Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 4 tháng 9/2017
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 747,490,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2619 | Bệnh nhân Nguyễn Chiến Tuyến, khoa Nhiễm Việt – Anh, Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới, TPHCM (vui lòng liên hệ Phòng công tác Xã hội để đóng tạm ứng cho người bệnh) | 3,200,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2661 | Chị Nguyễn Thị Kim Thùy (mẹ bé Lê Thục Đoan) | 3,150,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2670 | Chị H Đuy (mẹ Y Bin), thôn Bon R’cập, xã Nâm Nung, huyện Krông Nô, tỉnh Đăk Nông (hiện bé đang điều trị tại Khoa Nhi, bệnh viện Mắt TPHCM) | 10,280,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2677 | Anh Đoàn Ngọc Thuận, khoa Ngoại Tiêu hóa, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 43,325,000 | Vp Miền Nam |
Học sinh dân tộc huyện Konplong | Trao tặng học bổng cho Học sinh dân tộc huyện Konplong | 30,000,000 | Vp Miền Nam (đã trao ngày 29/9/2017 |
Mã số 2684 | Chị Nguyễn Thị Xuyến (mẹ bé Bích Phượng) | 71,640,000 | Vp Miền Nam |
161,595,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2673 | Chị Võ Thị Thỏa (em Hồ Duy Phước đang điều trị tại Khoa Chấn thương Chỉnh hình, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đắk Lắk). | 13,380,000 | VP Đà Nẵng |
Mã số 2678 | Anh Nguyễn An (chồng chị Viễn), trú tại Đội 2, thôn Cồn Sẻ, Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn – Quảng Bình. | 31,625,000 | VP Đà Nẵng |
Mã số 2679 | Anh Siu Xôi , làng Tel Yôh, xã Ia Hlốp, huyện Chư Sê, Gia Lai | 73,450,000 | VP Đà Nẵng |
Mã số 2681 | Trường PTDT BT tiểu học và THCS Kon Pne (xã Kon Pne, huyện Kbang, Gia Lai) | 31,440,000 | VP Đà Nẵng |
Mã số 2682 | Anh Lê Văn Trường, trú tổ 3, thô Mỹ Trà, xã Bình Chánh, Thăng Bình, Quảng Nam | 77,640,000 | VP Đà Nẵng |
Mã số 2685 | Bà Ngô Thị Tỵ (mẹ Phương), trú nhà số 66 Ngô Xuân Thu, tổ 32, khối phố Thủy Tú, phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng | 5,665,000 | VP Đà Nẵng |
233,200,000 | VP Đà Nẵng Total | ||
Giúp đỡ đồng bào miền Trung bị lũ lụt | 49,630,000 | Tòa soạn | |
Mã số 2631 | Hỗ trợ đồng bào miền núi các tỉnh phía Bắc bị lũ quét | 2,400,000 | Tòa soạn |
Mã số 2674 | Hỗ trợ xây dựng nhà công vụ cho giáo viên trường mầm non Phong Dụ Thượng, xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | 11,040,000 | Tòa soạn |
Trong Gau bua | Trong Gau bua | 100,000 | Tòa soạn |
63,170,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2672 | Bà Lê Thị Thuận, xóm Cộng Hòa, thôn Đọi Tam, xã Đọi Sơn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. | 9,330,000 | PV Thế Nam |
Mã số 2683 | Chị Nguyễn Thị Huê, thôn Hải Long 2, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. | 109,760,000 | PV Thế Nam |
119,090,000 | PV Thế Nam Total | ||
Mã số 2680 | Chị Phạm Thị Hợi (vợ anh Song), thôn 3, xã Hoằng Khánh, huyện Hoằng Hóa (Thanh Hóa) | 57,750,000 | Pv Nguyễn Thùy |
57,750,000 | Pv Nguyễn Thùy Total | ||
Mã số 2676 | Chị Lê Thị Thu Hà, Khu phố 11, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. | 11,120,000 | Chuyển TK cá nhân |
11,120,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2665 | Chị Hồ Mỹ Tiên, ngụ ấp 13, xã Khánh Thuận, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau | 18,130,000 | Bưu điện |
Mã số 2675 | Chị Trương Thị Phượng (vợ anh Lộc) ở thôn Chi Lệ, xã Sơn Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 13,260,000 | Bưu điện |
Mã số 2669 | Em Thạch Thái, tổ 6 ấp Đông Hoà 2, xã Đông Thành, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long | 10,600,000 | Bưu điện |
Mã số 2671 | Ông Hà Yên, thôn Ngũ Đông, xã Điện Thắng Nam, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam | 8,600,000 | Bưu điện |
Mã số 2667 | Anh Nguyễn Đình Văn (bố em Hoa), thôn Việt Yên, xã Việt Xuyên, Thạch Hà, Hà Tĩnh). | 5,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2648 | Chị Bùi Thị Mai, xóm Bình, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa | 4,725,000 | Bưu điện |
Mã số 2660 | Chị Nguyễn Thị Dương, thôn Lộc Hạ, xã An Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | 4,600,000 | Bưu điện |
Mã số 2662 | Anh Đặng Văn Thân ở xóm 1, xã Diễn Bình, Diễn Châu, Nghệ An. | 4,250,000 | Bưu điện |
Mã số 2666 | Bà Nguyễn Thị Bưởi (mẹ của bệnh nhân Hoàng Văn Hiếu), ở xã Nghĩa Bình, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định. | 4,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2664 | Chị Nguyễn Thị Dung (xóm Hồng Vịnh, thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc, Hà Tĩnh) | 3,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2663 | Chị Dương Thị Lệ, thôn Thích Chung, xã Bá Hiến, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. | 2,950,000 | Bưu điện |
Mã số 2654 | Chị Lưu Thị Bê, khối phố Xuyên Tây 2, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, Quảng Nam. | 2,750,000 | Bưu điện |
