Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 4 tháng 6/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 1.400.695.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2195 | Chị Trần Thị Lệ, trú thôn Xuân Sơn, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình; hiện đang điều trị tại Phòng 208, Khoa Ung bướu, Trung tâm Ung bướu, Bệnh viện Trung ương Huế. | 9,975,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2203 | Chị Nguyễn Thị Huệ (trú tại tổ 14, phường Hòa An, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng) | 36,970,000 | Vp Đà Nẵng |
46,945,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2206 | Ông Trương Văn Được – ấp 1, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ. | 9,060,000 | Vp Cần Thơ |
9,060,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2184 | Bé Rơi đang điều trị tại Khoa hồi sức tích cực sơ sinh – Bệnh viện Nhi Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | 1,100,000 | Tòa soạn Đã có người nhận nuôi, nên tiền ủng hộ đưa vào QNA |
1,100,000 | Tòa soạn Đã có người nhận nuôi, nên tiền ủng hộ đưa vào QNA Total | ||
Mã số 2199 | Ông Nguyễn Văn Hạp, xóm Tân Phú, xã Kỳ Phú, huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh. | 46,050,000 | PV Văn Dũng |
Mã số 2204 | Chị Trần Thị Thúy (Thôn Đông Vịnh, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh) | 547,470,000 | PV Văn Dũng |
593,520,000 | PV Văn Dũng Total | ||
Mã số 2194 | Chị Nguyễn Thị Hiên (Thôn 14, xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An) | 19,075,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2196 | Chị Nguyễn Thị Huyên (thôn Đồng Thờm, xã Lam Cốt, huyện Tân Yên, Bắc Giang) | 9,075,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2198 | Anh Hoàng Văn Thuận, thôn Viên Đình, xã Đông Lỗ, huyện Ứng Hòa, Hà Nội | 169,735,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2202 | Anh Nguyễn Đình Quân (Thôn Đồng Tái, xã Thống Kênh, huyện Gia Lộc, Hải Dương) | 119,960,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2205 | Anh Trần Quốc Hùng (thôn Bắc Kinh, xã Ích Hậu, huyên Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh) | 140,130,000 | PV Phạm Oanh |
457,975,000 | PV Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2197 | Ông Ngô Xuân Vệnh, thôn 1, xã Tân Thọ, huyện Nông Cống (tỉnh Thanh Hóa) | 59,080,000 | PV Nguyễn Thùy |
59,080,000 | PV Nguyễn Thùy Total | ||
Mã số 2201 | Anh Trương Văn Minh, xóm 10, xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 108,950,000 | PV Hoàng Lam |
108,950,000 | PV Hoàng Lam Total | ||
Mã số 2200 | Em Mai Thị Lực: Xóm 3, thôn Cồn Sẻ, xã Quảng Lộc, Thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình. | 41,740,000 | PV Đặng Tài |
41,740,000 | PV Đặng Tài Total | ||
Mã số 2097 | Bà Trần Thị Thuyện (bà nội cháu Nguyễn Hoàng Hải), thôn Tây Cổ Hiền, xã hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 24,750,000 | Bưu điện |
Mã số 2190 | Bà Nguyễn Thị Vườn (thôn Cầu Cần, xã Việt Lập, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang) | 7,775,000 | Bưu điện |
Mã số 2192 | Chị Văn Thị Hằng Nga, Đội 5 thôn Long Hưng, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. | 7,625,000 | Bưu điện |
Mã số 2191 | Chị Trần Thị Lệ, thôn Phú An, xã Đại Thắng, huyện Đại Lộc, Quảng Nam | 6,225,000 | Bưu điện |
Mã số 2193 | Anh Trần Văn Thăng, đội 6, Thôn Văn Lâm, xã Quảng Văn, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa | 5,675,000 | Bưu điện |
Mã số 2060 | Chị Đặng Thị Tâm ở ấp C1, xã Thạnh Thắng, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ. | 3,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2186 | Bà Hoàng Thị Sợi, xóm 3, xã Tân Thành, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình. | 2,675,000 | Bưu điện |
Mã số 2141 | Chị Trần Thị Thuyến, số 241/22 Tân Hòa Đông, phường 14, quận 6, TPHCM | 2,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2185 | Chị Nguyễn Thị Thủy, thôn 8, xã Quảng Hải, huyện Quảng Xương (Thanh Hóa) | 2,325,000 | Bưu điện |
