Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Thủy lợi, Điện lực, Sư phạm Kỹ thuật TPHCM, Chu Văn An, Nguyễn Trãi
(Dân trí) - Năm trường trên vừa thông báo chỉ tiêu tuyển sinh 2012, trong đó trường ĐH Thủy lợi, ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM, ĐH Chu Văn An tuyển sinh khối A1. Ngày thi và khối thi của các trường đều theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Trường ĐH Thủy lợi:
Tuyển sinh trong cả nước. Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD-ĐT. Điểm xét tuyển: có điểm chuẩn vào trường (TLA khác TLS); có điểm chuẩn xét chuyển TLA về TLS; điểm xét tuyển theo ngành. Trường tuyển sinh khối A1.
Hồ sơ ĐKDT (TLA và TLS) các Sở GD&ĐT gửi về phòng Đào tạo ĐH & Sau ĐH của trường ở Hà Nội. Thí sinh ĐKDT vào Cơ sở 2 (TLS), nếu trúng tuyển sẽ học tại số 2 Trường Sa, phường 17, quận Bình Thạnh, TPHCM và thị trấn An Thạnh - Bình Dương. Thông tin chi tiết xem tại: www.wru.edu.vn
Chỉ tiêu cụ thể vào từng ngành của Trường ĐH Thủy lợi năm 2012 như sau:
Tên trường Địa chỉ Hệ đào tạo Ngành đào tạo | Ký hiệu trường | Khối | Mã ngành | Chỉ tiêu |
| ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| |
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI Phòng Đào tạo Đại học và Sau đại học 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội Điện thoại: 04.3563.8069 – 04.3563.1537 Fax: 04.35638923. Email: daotao@wru.edu.vn Website: www.wru.edu.vn |
|
|
| 3220 |
| |
A | Các ngành đào tạo hệ đại học chính quy |
|
|
| 2920 |
| |
I | Tại Hà Nội | TLA | A, A1 |
| 2340 |
| |
1 | Kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Địa kỹ thuật và công trình ngầm) | TLA | A | D580201 | 350 |
| |
2 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng | - | A, A1 | D580201 | 50 |
| |
3 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | - | A | D580205 | 70 |
| |
4 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | - | A | D510103 | 140 |
| |
5 | Quản lý xây dựng | - | A | D580302 | 70 |
| |
6 | Kỹ thuật tài nguyên nước | - | A | D580212 | 210 |
| |
7 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước |
| A, A1 | D580212 | 50 |
| |
8 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | - | A | D520503 | 70 |
| |
9 | Kỹ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo | - | A | D520203 | 140 |
| |
10 | Kỹ thuật công trình biển | - | A | D580203 | 140 |
| |
11 | Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn | - | A | D580211 | 70 |
| |
12 | Cấp thoát nước | - | A | D110104 | 70 |
| |
13 | Kỹ thuật cơ khí | - | A | D520103 | 140 |
| |
14 | Kỹ thuật điện, điện tử | - | A | D520201 | 70 |
| |
15 | Thuỷ văn | - | A | D440224 | 140 |
| |
16 | Kỹ thuật môi trường | - | A | D520320 | 70 |
| |
17 | Công nghệ thông tin | - | A, A1 | D480201 | 140 |
| |
18 | Kinh tế | - | A, A1 | D310101 | 70 |
| |
19 | Quản trị kinh doanh | - | A, A1 | D340101 | 70 |
| |
20 | Kế toán | - | A, A1 | D340301 | 210 |
| |
II | Tại Cơ sở 2 (CS2)- TP Hồ Chí Minh và Bình Dương | TLS | A |
| 580 |
| |
1 | Kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 2 chuyên ngành Xây dựng công trình Thủy, Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp) | TLS | A | D580201 | 355 |
| |
2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | - | A | D510103 | 75 |
| |
3 | Kỹ thuật tài nguyên nước | - | A | D580212 | 75 |
| |
4 | Cấp thoát nước | - | A | D110104 | 75 |
| |
B | Hệ cao đẳng chính quy |
|
|
| 300 |
| |
1 | Tại Hà Nội |
|
|
|
|
| |
| - Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng | TLA | A | D510102 | 150 |
| |
2 | Tại Viện Đào tạo và khoa học ứng dụng Miền Trung – Ninh Thuận - Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
TLS |
A |
D510102 |
150 |
| |
|
| ||||||
Trường ĐH Điện lực:
Tuyển sinh trong cả nước. Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD-ĐT. Điểm trúng tuyển hệ đại học: theo chuyên ngành dự thi. Cấp học bổng và miễn phí nhà ở trong KTX cho 30 trong số 60 chỉ tiêu tuyển sinh vào chuyên ngành Điện hạt nhân hệ Đại học. Năm thứ nhất lấy theo điểm thi tuyển sinh Đại học từ cao xuống thấp; những năm học sau dựa theo kết quả học tập của các năm trước.
