ĐH Nha Trang công bố điểm chuẩn NV1

(Dân trí) - Trường ĐH Nha Trang vừa công bố điểm chuẩn NV1 và đưa ra điểm sàn xét tuyển NV2 vào hàng một loạt ngành đào tạo. Mức điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở KV3. Mức chênh lệch giữa hai KV kế tiếp 0.5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1.0 điểm.

Dưới đây là thông tin điểm chuẩn chi tiết vào trường:

STT

Tên ngành, nhóm ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

NV1

1

Nhóm ngành Khai thác hàng hải

101

A

13.0

2

Nhóm ngành Cơ khí

102

3

Ngành Công nghệ cơ - điện tử

104

A

13.5

4

Ngành Công nghệ KT điện - điện tử

105

5

Ngành Công nghệ KT xây dựng

109

6

Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản

301

B

16.0

7

Ngành Tiếng Anh

751

D1

13.0

8

Ngành Công nghệ thông tin

103

A, D1

13.5

9

Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm

201

A

13.5

B

16.5

10

Ngành Công nghệ KT môi trường

110

A

13.5

B

16.5

11

Nhóm ngành Kinh tế - QTrị KDoanh

401

A

14.5

D1, D3

13.5

* Bậc đào tạo ĐH tại Kiên Giang:

Có 3 ngành đào tạo: Công nghệ chế biến thủy sản (201), Kế toán (401), Nuôi trồng thủy sản (301). Điểm chuẩn NV1 Khối A & D = 13.0; Khối B = 15.0, mức chênh lệch giữa hai KV kế tiếp 0.5 điểm, giữa hai nhóm ĐT kế tiếp 1.0 điểm; riêng những thí sinh có hộ khẩu thuộc các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long mức chênh lệch giữa hai KV kế tiếp 1.0 điểm, giữa hai nhóm ĐT kế tiếp 2.0 điểm.

* Bậc CĐ đào tạo tại Nha Trang:

- Chỉ tuyển thí sinh dự thi vào Trường Đại học Nha Trang.

- Điểm chuẩn Khối A & D = 12.0; Khối B = 14.0

*Xét tuyển NV2:

* Bậc đào tạo ĐH tại Nha Trang

STT

Tên ngành, nhóm ngành

Mã ngành

Điểm xét tuyển NV2

Khối

Số lượng tuyển

1

Nhóm ngành Khai thác hàng hải:

101

13.5

A

 

Ngành Khai thác thủy sản

60

Ngành An toàn hàng hải

60

2

Nhóm ngành Cơ khí:

102

13.5

A

 

Ngành Đóng tàu thủy

20

Ngành Động lực tàu thủy

45

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

30

Ngành Công nghệ chế tạo máy

30

3

Ngành Công nghệ cơ - điện tử

104

14.0

A

55

4

Ngành Công nghệ KT điện - điện tử

105

14.0

A

35

5

Ngành Công nghệ KT xây dựng

109

14.0

A

40

6

Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản:

301

16.5

B

 

Ngành Nuôi trồng thủy sản

20

Ngành Bệnh học thủy sản

35

Ngành QLý môi trường & NLợi thủy sản

35

7

Ngành Tiếng Anh

751

13.5

D1

70

8

Ngành Công nghệ thông tin

103

14.0

A

40

D1

10

9

Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm:

201

14.0

A

 

Ngành Công nghệ chế biến TSản

20

Ngành Công nghệ sinh học

20

Ngành Công nghệ KT nhiệt - lạnh

20

10

Ngành Công nghệ KT môi trường

110

14.0

A

10

11

Nhóm ngành Kinh tế - QTrị KDoanh

401

15.0

A

 

Ngành Kinh tế và quản lý thủy sản

50

Ngành Kinh tế thương mại

25

Ngành Quản trị kinh doanh

25

Ngành Quản trị kinh doanh du lịch

45

Bậc đào tạo ĐH tại phân hiệu Kiên Giang:

- Có 3 ngành đào tạo: Công nghệ chế biến thủy sản (201), Kế toán (401), Nuôi trồng thủy sản (301).

NV2 chỉ xét tuyển đối với thí sinh các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long có kết quả thi khối A, B và D1 đạt điểm sàn đại học, mức chênh lệch giữa hai KV kế tiếp 1.0 điểm, giữa hai nhóm ĐT kế tiếp 2.0 điểm.

 

Nguyễn Hùng