Mã số 2187 | Chị Phạm Thị Hữu (Khu 2, thị trấn Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình) | 1,725,000 | Bưu điện |
Mã số 2189 | Chị Nguyễn Thị Thủy Tiên (mẹ bé Trí Tâm), ngụ tại ấp 3, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ. Hiện chị đang chăm con tai phòng 8, khoa Nội 3, bệnh viện Ung Bướu TPHCM | 1,625,000 | Bưu điện |
Mã số 2174 | Anh Bùi Văn Ky (Đội 10, xã Yên Nhân, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 1,600,000 | Bưu điện |
Mã số 2181 | Chị Nguyễn Thị Hồng: Thôn Trường Sơn, xã Phù Hóa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2178 | Chị Phạm Thị Nhàng hoặc anh Võ Văn Hùng (cha mẹ cháu Cẩm Mỹ) - ấp Trường Khương A, xã Trường Xuân B, huyện Thơi Lai, TP Cần Thơ. | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2107 | Chị Nguyễn Thị Lập (40 tuổi), Xóm 1, thôn Bao Vinh, xã Hương Vinh, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2167 | Chị Nguyễn Thị Lý, xóm Kim Lĩnh, xã Sơn Mai, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2172 | Chú Hồ Phước Thanh (trú khối phố Châu Hiệp, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2188 | Chị Nguyễn Thị Huyên – xóm 3, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 825,000 | Bưu điện |
Mã số 2149 | Bà Nguyễn Thị Sẽ (thôn Văn Minh, xã Quang Hưng, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương) | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2170 | Cháu Đào Thị Tố Uyên, ở xóm 12, xã Khánh Sơn 2, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An) - hiện đang là học sinh lớp 12, Trường THPT Nam Đàn 2. | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2176 | Bác Đỗ Thị Hoa (thôn Yên Phú 1B, xã Chrohpơnan, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai) | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2180 | Bác Nguyễn Thị Dung (Xóm Bắc Yên, xã Long Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An) | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2165 | Anh Lê Văn Biên: thôn Hà Lời, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2177 | Chị Trần Thị Hồng, xóm 1, xã Nga Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2179 | Cô Phan Thị Thương (khu dân cư 24, Thạch Trụ Đông, xã Đức Lâm, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2075 | Chị Trần Thị Biên (thôn Lưu Quang, xã Minh Tiến, huyện Đại Từ, Thái Nguyên) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2182 | Chị Phạm Thị Gương (Đội 9, Tổ dân phố Đông Đò, Thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2183 | Chị Đào Thị Nhung (Cụm 10, xã Hạ Mỗ, huyện Đan Phượng, Hà Nội) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2166 | Chị Trần Thị Phương (thôn Dưỡng Hiền, xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, Hà Nội) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2173 | Anh Hà Văn Thủy (Khu 8, xã Thanh Hà, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1445 | Cụ Lê Thị Trung (thôn Thượng, xã Trịnh Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2092 | Bà Nguyễn Thị Minh - xóm Dinh, thôn Hộ Vệ, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2161 | Chị Đỗ Thị Quế (thôn Muôn, xã Tuyết Nghĩa, huyện Quốc Oai, Hà Nội) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2162 | Em Lê Đức Hiền (thôn 6, xã Hoàng Thịnh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2136 | Chị Nguyễn Thị Cà Nâu, Khóm 6, phường 1, thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2158 | Chị Lại Thị Vân (Tố dân phố 9, thị trấn Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2159 | Chị Nguyễn Thị Thương (thôn Văn Tiến, xã Đại Bản, huyện An Dương, tỉnh Hải Phòng) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2171 | Anh Nguyễn Hồng Ân, khu vực 3, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy (TP Cần Thơ | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2175 | Chị Nguyễn Thị Quyên ( thôn Nội Thôn, xã Vân Tảo, huyện Thường Tín, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện |
82,325,000 | Bưu điện Total | ||
1,400,695,000 | Grand Total |