Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 5 tháng 3/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 1.004.160.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | SỐ TIỀN | CHUYỂN | |
Mã số 1996 | Chị Ngô Thị Mỹ Thùy (mẹ bé Ngô Văn An) | 200,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2117 | Anh Ka Thơ, số 39, thôn K’Brạ , xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng. | 135,400,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2121 | Chị Tạ Thị Thủy, khoa Bỏng và Phẫu thuật Tạo hình, bệnh viện Chợ Rẫy | 19,875,000 | Vp Miền Nam |
155,475,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2115 | Chị Võ Văn Nghị, thôn Trung Đoài, xã Cẩm Lạc, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 49,000,000 | Vp Hà Tĩnh |
Mã số 2120 | Chị Cao Thị Hiền, xóm 10, xã Phúc Trạch, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 41,100,000 | Vp Hà Tĩnh |
90,100,000 | Vp Hà Tĩnh Total | ||
Mã số 2107 | Chị Nguyễn Thị Lập (40 tuổi), Xóm 1, thôn Bao Vinh, xã Hương Vinh, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 31,200,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2114 | Bà Huỳnh Thị Bốn (mẹ chị Huệ), thôn Mậu Long 2, xã Quế Ninh, huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam | 33,600,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2118 | Cô Nguyễn Thị Nhung, Giáo viên trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi (xã Tam Xuân 2, huyện Núi Thành, Quảng Nam). | 29,365,000 | Vp Đà Nẵng |
94,165,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2110 | Em Trần Huỳnh Ngọc Nữ, Ấp Châu Điền, xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 24,310,000 | Vp Cần Thơ |
24,310,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2052 | Hỗ trợ xây dựng phòng học giúp điểm trường mầm non ở thôn bản Lầm, xã Sơn Lương, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái. | 115,000,000 | Tòa soạn |
Mã số 2098 | Hỗ trợ xây dựng cầu bắc qua kênh Cái Bàn, thuộc khóm 5, thị trấn Lai Vung, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp. | 10,400,000 | Tòa soạn |
Mã số 2104 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Tân Cương, trường tiểu học Trà Nham, xã Trà Nham, huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi | 9,200,000 | Tòa soạn |
134,600,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2096 | Em Trần Thiếu Vương (Xóm Xuân Sơn, xã Nghĩa Hoàn, huyện Tân Kỳ, tinh Nghệ An) | 54,300,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2102 | Chị Trần Thị Hường và anh Lê Thanh Hữu, (tổ 2, phường Đông Mai, huyện Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh) | 10,600,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2113 | Cô Trần Thị Lộc (Xóm Thanh Tiến, xã Thanh Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh) | 67,300,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2116 | Bác Nguyễn Thị Mịch (Xóm 6, thôn Văn Quan, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 74,610,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2119 | Anh Nguyễn Văn Đạt và chị Bùi Thị Thu Hương (Đội 5, Bình Khê, xã Ninh Nhất, TP. Ninh Bình) | 139,130,000 | Pv Phạm Oanh |
345,940,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2112 | Chị Nguyễn Thị Vinh (SN 1981, ở xóm 7, xã Hưng Thông, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An). | 39,300,000 | PV Nguyễn Duy |
39,300,000 | PV Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 2111 | Anh Nguyễn Hữu Biểu (là bác ruột của 6 chị em cô bé Yến) | 32,420,000 | Bưu điện |
Mã số 2092 | Bà Nguyễn Thị Minh (bà nội 3 cháu) (xóm Dinh, thôn Hộ Vệ, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | 14,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2109 | Bà Đặng Thị Chinh – xóm 6, xã Diễn Lợi, huyện Diễn Châu, Nghệ An | 11,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2103 | Anh Phạm Thanh Hiến (trú xóm 3, thôn An Tây, xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi) | 7,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2105 | Anh Phạm Văn Chanh (bố bé Phạm Ngọc Mai), ở thôn Hồng Thái, xã Lạc Hồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên | 6,400,000 | Bưu điện |