Hệ Cao đẳng xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học năm 2012 khối A, D1 trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh. Thí sinh có nguyện vọng 1 vào hệ cao đẳng của Trường ĐH Điện lực nên nộp hồ sơ dự thi vào trường ĐH Điện lực và dự thi tại hội đồng thi do trường tổ chức để thuận tiện cho việc xét tuyển và gọi nhập học khi trúng tuyển.
Chỉ tiêu, mã ngành vào Trường ĐH Điện lực năm 2012 như sau:
Tên trường. Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Tổng Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC | DDL |
|
| 2700 |
Số 235, đường Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội. ĐT: (04) 22452662 Website: http://www.epu.edu.vn |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 1600 |
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: Hệ thống điện, Xây dựng công trình điện, Nhiệt điện, Điện lạnh, Điện công nghiệp và dân dụng, Điện hạt nhân. |
| D510301 | A |
|
- Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành Quản lý năng lượng, Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị. |
| D510601 | A |
|
- Công nghệ thông tin với các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Thương mại điện tử. |
| D480201 | A |
|
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
| D510303 | A |
|
- Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử, Điện tử y sinh |
| D510302 | A |
|
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
| D510201 | A |
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
| D510203 | A |
|
- Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, khách sạn. |
| D340101 | A, D1 |
|
- Tài chính ngân hàng |
| D340201 | A, D1 |
|
- Kế toán |
| D340301 | A, D1 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 1100 |
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: |
| C510301 |
|
|
+ Hệ thống điện |
|
| A |
|
+ Nhiệt điện |
|
| A |
|
+ Điện công nghiệp và dân dụng |
|
| A |
|
+ Điện lạnh |
|
| A |
|
+ Thuỷ điện |
|
| A |
|
- Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành Quản lý năng lượng, Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị. |
| C510601 | A |
|
- Công nghệ thông tin |
| C480201 | A |
|
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Công nghệ tự động) |
| C510303 | A |
|
- Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) |
| C510302 | A |
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
| C510201 | A |
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
| C510203 | A |
|
- Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, khách sạn. |
| C340101 | A, D1 |
|
- Tài chính ngân hàng |
| C340201 | A, D1 |
|
- Kế toán |
| C340301 | A, D1 |
|
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM:
Năm 2012, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM tuyển sinh đào tạo các trình độ: Đại học, Cao đẳng và Trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) hệ chính qui với các kỳ thi và xét tuyển như sau:
1. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH: 3.500; Ký hiệu trường SPK
STT | Ngành (CHƯƠNG TRÌNH) đào tạo | Mã ngành | Khối thi | chỉ tiêu |
1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Kỹ thuật điện – điện tử, Công nghệ điện tử viễn thông) | D510302 | A, a1
|
|
2 | Sư phạm kỹ thuật điện tử, truyền thông | A, a1 | 50 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp) | D510301 | A, a1
| 240
|
4 | Sư phạm kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | A, a1
| 50 |
5 | Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy, thiết kế máy) | D510202 | A, a1 | 300 |
6 | Sư phạm kỹ thuật cơ khí | D510202 | A, a1 | 50 |
7 | Kỹ thuật công nghiệp | D510603 | A, a1
| 110 |
8 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | D510603 | A, a1 | 40 |
9 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử, Cơ tin kỹ thuật) | D510203 | A, a1
| 200
|
10 | Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử | D510203 | A, a1 | 40 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ tự động) | D510201 | A, a1 | 140 |
12 | Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực) | D510205 | A, a1
| 240
|
13 | Sư phạm kỹ thuật ôtô | D510205 | A, a1
| 40 |
14 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kỹ thuật nhiệt – điện lạnh) | D510206 | A, a1 | 80
|
15 | Sư phạm kỹ thuật Nhiệt | D510206 | A, a1 | 40 |
16 | Công nghệ In (Kỹ thuật in) | D510501 | A, a1
| 110 |
17 | Công nghệ thông tin | D480201 | A, a1 | 190 |
18 | Sư phạm kỹ thuật CNTT | D480201 | A, a1 | 40 |
19 | Công nghệ May | D540204 | A, a1
| 110 |
20 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | D510102 | A, a1 | 190
|
21 | Sư phạm kỹ thuật Xây dựng | D510102 | A, a1 | 50 |
22 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Công nghệ môi trường) | D510406 |
| 80 |
23 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | D510304 | A, a1 | 110 |
24 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Công nghệ Điện tự động) | D510303 | A, a1
| 110 |
25 | Quản lý công nghiệp | D510601 | A, a1 | 120 |
26 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | A, B | 80 |
27 | Kế toán | D340301 | A, a1 | 100 |
28 | Kinh tế gia đình (Kỹ thuật nữ công) | D810501 | A, B | 50 |
29 | Thiết kế thời trang | D210404 | V | 60 |
30 | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Anh) | D140231 | D1 | 100 |
Điểm môn tiếng Anh khối thi A1 và điểm thi môn Hóa học khối thi A là tương đương nhau trong xét điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành. Các chương trình sư phạm có cùng mã ngãnh với các chương trinh khác nhưng lấy điểm chuẩn riêng.
