Điểm chuẩn dự kiến ĐH Công nghiệp và Y dược TPHCM
(Dân trí) - ĐH Công nghiệp TPHCM và ĐH Y dược TPHCMvừa thông qua mức điểm chuẩn dự kiến trúng tuyển của trường.
1. ĐH Công nghiệp TPHCM:
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn dự kiến 2009 |
Công nghệ kỹ thuật điện | 101 | A | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 102 | A | 16 |
Công nghệ nhiệt lạnh | 103 | A | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử | 104 | A | 17 |
Khoa học máy tính | 105 | A | 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 106 | A | 17 |
Công nghệ may và thời trang | 107 | A | 14 |
Công nghệ cơ điện tử | 108 | A | 16,5 |
Ngành Công nghệ hóa học: | 201 |
|
|
- Công nghệ hóa dầu |
| A B | 21 24 |
- Công nghệ hóa |
| A B | 19 22,5 |
- Công nghệ hóa phân tích |
| A B | 17,5 22 |
Ngành Công nghệ thực phẩm: | 202 |
|
|
-Công nghệ thực phẩm |
| A B | 19,5 21,5 |
- Công nghệ sinh học |
| A B | 17,5 21 |
Ngành Công nghệ môi trường | 301 |
|
|
- Công nghệ môi trường |
| A B | 17 21 |
- Quản lý môi trường |
| A B | 16 20 |
Ngành Quản trị kinh doanh | 401 | A,D1 |
|
- QTKD tổng hợp |
|
| 18,5 |
- Kinh doanh du lịch |
|
| 17 |
- Kinh doanh quốc tế |
|
| 16 |
Ngành Kế toán - Kiểm toán | 403 | A,D1 | 19 |
Tiếng Anh: 15. |
| D1 | 15 |
ĐH Công nghiệp TPHCM nhận hồ sơ xét nguyện vọng 2 Đại học Chính quy theo nguyên tắc bằng với điểm chuẩn nguyện vọng 1 trở lên và xét tuyển từ điểm cao xuống cho tới khi đủ chỉ tiêu.
Ngành đào tạo | Điểm xét | Chỉ tiêu | Ghi chú |
Công nghệ Kỹ thuật Điện | 16,0 | 80 | Xét khối A |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 16,0 | 40 | Xét khối A |
Công nghệ Nhiệt lạnh | 15,0 | 70 | Xét khối A |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử | 17,0 | 55 | Xét khối A |
Khoa học Máy tính | 16,0 | 65 | Xét khối A |
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô | 17,0 | 40 | Xét khối A |
Công nghệ May - Thời trang | 14,0 | 70 | Xét khối A |
Quản trị Kinh doanh | 18,5 | 60 | Xét khối A, D1 |
Kế toán - Kiểm toán | 18,5 | 35 | Xét khối A, D1 |
Tài chính - Ngân hàng | 19,0 | 35 | Xét khối A, D1 |
Anh văn (Không nhân hệ số) | 15,0 | 25 | Xét khối D1 |
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2008 | Điểm chuẩn dự kiến 2009 |
Đào tạo Đại học học 6 năm |
|
|
|
|
Bác sĩ đa khoa | 301 | B | 27,0 | 25,0 - 25,5 |
Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt | 302 | B | 26,0 | 25,0 - 25,5 |
Dược sĩ đại học | 303 | B | 26,5 | 25,5 - 26,0 |
Bác sĩ Y học cổ truyền | 304 | B | 22,5 | 22,0 - 22,5 |
Bác sĩ Y học dự phòng | 315 | B | 20,0 | 21,5 - 22,0 |
Đào tạo Cử nhân học 4 năm |
|
|
|
|
Điều dưỡng | 305 | B | 22,5 | 19,5 - 20,0 |
Y tế công cộng | 306 | B | 20,0 | 15,5 - 16,0 |
Xét nghiệm | 307 | B | 22,0 | 21,5 - 22,0 |
Vật lý trị liệu | 308 | B | 22,0 | 19,5 - 20,0 |
Kỹ thuật hình ảnh | 309 | B | 23,0 | 18,5 - 19,0 |
Kỹ thuật phục hình răng | 310 | B | 24,0 | 20,5 - 21,0 |
Hộ sinh | 311 | B | 20,5 | 18,0- 18,5 |
Gây mê hồi sức | 312 | B | 22,5 | 20,0 - 20,5 |
Hiếu Hiền