Mã số BE NGO KIEU ANH | Ngô Kiều Anh - học sinh lớp 7A Trường THCS Diễn Kỷ (huyện Diễn Châu, Nghệ An) | 5,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2108 | Chị Nguyễn Thị Hoa, xóm 4, xã Gia Phố, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 4,750,000 | Bưu điện |
Mã số 2097 | Bà Trần Thị Thuyện (bà nội cháu Nguyễn Hoàng Hải), thôn Tây Cổ Hiền, xã hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 4,600,000 | Bưu điện |
Mã số 2084 | Bà Nguyễn Thị Thu (bà nội của hai cháu) thôn Đồng Cháy, xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | 4,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2099 | Chị Trần Thị Trang (Đội 7, xóm Tây, xã Hải Xuân, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định) | 4,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2106 | Bà Nguyễn Thị Thành (SN 1952), xóm 3, xã Nga Thắng, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Điện thoại: 01643632096 (em Phong) | 2,650,000 | Bưu điện |
Mã số 697 | chị Nguyễn Thị Thu, tổ 46, khu vực 8, Phường Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2101 | Chị Lê Thị Hạnh số nhà 65 kiệt 7 đường Ưng Bình, phường Vỹ Dạ, Thành phố Huế; Số điện thoại : 0164-957-6415 | 1,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2080 | Chú Đoàn Văn Cò (thôn Xuân Mang, xã Tuấn Hưng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương). | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2075 | Chị Trần Thị Biên (thôn Lưu Quang, xã Minh Tiến, huyện Đại Từ, Thái Nguyên) | 1,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2020 | Chị Hoàng Thị Luyến (thôn Bạc Làng, xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam) | 1,310,000 | Bưu điện |
Mã số 2095 | Chị Lê Thị Tình, Đội 9, Đoàn kết, xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2017 | Chị Vũ Thị Hồng (vợ anh Huế), xóm 9B, thôn Thận Trại, xã Yên Nam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. | 1,060,000 | Bưu điện |
Mã số 2046 | Chị Lê Thị Ngọc Lý (trú tổ 7, phường Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2094 | Thầy Trần Xuân Trung – Trường THCS Nguyễn Huệ, xã Ea Mnang (huyện Cư M’gar, Đắk Lắk) | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 2088 | Chị Nguyễn Thị Bình, thôn Tân Phong, xã Thạch Bàn, Thạch Hà, Hà Tĩnh. | 850,000 | Bưu điện |
Mã số 2093 | Anh Trần Thanh Sang (SN 1978), ngụ ấp Long Hòa A1, xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang), điện thoại: 01226463125 | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2090 | Ông Đào Văn Trí – xóm 6, xã Lĩnh Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2086 | Anh Phùng Ngọc Duy (bố của Phượng), số nhà 158, tổ 3, thông 4 xã Tân Thượng, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1825 | Bà Nguyễn Thị Bé Năm, ấp Qui Lân 3, xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2089 | Chị Trần Thị Thơm (Xóm 5, xã Hồng Thuận, huyện Giao Thủy, Nam Định) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2100 | Anh Lo Văn Bông, trú tại bản Nhãn Cán, xã Thanh Sơn, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2064 | Anh Nguyễn Hải, trú thôn Thanh Hà, xã Đức Minh, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2076 | Chị Đặng Thị Ngân ( Giáo viên trường THCS Thụy An, xã Thụy An, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2078 | Chị Nguyễn Đàm Tố Như (mẹ bé Tống Minh Hiển), trú tổ 9, thôn Võ Cạnh, xã Vĩnh Trung, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2081 | Ông Nguyễn Văn hoàng, ấp Tân lợi, xã Đất Cuốc, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2006 | Cháu Phạm Việt Chung, ấp Bình An, xã Tường Đa, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre. Điện thoại: 01889.342.973. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2077 | Anh Đặng Thái Tùng ấp 1, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2079 | Chị Nguyễn Thị Kim Mai, Ấp Thạnh Long, xã Châu Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1648 | Anh Thái Viết Hảo – xóm Đông Vạn, xã Nghi Vạn, Nghi Lôc, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1710 | Anh Trần Văn Tung (thôn Cốc Ngang, xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2021 | Anh Huỳnh Văn Tiến, Địa chỉ: Số 230 tổ 6 ấp Bàu Lòng, xã Lai Uyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2049 | Bà Nguyễn Thị Hạnh, Ấp Tân Tạo, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2070 | Anh Phạm Duy Chuyên, xóm Bình Phúc, xã Lộc Yên, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2087 | Anh Trần Văn Dũng (trú thôn Đại La, xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2016 | Bé Bàn A Sên (thôn Nậm Chậu, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 110,000 | Bưu điện |
Mã số 2018 | Chị Nguyễn Thị Ngà, hẻm 34, số nhà 34/7, đường Võ Văn Dũng, phường Ngô Mây, TP Quy Nhơn, Bình Định. | 110,000 | Bưu điện |
Mã số 2019 | Anh Trần Văn Sơn, ở thôn Trung Đông, xã Cẩm Dương, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 110,000 | Bưu điện |
Mã số 1693 | Ông Lê Văn Thương, tiểu khu 6, thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2013 | Ông Nguyễn Xuân Huệ (thôn Nghi Phú, xã Quỳnh Lâm, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2024 | Bà Phạm Thị Hương, xóm Hải Nam, xã Diễn Bích, huyện Diễn Châu, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2025 | Em Trần Thành Đạt (thôn Tường Thụy 2, xã Trác Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2030 | Cụ Lê Thị Ý (thôn thôn Uy Bắc, xã Yên Khang, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2033 | Anh Nguyễn Văn Ba ở thôn Ninh Thôn, xã Hòa Bình, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2061 | Ông Thẩm Đức Đệ Tổ dân phố 3, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông A Na, tỉnh Đắk Lắk | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2062 | Chị Nguyễn Thị Hạnh (tên thường gọi là Luyện) thôn Mộc Hoàn Giáo, xã Vân Côn, huyện Hoài Đức, Hà Nội | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2063 | Chị Nguyễn Thị Lý, xóm 9, xã Diễn Trung, Diễn Châu, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2065 | Chú Trần Văn Kiển (hôn Hợp Lễ, xã Long Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2066 | Bà Thạch Thị Khanh Ni ấp Hương Phụ B, xã Đa Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2067 | Ông Nguyễn Minh Tâm, ấp 3, xã Lương Phú, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre. Điện thoại: 01626.751.545. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2068 | Bà Triệu Thị Khứ (hôn Nậm Chậu, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2069 | Chị Nguyễn Thị Năm, xóm 5, xã Xuân Tường, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2071 | số 88 ô 3 tổ 14, khu phố Thanh Long, thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2072 | Chị Nguyễn Thị Thúy Sen | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2073 | Em Tô Thái Học – con trai chị Am (Phòng 18.12, HH3 Linh Đàm, quận Hoàng Mai, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2074 | Lường Thị Vang (bản Hốc, xã Mường Mùn, huyện Tuần Giáo, Điện Biên). | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2082 | Bà Thiều Thị Oanh (mẹ em Phùng Thiều Lam): 0975 440 704 (trú tại Phường Bến Thủy, TP Vinh, Nghệ An) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2083 | Em Nguyễn Thị Hoài Phương, sinh viên năm 2 lớp Hóa 2C trường ĐH Sư phạm Huế; số nhà 19 kiệt 50 đường Phạm Thị Liên, phường Kim Long, TP Huế | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2085 | Chị Nguyễn Thị Giang trú tại xóm 2, xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
120,270,000 | Bưu điện Total | ||
1,004,160,000 | Grand Total |