Mã số 2658 | Chị Nguyễn Thị Lan: Thôn 1, xã Nga Thắng, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 2,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2668 | Cô Phan Thị Hoa (thôn Đắk Kual 6, xã Đắk N’Dung, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông) | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2080 | Chú Đoàn Văn Cò (thôn Xuân Mang, xã Tuấn Hưng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương). | 1,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2657 | Chị Ngô Thị Nguyên, xóm Kho, thôn Mỗ Xá, xã Phú Nam An, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội. | 1,600,000 | Bưu điện |
Mã số 2651 | Anh Nguyễn Cảnh Hương, trú xóm Trường Long, xã Thanh Tùng, huyện Thanh Chương, Nghệ An | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2027 | Ông Đinh Xuân Tính: thôn Thanh Lâm, xã Hóa Thanh, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2629 | Anh Nguyễn Thành Lực – số nhà 232/25 ấp Thạnh Thới, xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2646 | Chị Phan Thị Đào (SN 1982, thôn Liên Tiến, xã Mai Phụ, huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh). | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 2642 | Chị Lê Thị Phượng (thôn Thanh Nhứt, xã Cẩm Thanh, TP Hội An, Quảng Nam) | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2563 | Chị Nguyễn Thị Thấm (thôn 8, xã Nguyễn Huệ, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2610 | Bác Nguyễn Thị Diêm (xóm Xuân Vinh, xã Trung Thành, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái nguyên) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2630 | Anh Lê Khắc Tới, - xóm 1, xã Nghĩa Minh, Nghĩa Đàn, Nghệ An | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2647 | Anh Võ Quang Minh, ấp Long Vân, xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách, Bến Tre). | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2656 | Bà Phạm Thị Sáu - ấp Xuân Thọ, xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2622 | Ông Hồ Sỹ Hừng (Ông ngoại cháu Trà My), xóm Yến Giang, xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2659 | Ông Nguyễn Văn Ngự, thôn Tân Bình, xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2067 | Ông Nguyễn Minh Tâm, ấp 3, xã Lương Phú, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre. Điện thoại: 01626.751.545. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2068 | Bà Triệu Thị Khứ (hôn Nậm Chậu, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2245 | Bác Vũ Thị Vương (thôn Nhữ Thị, xã Thái Hòa, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2579 | Anh Từ Công Duy, thôn 3, xã Triệu Thuận, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2615 | Bà Nguyễn Thị Phong - Chủ tịch Chữ thập đỏ xã Bình Nam. ĐT: 0971108238 | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2644 | Anh Nguyễn Tiến Viễn, thôn Lục Liễu Trên, xã Hợp Đức, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2652 | Chị Nguyễn Ngọc Thiên Thảo (trú K126/4, Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2655 | Chị Trịnh Thị Kim Hương, địa chỉ: 2344/3 ấp Tam Hòa, xã Hiệp Hòa, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2490 | Bác Phạm Thị Hội (Khu thi đua 2, xã Trà Minh, huyện Kiến An, Hải Phòng) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2514 | Em Nguyễn Văn Âu (xóm Trung, thôn Rùa Hạ, xã Thanh Thùy, huyện Thanh Oai, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2528 | Chị Đặng Thị Ngọc Lành (con gái bà Phạm Thị Nghĩa), ngụ ấp Phú Nghĩa, xã Tân Phú, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2551 | Chị Trần Thị Hoài (mẹ bé Hải Dương) ở xóm 5, xã Cẩm Minh, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2552 | Ông Phạm Đức Phố (thôn Phương Tân, xã Bình Nam, Thăng Bình, Quảng Nam). | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2553 | Em Triệu A Liều (thôn Sài Lương, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2554 | Bà Hà Thị Pùn: Thôn Tân Lập, xã Tân Phúc, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2555 | Chị Trần Thị Phương, xóm 2, xã Kim Chính, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2556 | Bà Nguyễn Thị Khuyên (xóm Trường Xuân, xã Kỳ Hợp, huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2641 | Em Lâm Văn Na – Lớp DH15 KT1, Khoa Kinh tế quản trị kinh doanh, trường ĐH An Giang. ĐT: 01699.677.067 hoặc số nhà 11 - ấp Bún Bình Thiên, xã Quốc Thái, huyện An Phú, Tỉnh An Giang | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2643 | Bà Nguyễn Thị Cúc (61 tuổi, trú 509 đường Chi Lăng, tổ 11, khu vực 4, phường Phú Hậu, TP Huế) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2645 | Anh Nguyễn Văn Sum | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2649 | Chị Mai Thị Thúy, xóm Thái Học, xã Trực Cường, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định. ĐT 0168 929 4175 | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2650 | Anh Nguyễn Văn Lộc (cha bé Như Ngọc) 779/8 Hưng Phú, khu phố 4, phường 9, quận 8, TPHCM | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2653 | Anh Lê Văn Tình, ấp Tân Long, xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 100,000 | Bưu điện |
101,565,000 | Bưu điện Total | ||
747,490,000 | Grand Total |