Giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2008 của trường tổ chức thi và 1 phong bì có dán tem, ghi rõ địa chỉ người nhận. Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng.

Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo - Trường cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang - Số 425 Mạc Cửu - Vĩnh Thanh - Thành phố Rạch Giá - Kiên Giang. ĐT: 0773-872086- Fax: 0773-863421.

Thời hạn nhận hồ sơ: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 10/09/2008. Thông báo kết quả xét tuyển: 15/09/2008.

2. CĐ Tài chính Quản trị Kinh doanh:

Điểm sàn vào trường:

 

 

- Khối A

A

21

- Khối D1

D1

19,5

Riêng các ngành:

 

 

Tài chính

A

22,5

D1

20,5

Kế toán

A

22

D1

20,5

Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng chưa trúng tuyển vào ngành đã đăng ký, được xét tuyển vào ngành còn thiếu chỉ tiêu: Quản trị kinh doanh và Hệ thống thông tin.

3. Cao đẳng Thủy sản: Điểm chuẩn Khối A: 10; Khối B: 12

Trường xét tuyển 348 chỉ tiêu NV2, điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn vào trường.

4. CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang:

Ngành

Khối/ngành

Điểm NV1

(1)

(2)

Thông tin Thư viện

04

12

 

1

Thư ký Văn phòng

14

11,5

 

 

Việt Nam học

03

14,5

6,5

2

Quản trị Văn phòng

09

15

 

2,5

QTKD Nhà hàng Khách sạn

08

14,5

6,5

0,5

Sư phạm Mỹ thuật

02

14,5

8,5

3

Hội họa

06

14,5

11

1

Đồ họa ứng dụng

13

12

9,5

 

Sư phạm Âm nhạc

01

13

5,5

3

Thanh nhạc

07

11,5

8

1,5

Sáng tác Âm nhạc

10

16,5

9,5

 

Nhạc cụ Dân tộc

11

13,5

9,5

1

Nhạc cụ Tây phương

12

11,5

7,5

0,5

Quản lý Văn hóa

05

12

6,5

2

Phát hành

15

12

 

2

Diễn viên Múa

16

10

6

 

Diễn viên Sân khấu

17

11

7

1

(1): Mức điểm môn năng khiếu phải đạt mới đủ đỗ vào trường.
(2): Số điểm được cộng thêm vào tổng điểm cho những thí sinh có hộ khẩu 3 năm trở lên (tính đến ngày tuyển sinh) ở tỉnh Khánh Hòa.

* Thí sinh chưa đủ điểm chuẩn lần 1 có thể chờ cơ hội xét điểm chuẩn lần 2 vào khoảng ngày 10/9.

5. CĐ Sư phạm Trung ương Nha Trang:

Ngành

Khối

Điểm chuẩn

Sư phạm Âm nhạc

N

29,5

Sư phạm Thể dục

T

20

Sư phạm Giáo dục đặc biệt

M

11

Sư phạm Mỹ thuật

H

30

Sư phạm Mầm non

M

13,5

 

6. CĐ Xây dựng số 2: 

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn

(HSPT, KV3)

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

01

A

18

Kinh tế xây dựng

02

A

14

Cấp thoát nước

03

A

12

Kế toán tài chính

04

A

13

Vật liệu xây dựng và cấu kiện

05

A

12

7. CĐ Nguyễn Tất Thành: 

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

(HSPT, KV3)

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

01

A

14.00

Kế toán

02

A, D1

15.00

Tài chính - ngân hàng

03

A, D1

16.00

Công nghệ may

04

A

10.00

Tin học

05

A, D1

15.00

Quản trị kinh doanh

06

A, D1

15.00

Tiếng Anh

07

D1

15.00

Tiếng Trung

08

D1

13.00

Tiếng Nhật

09

D1

13.00

Thư ký văn phòng

10

D1

13.00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

11

A

14.00

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

12

A

14.00

Công nghệ hóa học

13

A

14.00

Công nghệ thực phẩm

14

A

14.00

Du lịch (Việt Nam học)

15

D1

14.00

Cơ điện tử

16

A

10.00

Công nghệ sinh học

17

A

10.00

 Hồng Hạnh - Đoàn Quý