Điểm chuẩn ĐH Y Dược TPHCM, Ngoại ngữ - ĐH QGHN

(Dân trí) - Ngay sau khi Bộ công bố điểm sàn, 2 trường ĐH trên đã công bố điểm chuẩn chính vào trường. Theo đó, ĐH Y Dược, TPHCM không tuyển NV2, ĐH Ngoại ngữ - ĐH QGHN xét tuyển 82 chỉ tiêu NV2.

 
Điểm chuẩn ĐH Y Dược TPHCM, Ngoại ngữ - ĐH QGHN - 1
(Ảnh: Việt Hưng)

 Dưới đây là điểm chuẩn đối với học sinh khu vực 3, mỗi khu vực giảm nửa điểm. Mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

1. ĐH Y Dược TPHCM

Ngành học

Tuyển sinh 2009

Chỉ tiêu

Điểm xét tuyển

Số TS đạt ĐXT

 

Bác sĩ đa khoa

430

25.0 – 21.5

303

 

Bác sĩ Y học dự phòng

50

21.5 – 18.0

44

 

Bác sĩ RHM

100

25.0 – 21.5

97

 

Bác sĩ YHCT

140

22.0 – 18.5

97

 

Dược sĩ

300

25.5 – 22.0

204

 

CN Điều dưỡng

50

19.5 – 16.0

72

 

CN Y tế công cộng

50

15.5 – 12.0

88

 

CN Xét nghiệm

40

21.5 – 18.0

65

 

CN Vật lý trị liệu

20

19.5 – 16.0

50

 

CN Kỹ thuật hình ảnh

20

18.5 – 15.0

50

 

CN KT Phục hình răng

30

20.5 – 17.0

39

 

CN Hộ sinh

40

18.0 – 14.5

63

 

CN Gây mê hồi sức

30

20.0 – 16.5

52

 

Tổng cộng

1300

 

1224

 

(*) Không tính 1451 thí sinh ĐKDT có nguyện vọng 1 học ở trường khác 

2. ĐH Ngoại ngữ- ĐH QGHN

Số TT

Ngành tiếng

Khối    thi

Điểm chuẩn

Ghi chú

Nguyện vọng 2

1

Tiếng Anh

phiên dịch

D1

28.0

Điểm trúng tuyển chung ngành tiếng Anh từ 25.0 điểm trở lên

 

Sư phạm

tiếng Anh

D1

25.0

Tiếng Anh Tài chính - Ngân hàng

D1

29.5

Tiếng Anh Quản trị kinh doanh

D1

28.0

Tiếng Anh Kinh tế đối ngoại

D1

26.0

2

Tiếng Nga

phiên dịch

D1

24.0

Điểm trúng tuyển chung ngành tiếng Nga từ 24.0 trở lên

Xét tuyển 8 NV2 khối thi D2 vào sư phạm tiếng Nga

từ 24.0 trở lên

D2

Sư phạm

tiếng Nga

D1

24.0

D2

3

Tiếng Pháp

phiên dịch

D1

27.0

Điểm trúng tuyển ngành tiếng Pháp PD  từ 27.0 trở lên

 

D3

Sư phạm

tiếng Pháp

D1

24.0

Điểm trúng tuyển

ngành tiếng Pháp SP

từ 24.0 trở lên

Xét tuyển 28 NV2 khối thi D1 vào sư phạm tiếng Pháp từ 24.0 trở lên

D3

4

Tiếng Trung

phiên dịch

D1

25.5

Điểm trúng tuyển chung ngành tiếng Trung

từ 24.5 trở lên

 

D4

Sư phạm

tiếng Trung

D1

24.5

D4

5

Tiếng Đức

phiên dịch

D1

24.0

Điểm trúng tuyển ngành tiếng Đức từ 24.0 trở lên

Xét tuyển 46 NV2 khối thi D1, D5 vào tiếng Đức phiên dịch từ 24.0  trở lên

D5

6

Tiếng Nhật

phiên dịch

D1

26.5

Điểm trúng tuyển chung ngành tiếng Nhật từ 26.0 trở lên

 

D6

Sư phạm

tiếng Nhật

D1

26.0

D6

7

Tiếng Hàn Quốc phiên dịch

D1

24.5

Điểm trúng tuyển ngành tiếng Hàn Quốc từ 24.5  trở lên

 

 

Tổng số

 

 

 

82


 
 Hồng Hạnh