ĐH Công nghiệp TPHCM công bố điểm chuẩn dự kiến

(Dân trí) - ĐH Công nghiệp TPHCM vừa công bố điểm chuẩn dự kiến NV1 vào hệ ĐH và CĐ của trường năm nay. Đồng thời, trường cũng thông báo dành 1820 chỉ tiêu xét NV2, trong đó hệ ĐH đến 1.370 chỉ tiêu.

Theo đó, điểm chuẩn các ngành khối B năm nay tăng mạnh, nhất là các ngành về công nghệ tăng đến 4 -5 điểm. Như các ngành như Công nghệ Sinh học, điểm khối B tăng đến 5 điểm; các ngành Công nghệ Hóa, Công nghệ Phân tích (khối B) thì tăng 4,5 điểm. Còn các ngành như Công nghệ Hóa dầu, Công nghệ Môi trường, Quản lý Môi trường đều tăng 3,5 điểm…

Trong khi đó nhiều ngành Kỹ thuật khối A điểm chuẩn giảm hơn năm ngoái từ 0,3 - 1 điểm. Nên nhiều ngành điểm chuẩn bằng với điểm sàn năm 2010.

Mặc dù năm nay ĐH Công nghiệp TPHCM có lượng thí sinh thi đông gấp đôi năm ngoái thế nhưng trường vẫn dành nhiều chỉ tiêu xét NV2.

Dưới đây là điểm chuẩn NV1 dự kiến của hệ ĐH và CĐ:

Bảng điểm chuẩn NV 1 hệ ĐH - theo ngành:

STT

Ngành đào tạo

Ngành

Điểm chuẩn

SL Xét NV2

1

Công nghệ Kỹ thuật Điện

101

13,5

50

2

Công nghệ cơ khí

102

 

 

- Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

 

14,0

50

- Máy và Thiết bị Cơ khí

 

13,0

0

3

Công nghệ Nhiệt lạnh

103

13,0

150

4

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử

104

13,0

70

5

Khoa học Máy tính

105

13,0

150

6

Công nghệ Kỹ thuật Ôtô

106

13,0

50

7

Công nghệ May & TKTT

107

13,0

100

8

Công nghệ Cơ - Điện tử

108

13,0

50

9

Ngành Hóa học

201

 

 

- Công nghệ Hóa dầu

 

A: 16,5; B: 21,0

50

- Công nghệ Hóa

 

A: 15,0; B: 19,5

50

- Công nghệ Phân tích

 

A: 14,0; B: 18,5

50

10

Ngành Thực phẩm – Sinh học

202

 

 

- Công nghệ Thực phẩm

 

A: 15,0; B: 20,0

50

- Công nghệ Sinh học

 

A: 14,0; B: 19,0

50

11

Công nghệ Môi trường

301

A: 15,0; B: 18,5

50

- Quản lý Môi trường

 

A: 14,0; B: 17,5

0

- Quản lý Tài nguyên Đất - Nước

 

A: 13,0; B: 17,0

0

12

Ngành Quản trị Kinh doanh

401

 

 

- Quản trị Kinh doanh tổng hợp

 

A: 16,0; D1: 16,0

50

- Kinh doanh Quốc tế

 

A: 15,0; D1: 15,0

50

- Marketing

 

A: 14,5; D1: 14,5

50

- Kinh doanh Du lịch

 

A: 14,0; D1: 14,0

50

13

Kế toán - Kiểm toán

402

A: 15,5; D1: 16,5

100

14

Tài chính – Ngân hàng

403

 

 

- Tài chính – Ngân hàng

 

A: 16,5; D1: 18,0

100

- Tài chính Doanh nghiệp

 

A: 16,0; D1: 16,0

50

15

Anh văn (Môn Anh văn nhân HS2)

751

17,0

0

Điểm chuẩn NV1 hệ CĐ - theo ngành:

STT

Ngành đào tạo


ngành

Điểm chuẩn
NV1

Số lượng xét NV2

1

- Công nghệ Thông tin

C65

A: 10,0

 

2

- Công nghệ Điện tử

C66

A: 10,0

50

3

- Công nghệ Kỹ thuật Điện

C67

A: 10,0

50

4

- Công nghệ Nhiệt - Lạnh (Điện lạnh)

C68

A: 10,0

 

5

- Chế tạo máy

C69

A: 10,0

 

6

- Cơ khí Động lực (Sửa chữa Ôtô)

C70

A: 10,0

50

7

- Công nghệ Hóa

C71

A: 10,0

B: 10,0

 

8

- Công nghệ Thực phẩm

C73

A: 10,0

B: 10,0

 

9

- Công nghệ Môi trường

C74

A: 10,0

B: 10,0

50

10

- Công nghệ Sinh học

C75

A: 10,5

B:10,5

0

11

- Kinh tế gồm các chuyên ngành

 

 

 

12

- Kế toán

C76

A: 10,0

D1:10,0

50

13

- Quản trị Kinh doanh

C77

A: 10,5

D1:10,5

50

14

- Tài chính Ngân hàng

C78

A: 10,0

D1:10,0

50

15

- Công nghệ May

C81

A: 10,0

50

16

- Ngoại ngữ (Anh văn)

C82

D1: 10,0

50

Lê Phương