Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Công nghệ BCVT, ĐH Thủy lợi
(Dân trí) - Ngày 15/2, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2012. Theo đó, Học viện năm nay tuyển 2.950 chỉ tiêu. Trường ĐH Thủy lợi tuyển 3220 chỉ tiêu. Cả 2 trường đều không tuyển khối A1.
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông: Tuyển sinh trong cả nước
Học viện tổ chức thi khối A. Ngày thi và môn thi theo quy định của Bộ GD-ĐT; Học viện không tổ chức thi khối D1 mà lấy kết quả thi đại học năm 2012 của những thí sinh dự thi khối D1 ở các trường đại học trong cả nước (có nguyện vọng 1 vào học tại Học viện) theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét tuyển.
Hệ Cao đẳng: Học viện không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học khối A, D1 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng ký của thí sinh.
Tên trường. Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Tổng chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 2.950 | |||
Cơ sở đào tạo phía Bắc Km10, đường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội ĐT: (04) 3.3528122, Fax: (04) 3.3829236 Website: http://www.ptit.edu.vn/; http://www.dtkhcn.ptit.edu.vn/ | BVH | |||
Các ngành đào tạo đại học: | BVH | 1.550 | ||
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | A | ||
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | A | ||
- Công nghệ Đa phương tiện | D480203 | A, D1 | ||
- Công nghệ thông tin | D480201 | A | ||
- Quản trị kinh doanh | D340101 | A, D1 | ||
- Kế toán | D340301 | A, D1 | ||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | BVH | 550 | ||
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | A | ||
- Công nghệ thông tin | C480201 | A | ||
- Quản trị kinh doanh | C340101 | A, D1 | ||
- Kế toán | C340301 | A, D1 | ||
Cơ sở đào tạo phía Nam Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1, TPHCM ĐT: (08) 3.8297220, Fax: (08) 3.9105510 Website: http://www.ptit.edu.vn/; http://www.dtkhcn.ptit.edu.vn/ | BVS | |||
Các ngành đào tạo đại học: | BVS | 650 | ||
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | A | ||
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | A | ||
- Công nghệ thông tin | D280201 | A | ||
- Quản trị kinh doanh | D340101 | A, D1 | ||
- Kế toán | D340301 | A, D1 | ||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | BVS | 200 | ||
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | A | ||
- Công nghệ thông tin | C480201 | A | ||
- Quản trị kinh doanh | C340101 | A, D1 | ||
- Kế toán | C340301 | A, D1 |
Trường ĐH Thủy lợi: tuyển sinh trong cả nước. Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. Điểm xét tuyển: có điểm chuẩn vào trường (TLA khác TLS); có điểm chuẩn xét chuyển TLA về TLS; điểm xét tuyển theo ngành.
Hồ sơ ĐKDT (TLA và TLS) các Sở GD-ĐT gửi về phòng Đào tạo ĐH, sau ĐH của Trường ở Hà Nội. Thí sinh ĐKDT vào Cơ sở 2 (TLS), nếu trúng tuyển sẽ học tại số 2 Trường Sa, phường 17, quận Bình Thạnh, TPHCM và thị trấn An Thạnh - Bình Dương. Thời gian đào tạo hệ đại học: 4,5 năm; riêng 3 ngành Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh là 4 năm.
Chỉ tiêu chi tiết vào từng ngành của ĐH Thủy lợi như sau:
TT | Tên trường Địa chỉ Hệ đào tạo Ngành đào tạo | Ký hiệu trường | Khối | Mã ngành | Chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Trường đại học Thủy Lợi Phòng Đào tạo Đại học và Sau đại học 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội Điện thoại: 04.3563.8069 – 04.3563.1537 Fax: 04.35638923. Email: daotao@wru.edu.vn Website: www.wru.edu.vn | 3220 | ||||
A | Các ngành đào tạo hệ đại học chính quy | 2920 | |||
I | Tại Hà Nội | TLA | A | 2340 | |
1 | Kỹ thuật công trình xây dựng, gồm 3 chuyên ngành | TLA | A | 350 | |
- Xây dựng công trình thủy | - | - | 101 | 210 | |
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp | - | - | 102 | 70 | |
- Địa kỹ thuật và công trình ngầm | - | - | 103 | 70 | |
2 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng | - | - | 104 | 50 |
3 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | - | - | 105 | 70 |
4 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | - | - | 106 | 140 |
5 | Quản lý xây dựng | - | - | 107 | 70 |
6 | Kỹ thuật tài nguyên nước | - | - | 108 | 210 |
7 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước | 109 | 50 | ||
8 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | - | - | 110 | 70 |
9 | Kỹ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo | - | - | 111 | 140 |
10 | Kỹ thuật công trình biển | - | - | 112 | 140 |
11 | Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn | - | - | 113 | 70 |
12 | Cấp thoát nước | - | - | 114 | 70 |
13 | Kỹ thuật cơ khí | - | - | 115 | 140 |
14 | Kỹ thuật điện, điện tử | - | - | 116 | 70 |
15 | Thuỷ văn | - | - | 117 | 140 |
16 | Kỹ thuật môi trường | - | - | 118 | 70 |
17 | Công nghệ thông tin | - | - | 119 | 140 |
18 | Kinh tế | - | - | 401 | 70 |
19 | Quản trị kinh doanh | - | - | 402 | 70 |
20 | Kế toán | - | - | 403 | 210 |
II | Tại Cơ sở 2 (CS2) - TP Hồ Chí Minh và Bình Dương | TLS | A | 580 | |
1 | Kỹ thuật công trình xây dựng, gồm 2 chuyên ngành | TLS | A | 355 | |
- Xây dựng công trình thủy | - | - | 101 | 280 | |
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp | - | - | 102 | 75 | |
2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | - | - | 106 | 75 |
3 | Kỹ thuật tài nguyên nước | - | - | 108 | 75 |
4 | Cấp thoát nước | - | - | 114 | 75 |
B | Hệ cao đẳng chính quy | 300 | |||
1 | Tại Hà Nội | ||||
- Kỹ thuật công trình xây dựng | TLA | A | C65 | 150 | |
2 | Tại Viện Đào tạo và khoa học ứng dụng Miền Trung - Ninh Thuận - Kỹ thuật công trình xây dựng | TLS | A | C65 | 150 |
Hồng Hạnh