Điểm chuẩn ĐH Tây Nguyên, Nha Trang và Duy Tân (Đà Nẵng)

(Dân trí) - Chiều ngày 11/8, trường ĐH Tây Nguyên công bố điểm trúng tuyển vào NV1 và xét tuyển NV2 vào trường. ĐH Nha Trang công bố điểm chuẩn phân hiệu Nha Trang và Kiên Giang...

1. ĐH Nha Trang:

Đào tạo ĐH tại ĐH Nha Trang

           

Tên ngành, nhóm ngành

ngành

Khối

thi

Điểm

chuẩn

NV1

Nhóm ngành Khai thác hàng hải

101

A

13.0

Nhóm ngành Cơ khí

102

Ngành Công nghệ cơ - điện tử

104

Ngành Công nghệ KT điện - điện tử

105

Ngành Công nghệ KT xây dựng

109

Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản

301

B

14.0

Ngành Tiếng Anh

751

D1

13.0

Ngành Công nghệ thông tin

103

A, D1

13.5

Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm

201

A

13.0

B

14.0

Ngành Công nghệ KT môi trường

110

A

13.0

B

14.0

Nhóm ngành Kinh tế - QTrị KDoanh

401

A, D1, D3

14.0

 

Tại Phân hiệu Kiên Giang, điểm chuẩn của ngành Kế toán (401): Khối A & D = 13.0.

 

Hệ CĐ:

- Tại Nha Trang: Điểm chuẩn Khối A & D = 11.5; Khối B = 12.5

- Tại Phân hiệu Kiên Giang: Điểm chuẩn bằng điểm sàn cao đẳng theo khối.

 

2. ĐH Tây Nguyên:

 

Chiều ngày 11/8, trường ĐH Tây Nguyên công bố điểm trúng tuyển vào NV1 và xét tuyển NV2 vào trường. Đây là điểm dành cho HSPT, KV3. Mức điểm chênh lệch giữa các đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên sẽ từ khoảng 1 đến 1,5 điểm. Trường sẽ có thông báo sau.

 

Điểm chuẩn NV1 hệ ĐH

 

Ngành

ngành

Khối

Điểm

 NV1

Sư phạm Toán học

101

A

18,0

Sư phạm Vật lý

102

A

16,0

Sư phạm Hoá học

104

A

16,5

Sư phạm Tiểu học

901

A

15,0

 

 

C

18,0

Sư phạm Anh văn

701

D1

13,5

Sư phạm Sinh học

305

B

16,5

Sư phạm Ngữ văn

601

C

18,0

Sư phạm Giáo dục thể chất

605

T

21,0

Sư phạm Tiểu học - Tiếng Jrai

902

C

14,5

 

902

D1

13,0

Sư phạm Giáo dục Mầm non

903

M

20,0

Kinh tế Nông lâm

401

A

13,0

 

 

D1

13,0

Quản trị kinh doanh

402

A

14,0

 

 

D1

13,0

Kế toán

403

A

15,0

 

 

D1

13,0

Quản lý đất đai

404

A

13,0

Bảo quản và CB nông sản

405

A

13,0

 

 

B

14,0

Tài chính-Ngân hàng

406

A

16,0

 

406

D1

15,0

Tin học

103

A

13,0

Bảo vệ thực vật

302

B

14,0

Khoa học cây trồng

303

B

14,0

Chăn nuôi-Thú y

304

B

14,0

Thú y

305

B

14,0

Lâm sinh

306

B

14,0

Bác sĩ đa khoa

307

B

21,5

Quản lý Tài nguyên rừng và Môi trường

308

B

15,0

Điều dưỡng

309

B

16,0

Sinh học

310

B

14,0

Tiếng Anh

702

D1

13,0

Giaó dục Chính trị

604

C

14,0

Ngữ văn

606

C

14,0

Triết học

608

C

14,0

 

 

D1

13,0

Quản trị kinh doanh Thương mại

407

A

13,0

Công nghệ kỹ thuật Điện tử

501

A

13,0

Công nghệ Môi trường

502

A

13,0

Luật Kinh doanh

500

A

13,0

 

Điểm chuẩn 1 hệ 

Ngành

Khối

Điểm NV2

Quản lý đất đai

C65

A

10,0

Quản lý TNR&MT

C66

B

11,0

Chăn nuôi thú y

C67

B

11,0

Lâm sinh

C68

B

11,0

Khoa học cây trồng

C69

B

11,0

 

Xét tuyển NV2 hệ ĐH

 

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm sàn NV2

Chỉ tiêu NV2

Kinh tế Nông lâm

401

A

13,0

30

 

 

D1

13,0

20

Bảo quản và CB nông sản

405

A

13,0

15

 

 

B

14,0

15

Tin học

103

A

13,0

40

Bảo vệ thực vật

302

B

14,0

40

Khoa học cây trồng

303

B

14,0

40

Chăn nuôi-Thú y

304

B

14,0

40

Thú y

305

B

14,0

40

Lâm sinh

306

B

14,0

40

Sinh học

310

B

14,0

30

Tiếng Anh

702

D1

13,0

30

Triết học

608

C

14,0

20

 

 

D1

13,0

20

Quản trị kinh doanh Thương mại

407

A

13,0

40

Công nghệ kỹ thuật Điện tử

501

A

13,0

20

Công nghệ Môi trường

502

A

13,0

40

Luật Kinh doanh

500

A

13,0

40

 

Xét tuyển NV2 hệ CĐ

 

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm NV2

Chỉ tiêu

Quản lý đất đai

C65

A

10,0

50

Quản lý TNR&MT

C66

B

11,0

20

Chăn nuôi thú y

C67

B

11,0

50

Lâm sinh

C68

B

11,0

50

Khoa học cây trồng

C69

B

11,0

50

 

3. Đại học Duy Tân:

 

Sáng 11/8, Đại học Duy Tân - Đà Nẵng vừa công bố điểm xét tuyển NV1 và NV2 năm 2009 vào các ngành đào tạo của trường.

