ĐH Tôn Đức Thắng: Dự kiến nhiều ngành điểm chuẩn bằng năm ngoái

(Dân trí) - ĐH Tôn Đức Thắng vừa đưa ra dự kiến điểm chuẩn NV1 các ngành của trường trong năm nay. Nhìn chung ở bậc ĐH, nhiều ngành có điểm chuẩn bằng với điểm năm 2010.<br><a href='http://dantri.com.vn/event-1766/Cong-bo-diem-thi-DH-CD-2011.htm'><b>&nbsp;>>&nbsp;Công bố điểm thi ĐH, CĐ 2011</b></a>

Tuy nhiên, một số ngành tăng ở mức từ 0,5 -1 điểm. Cụ thể các ngành tăng 1 điểm như: ngành Kỹ thuật công trình xây dựng: 16 điểm; Tài chính - ngân hàng: 17 điểm; Quy hoạch vùng và đô thị: 14 điểm(khối A); Công nghệ sinh học: 16 điểm (khối B); Tiếng Trung: 14 điểm; ngành Trung - Anh: 14 điểm

Cụ thể, điểm chuẩn NV1 các ngành dành cho học sinh THPT - KV3 như sau:

TT

Tên ngành

Khối

Điểm NV1 2011


ĐẠI HỌC



1

101

Khoa học máy tính

A

14

D1

14

2

102

Toán ứng dụng

A

13

3

103

Kỹ thuật điện-ĐT

A

13

4

104

Bảo hộ lao động

A

13

B

14

5

105

Kỹ thuật công trình xây dựng

A

16

6

106

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A

13

7

107

Cấp thoát nước

A

13

B

14

8

108

Quy hoạch vùng & đô thị

A

14

V

15

9

201

Kỹ thuật hóa học

A

13

B

15

10

300

Khoa học môi trường

A

15

B

15

11

301

Công nghệ sinh học

A

15

B

16

12

401

Tài chính-Ngân hàng

A

17

D1

17

13

402

Kế toán

A

16

D1

16

14

403

Quản trị kinh doanh

A

16

D1

16

15

404

Quản trị kinh doanh Quốc tế

A

16

D1

16

16

405

Quản trị kinh doanh Nhà hàng – Khách sạn

A

16

D1

16

17

406

Quan hệ lao động

A

13

D1

13

18

501

Xã hội học

A

13

C

Điểm sàn của Bộ

D1

Điểm sàn của Bộ

19

502

Việt Nam học (Du lịch)

A

13

C

Điểm sàn của Bộ

D1

Điểm sàn của Bộ

20

701

Tiếng Anh

D1

15

21

704

Tiềng Trung

D1

14

D4

14

22

707

Trung-Anh

D1

14

D4

14

23

800

Thiết kế CN

H

18.5


CAO ĐẲNG



1

C65

Tin học ứng dụng

A

10

 

 

D1

10

2

C66

Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử

A

10

3

C64

Công nghệ kỹ thuật điện – Truyền thông

A

10

4

C67

Xây dựng dân dụng & Công nghiệp

A

11

5

C69

Kế toán

A

11

 

 

D1

11

6

C70

Quản trị kinh doanh

A

11

 

 

D1

11

7

C71

Tài chính – ngân hàng

A

12

 

 

D1

12

8

C72

Tiếng Anh

D1

11

Thụy An