Điểm chuẩn ĐH Kinh tế KTCN, ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương và CĐ Sư phạm HN

(Dân trí) - Điểm chuẩn NV1 cao nhất của ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp là 15, nhiều ngành có điểm cận sàn. Trong khi đó các ngành của CĐ Sư phạm Hà Nội vẫn có điểm chuẩn tương đối cao.

Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

 

1. ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp:

 

Ngành

Khối

Điểm chuẩn

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

- Công nghệ Dệt

101

A

13.0

- Công nghệ Thực phẩm

102

A

13.0

- Công nghệ Kĩ thuật Điện

103

A

13.0

- Công nghệ May

104

A

13.0

- Công nghệ Thông tin

105

A

13.0

- Công nghệ Kỹ thuật cơ khí

106

A

13.0

- Công nghệ Điện tử – Viễn thông

107

A

13.0

- Kế toán

401

A, D

15.0

- Quản trị Kinh doanh

402

A, D

13.0

- Tài chính – Ngân hàng

403

A, D

14.0

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

- Công nghệ Dệt (bao gồm Dệt, Sợi, Nhuộm)

01

A

10.0

- Công nghệ May và Thiết kế thời trang

03

A

10.0

- Công nghệ Da giầy

04

A

10.0

- Công nghệ Thực phẩm

06

A

10.0

- Kế toán

07

A, D1

10.0

- Quản trị Kinh doanh

08

A, D1

10.0

- Công nghệ Thông tin

09

A

10.0

- Công nghệ Kĩ thuật Điện (Tự động hoá )

10

A

10.0

- Công nghệ Kĩ thuật cơ khí

11

A

10.0

- Công nghệ Kĩ thuật Điện tử

12

A

10.0

- Công nghệ Cơ - Điện tử

13

A

10.0

- Công nghệ Kĩ thuật ô tô

14

A

10.0

- Tài chính - Ngân hàng

15

A, D1

10.0

2. ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương:

Ngành đào tạo

Khối

Điểm chuẩn NV1

- Kĩ thuật y học

301

B

 

+ Kĩ thuật hình ảnh y học

 

B

19.0

+ Kĩ thuật Vật lí trị liệu

 

B

18.0

+ Phục hồi chức năng

 

B

17.0

- Điều dưỡng

302

B

18.0

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

- Kĩ thuật y học với các chuyên ngành

 

 

 

+ Kĩ thuật xét nghiệm y học

C65

B

15.5

+ Kĩ thuật hình ảnh y học

C66

B

15.0

+ Kĩ thuật Vật lí trị liệu / Phục hồi chức năng

C67

B

14.0

+ Kĩ thuật Kiểm nghiệm An toàn vệ sinh thực phẩm

C68

B

14.0

+ Kĩ thuật Dinh dưỡng- Tiết chế

C69

B

14.0

+ Kĩ thuật Y học dự phòng

C70

B

14.0

- Điều dưỡng có các chuyên ngành:

 

 

 

+ Điều dưỡng Đa khoa

C71

B

15.0

+ Điều dưỡng Nha khoa

C72

B

14.0

+ Điều dưỡng Gây mê - Hồi sức

C73

B

14.0

- Hộ sinh

C74

B

14.0

 

3. Trường CĐ Sư phạm Hà Nội:

Điểm chuẩn:

Ngành

Khối

Điểm chuẩn 

- Sư phạm Toán học

01

A

24.5

- Sư phạm Tin học

02

A

16.5

- Sư phạm Hoá học

03

A

24.5

B

23.5

- Sư phạm Công nghệ

04

A,B

14.0

- Sư phạm Địa lí

05

A

18.0

C

20.5

- Sư phạm Ngữ văn

06

C

20.5

- Sư phạm Lịch sử

07

C

20.5

- Sư phạm Tiếng Anh (hệ số 2)

08

D1

28.5

- Giáo dục Tiểu học

09

D1

19.5

- Giáo dục Thể chất (hệ số 2)

10

T

16.0

- Sư phạm Mĩ thuật

11

H

17.5

- Sư phạm Âm nhạc

12

N

14.5

- Tiếng Anh (hệ số 2)

14

1

29.0

- Việt Nam học (Văn hoá - Du lịch)

15

C, D1

18.0

- Công nghệ thông tin

17

A

17.5

- Thư viện thông tin

18

A, D1

13.0

Xét tuyển đợt 2 đối với các thí sinh không trúng tuyển chính thức đợt 1 (nếu còn chỉ tiêu)

- Mức điểm tối thiểu đủ điều kiện đăng ký xét tuyển đợt 2 (nếu còn chỉ tiêu) của tất cả các ngành học phải trên mức điểm chuẩn theo khối của trường CĐSP Hà Nội.

- Thí sinh có thể chuyển đổi ngành học trong cùng một khối thi so với nguyện vọng ban đầu (NV1).

- Các thí sinh dự thi vào các trường cao đẳng khác (sử dụng đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo) có thể xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào các ngành ngoài sư phạm nếu đạt điểm cao hơn mức điểm xét tuyển bổ sung từ 2,00 điểm trở lên.

Nguyễn Hùng