 

Bảng điểm xét tuyển theo bậc học và nhóm đối tượng tuyển sinh cụ thể như sau:

 

I. Bậc Đại học

 

1. Bậc đại học khối A,D:

 

Nhóm đối tượng

Khối thi

KV3

KV2

KV 2NT

KV 1

Hoc sinh phổ thông

A & D

13

12.5

12

11.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

A & D

12

11.5

11

10.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

A & D

11

10.5

10

9.5

 

2. Bậc đại học khối B,C:

 

Nhóm đối tượng

Khối thi

KV3

KV2

KV 2NT

KV 1

Hoc sinh phổ thông

B & C

14

13.5

13

12.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

B & C

13

12.5

12

11.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

B & C

12

11.5

11

10.5

 

3. Bậc đại học khối V - Ngành Kiến trúc (môn Vẽ nhân hệ số 2):

 

Nhóm đối tượng

Khối thi

KV3

KV2

KV 2NT

KV 1

Hoc sinh phổ thông

V

15

14.5

14

13.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

V

14

13.5

13

12.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

V

13

12.5

12

11.5

 

4. Bậc đại học khối D - Ngành Anh văn (môn Anh văn nhân hệ số 2):

 

Nhóm đối tượng

Khối thi

KV3

KV2

KV 2NT

KV 1

Hoc sinh phổ thông

D

16

15.5

15

14.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

D

15

14.5

14

13.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

D

14

13.5

13

12.5

 

-          Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1( một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm.

 

Ngành

Khối tuyển

 

Ngành

Khối tuyển

Kỹ thuật mạng máy tính

A.B.D

 

Tài chính doanh nghiệp

A.B.D.

Công nghệ phần mềm

A.B.D.

 

Ngân hàng

A.B.D.

Hệ thống thông tin

A.B.D.

 

Quản trị Du lich & khách sạn

A.B.C.D

Tài chính tính toán

A.B.D.

 

Quản trị Du lịch lữ hành

A.B.C.D

Công nghệ phần mềm (CMU)

A.B.D.

 

Anh văn Biên phiên dịch

D1

Hệ thống thông tin ( CMU)

A.B.D.

 

Anh văn Du lịch

D1

Tin học viễn thông

A.B.D.

 

Kỹ thuật & quản lý Môi trường

A.B.D.

Hệ thống nhúng

A.B.D.

 

Xây dựng công nghiệp & dân dụng

A.B.V.

Điều khiển tự động

A.B.D.

 

Xây dựng cầu đường

A.B.V.

Kế toán kiểm toán

A.B.D.

 

Kiến trúc công trình

V

Kế toán doanh nghiệp

A.B.D.

 

Văn học

C.D

Quản trị KD tổng hợp

A.B.D.

 

Quan hệ quốc tế

C.D

Quản trị Marketing

A.B.D.

 

 

 

 

 

II. BẬC CAO ĐẲNG

 

1. Cao đẳng Kế toán (C66) Cao đẳng Du lịch (C68) –khối A.B.C.D

 

Nhóm đối tượng

Khối thi

KV3

KV2

KV 2NT

KV 1

Hoc sinh phổ thông

A & D

10

9.5

9

8.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

A & D

9

8.5

8

7.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

A & D

8

7.5

7

6.5

Nhóm đối tượng

Khối thi

KV3

KV2

KV 2NT

KV 1

Hoc sinh phổ thông

B & C

11

10.5

10

9.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

B & C

10

9.5

9

8.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

B & C

9

8.5

8

7.5

 

2. Cao đẳng Tin học (C67) - khối  A.B.D

 

Cao đẳng Công nghệ phần mềm & Cao đẳng Hệ  thông tin ( chuẩn CMU) khối  A.B.D

 

Nhóm đối tượng

Khối thi

KV3

KV2

KV 2NT

KV 1

Hoc sinh phổ thông

A & D

10

9.5

9

8.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

A & D

9

8.5

8

7.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

A & D

8

7.5

7

6.5

Nhóm đối tượng

Khối thi

KV3

KV2

KV 2NT

KV 1

Hoc sinh phổ thông

B

11

10.5

10

9.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

B

10

9.5

9

8.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

B

9

8.5

8

7.5

 

3. Cao đẳng Xây dựng - khối V  (khối V không nhân hệ số)

 

Nhóm đối tượng

Khối thi

KV3

KV2

KV 2NT

KV 1

Hoc sinh phổ thông

A & V

10

9.5

9

8.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

A & V

9

8.5

8

7.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

A & V

8

7.5

7

6.5

 
-  Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 01( một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm.

 

Ngành

Mã ngành

Khối tuyển

Ghi chú

Cao đẳng Xây dựng

C65

A.V

KhốiV: điểm toán >= 2

Cao đẳng Kế toán

C66

A.B.D

 

Cao đẳng Tin học

C67

A.B.D

KhốiD điểm toán >= 2

Cao đẳng Du lịch

C68

A.B.C.D

 

 

Hiếu Hiền - Khánh Hiền