Điểm chuẩn ngành cao nhất của ĐH Kinh tế Quốc dân là 27,5

(Dân trí) - Trường ĐH Kinh tế Quốc dân vừa chính thức thông báo điểm chuẩn dự kiến vào trường. Theo đó, điểm sàn khối A là 22,5, đối với các chuyên ngành khối D1 có hệ số tiếng anh là 1 thì điểm sàn là 21,0 và có hệ số 2 điểm sàn là 25,5.

Mức điểm chuẩn dự kiến công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
 
Với mức điểm sàn như vậy thì ở khối A trường sẽ tuyển được 3.442 thí sinh còn đối với khối D1 các ngành không nhân hệ số tiếng Anh sẽ tuyển được 344, còn nhân hệ số tiếng Anh sẽ tuyển được 103 thí sinh.

Dựa trên mức điểm sàn này nhà trường cũng dự kiến điểm chuẩn vào các chuyên ngành. Cụ thể như sau:

+ Đối với ngành Kinh tế đầu tư (mã ngành 418): điểm chuẩn là 24.5

+ Khối ngành Tài chính - Ngân hàng thì điểm chuẩn chung để vào các chuyên ngành này là 26.0 đối với khối A và 25.0 đối với khối D1. Riêng đối với chuyên ngành Ngân hàng (mã ngành 437) và Tài chính doanh nghiệp (mã ngành 438) thì điểm chuẩn vào đối với khối A là 27.0 và khối D1 là 26.0

+ Khối ngành Kế toán thì điểm chuẩn chung vào các chuyên ngành là 26.5. Riêng đối với chuyên ngành Kiểm toán (mã ngành 443) thì điểm chuẩn là 27.5

+ Đối với các chuyên ngành tuyển sinh theo đặc thù thì điểm chuẩn cụ thể nhưsau: Ngành Quản trị lữ hành 21.5 điểm; ngành Quản trị khách sạn: 21.5 điểm và ngành Quản trị kinh doanh Tiếng Anh (E-BBA) là 23.5 điểm.

Đối với các ngành và chuyên ngành còn lại thì điểm xét tuyển điểm sàn theo khối thi. Chi tiết các bạn thí sinh xem bảng dưới đây:

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn dự kiến

Ngành Kinh tế, gồm các chuyên ngành

Kinh tế và Quản lý đô thị

410

A

22.5

D1

21.0

Kinh tế và Quản lý điạ chính

411

A

22.5

D1

21.0

Kế hoạch

412

A

22.5

D1

21.0

- Kinh tế Phát triển

413

A

22.5

D1

21.0

- Kinh tế và Quản lý Môi trường

414

A

22.5

D1

21.0

- Quản lí Kinh tế

415

A

22.5

D1

21.0

- Kinh tế và Quản lí công

416

A

22.5

D1

21.0

- Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

417

A

22.5

D1

21.0

- Kinh tế Đầu tư

418

A

24.5

- Kinh tế Bảo hiểm

419

A

22.5

D1

21.0

- Kinh tế Quốc tế

420

A

22.5

D1

21.0

- Kinh tế Lao động

421

A

22.5

D1

21.0

- Toỏn tài chớnh

422

A

22.5

D1

21.0

- Toán kinh tế

423

A

22.5

D1

21.0

- Thống kê kinh tế xó hội

424

A

22.5

D1

21.0

- Bảo hiểm xã hội

448

A

22.5

D1

21.0

- Hải quan

449

A

22.5

D1

21.0

- Kinh tế học

450

A

22.5

D1

21.0

Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành

- Quản trị kinh doanh quốc tế

426

A

22.5

D1

21.0

- Quản trị kinh doanh Du lịch và Khách sạn

427

A

22.5

D1

21.0

- Quản trị nhân lực

428

A

22.5

D1

21.0

- Marketing

429

A

22.5

D1

21.0

- Quản trị quảng cáo

430

A

22.5

D1

21.0

- Quản trị kinh doanh Thương mại

431

A

22.5

D1

21.0

- Thương mại quốc tế

432

A

22.5

D1

21.0

- Quản trị kinh doanh Công nghiệp và XD

433

A

22.5

D1

21.0

- Quản trị chất lượng

434

A

22.5

D1

21.0

- Quản trị kinh doanh tổng hợp

435

A

22.5

D1

21.0

- Quản trị kinh doanh bất động sản

436

A

22.5

D1

21.0

- QTKD Lữ hành và Hướng dẫn du lịch

445

A

22.5

D1

21.0

- Thẩm định giá

446

A

22.5

- Thống kê kinh doanh

447

A

22.5

D1

21.0

Ngành Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành

- Ngân hàng

437

A

27.0

D1

26.0

- Tài chính doanh nghiệp

438

A

27.0

D1

26.0

- Tài chính doanh nghiệp (tiếng Pháp)

439

A

26.0

D1

25.0

- Tài chính cụng

440

A

26.0

D1

25.0

- Thị trường chứng khóan

441

A

26.0

D1

25.0

- Tài chính quốc tế

451

A

26.0

D1

25.0

Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành

- Kế toán tổng hợp

442

A

26.5

- Kiểm toán

443

A

27.5

Ngành Hệ thống thống thông tin kinh tế, gồm các chuyên ngành

- Tin học kinh tế

444

A

22.5

D1

21.0

- Hệ thống thống tin quản lý

453

A

22.5

D1

21.0

Ngành Luật, gồm các chuyên ngành

- Luật kinh doanh

545

A

22.5

D1

21.0

- Luật kinh doanh quốc tế

546

A

22.5

D1

21.0

Ngành Khoa học máy tính

*Chuyên ngành CNTT

146

A

22.5

Ngành Tiếng Anh

*Chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại

701

D1

25.5

Các Lớp tuyển sinh theo đặc thù riêng

1 - Quản trị lữ hành

454

D1

21.5

2 - Quản trị khách sạn

455

D1

21.5

3 - Quản trị kinh doanh tiếng Anh (E-BBA)

457

A,D1

23.5

Nguyễn Hùng