Đối với các ngành có từ 2 chương trình đào tạo trở lên, các thí sinh sau khi trúng tuyển và học hết học kỳ 3, nhà trường tổ chức phân các sinh viên vào các chương trình đào tạo cụ thể căn cứ vào nguyện vọng của sinh viên và kết quả học tập của 3 học kỳ.
Trong chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo kỹ sư công nghệ năm 2012, trường sẽ xét tuyển các lớp chất lượng cao (CLC), mỗi lớp 30 sinh viên, của các chương trình đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông; Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử; Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thật công trình xây dựng; Công nghệ kỹ thuật ôtô, Công nghệ kỹ thuật Nhiệt; Công nghệ thông tin; Kế tóan ; Quản lý Công nghiệp...
2.1 Khối thi và môn thi
Khối A: TOÁN, LÝ, HÓA ; Khối A1: TOÁN, LÝ, TIẾNG ANH
Khối B: TOÁN, HÓA, SINH;
Khối V: Toán, Lý, Vẽ trang trí màu NƯỚC (Vẽ trang trí màu nước hệ số 2)
Khối D: Văn, toán, anh văn (Anh văn hệ số 2)
Lưu ý: Thí sinh khu vực đồng bằng sông Cửu Long và miền Trung đăng ký thi khối V, thi tại trường ở TPHCM.
II. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
1. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH : 300
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | chỉ tiêu |
1 1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Kỹ thuật điện – điện tử) | C510302 | A, A1 | 60 |
2 2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp) | C510301 | A, A1 | 60 |
3 3 | Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy) | C510202 | A, A1 | 60 |
4 4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Cơ khí động lực) | C510205 | A, A1 | 60 |
5 5 | Công nghệ May | C540204 | A, A1 | 60 |
Phương thức tuyển sinh:
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. Trường tổ chức thi tuyển sinh.
Khối V: Toán, Lí, Vẽ mĩ thuật (nhân hệ số 02), không phải thi sơ tuyển.
Hệ Cao đẳng không tổ chức thi. Mức học phí: ĐH: 590.000 đến 650.000đ/tháng. CĐ: 490.000 đến 520.000đ/tháng. Ngày thi, khối thi theo quy định Bộ GD-ĐT.
Tên trường. Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi
| Tổng chỉ tiêu |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHU VĂN AN | DCA |
|
| 1000 |
|
Số 2A, Bạch Đằng, Phường Minh Khai, TP Hưng Yên, Hưng Yên. ĐT: (0321)3.515.592, (0321)2.216.916 Website: www.cvauni.edu.vn |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 700 |
|
Kiến trúc công trình |
| D52580102 | V |
|
|
Công nghệ thông tin |
| D52480201 | A,A1,D1 |
|
|
Kỹ thuật điện, điện tử |
| D52520201 | A,A1 |
|
|
Tài chính – Ngân hàng |
| D52340201 | A,A1,D1 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
| D52340101 | A,A1,D1 |
|
|
Kế toán |
| D52340301 | A,A1,D1 |
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 300 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
| C51340201 | A,A1,D1 |
|
|
Kế toán |
| C51340301 | A,A1,D1 |
|
|
Công nghệ thông tin |
| C51480201 | A,A1,D1 |
|
|
Chỉ tiêu tuyển sinh trường ĐH Nguyễn Trãi:
Trường tuyển sinh trong cả nước. Trường xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐH, CĐ:
Tên trường. Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Tổng chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI | NTU |
| 1100 | |
Số 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội ĐT: (04) 6 273 4720 / 6 273 4757 Fax: (04)627347687 Website: www.ntu.vn |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 800 |
Kiến trúc |
| D52580102 | V |
|
Thiết kế đồ họa |
| D52210403 | H |
|
Thiết kế nội thất |
| D52210405 | H |
|
Tài chính Ngân hàng |
| D52340201 | A, D1 |
|
Quản trị kinh doanh |
| D52340101 | A, D1 |
|
Kế toán |
| D52340301 | A, D1 |
|
Kinh tế |
| D52310101 | A, D1 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
| D52580201 | A, V |
|
Kỹ thuật môi trường |
| D52510406 | A, B |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 300 |
Thiết kế đồ họa |
| C51210403 | H |
|
Thiết kế nội thất |
| C51210405 | H |
|
Tài chính Ngân hàng |
| C51340201 | A, D1 |
|
Quản trị kinh doanh |
| C51340101 | A, D1 |
|
Kế toán |
| C51340301 | A, D1 |
|
Hồng Hạnh