ĐH Bách khoa TPHCM: 3 thủ khoa cùng đạt 28,5 điểm

(Dân trí) - Chiều nay 27/7, ĐH Bách khoa TPHCM thuộc ĐH Quốc gia TPHCM công bố điểm thi và điểm chuẩn dự kiến năm nay. Đặc biệt, trường có đến 3 thủ khoa cùng đạt được 28,5 điểm.<br><a href='http://dantri.com.vn/event-1766/Cong-bo-diem-thi-DH-CD-2011.htm'><b>&nbsp;>>&nbsp; Công bố điểm thi ĐH, CĐ 2011</b></a>

Cả 3 thủ khoa đều thi khối A ngành Điện - Điện tử, trong đó thí sinh Lê Anh Vũ (SBD 8906) học sinh trường THPT chuyên Lê Hồng Phong (TPHCM) đạt điểm 3 môn đều là 9,5. Còn 2 thí sinh Chu Văn Chính (SBD 767) ở Bình Phước và Trần Nhật Trường (SBD 12482) ở Kiên Giang cùng đạt 28,25 điểm (làm tròn thành 28,5).

Còn thí sinh cao điểm nhất khối V là Nguyễn Văn Đạt (SBD 10120) thi ngành Kiến trúc Dân dụng và công nghiệp với tổng điểm là 24,5 điểm.

Cũng trong chiều nay, ĐH Bách khoa cũng chính thức công bố điểm chuẩn dự kiến năm 2011 của trường. TS Nguyễn Thanh Nam, trưởng phòng đào tạo trường cho biết có 2 ngành điểm chuẩn tăng hơn năm 2010 và ngược lại có 3 ngành điểm chuẩn giảm. Trong đó, ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kiến trúc tăng 0,5 điểm. Ngành Xây dựng giảm 1 điểm, ngành Hóa và Công nghệ thông tin giảm 0,5 điểm.

Điểm chuẩn (NV1) năm nay của trường thấp nhất là 15 điểm và cao nhất là 19 điểm. Riêng ngành Kiến trúc Dân dụng - Công nghiệp khối V lấy 21,5 điểm (trong đó môn Toán nhân hệ số 2).

Với mức điểm chuẩn trên, toàn trường có 3805 thí sinh trúng tuyển NV1 và ở NV1B (thí sinh rớt NV1 đăng ký chuyển ngành) có 557 thí sinh trúng tuyển với mức điểm chuẩn cao hơn từ 1 đến 2 điểm so với điểm chuẩn NV1.

Riêng hệ cao đẳng, trường thông báo xét tuyển NV2 150 chỉ tiêu cho những thí sinh có điểm thi ĐH bằng hoặc lớn hơn điểm sàn CĐ năm 2011 của Bộ GD-ĐT.

  Bảng điểm chuẩn NV1 và NV1B

Ngành QSB

Tên ngành

Chỉ tiêu

Theo  NV1

Xét theo NV1B

Điểm

chuẩn

Số

TT1

Điểm

chuẩn

Số

TT2

Khối A

106

Công nghệ Thông tin

330

18.5

348

Không xét NV1B

108

Điện - Điện tử

660

18.5

720

Không xét NV1B

109

Cơ khí -Cơ Điện tử

500

17

547

Không xét NV1B

112

Kỹ thuật Dệt may

70

15

68

16

21

114

CN Hoá-Thực phẩm-Sinh học

430

18.5

574

Không xét NV1B

115

Xây dựng

520

19

569

Không xét NV1B

120

Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí

150

18

183

Không xét NV1B

123

Quản lý công nghiệp

160

17

195

Không xét NV1B

125

KT & Quản lý Môi trường

160

16

129

17

85

126

KT  Giao thông

180

16

113

16.5

86

127

KT Hệ thống Công nghiệp

80

15.5

57

17.5

40

129

Kỹ thuật Vật liệu

200

15.5

103

16.5

132

130

Trắc địa

90

15

55

16

56

131

Vật liệu và Cấu kiện XD

80

15.5

46

17.5

60

136

Vật lý KT - Cơ KT

150

15

98

17

77

 

Cộng khối A :

3760

 

3805

 

557

Khối V

117

Kiến trúc DD & CN

40

21.5

50

Điểm môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 trở lên.












Lê Phương