Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 4 tháng 02/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 962.510.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN | |
Mã số 2077 | Anh Đặng Thái Tùng (khoa Cấp cứu Hồi sức Tích cực Chống độc Người lớn, bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới, TPHCM) | 96,300,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2081 | Bà Trần Thị Thanh Nga (khoa Tai Mũi Họng, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM) | 49,330,000 | Vp Miền Nam |
145,630,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2078 | Chị Nguyễn Đàm Tố Như (mẹ bé Tống Minh Hiển), trú tổ 9, thôn Võ Cạnh, xã Vĩnh Trung, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | 74,130,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2083 | Em Nguyễn Thị Hoài Phương, sinh viên năm 2 lớp Hóa 2C trường ĐH Sư phạm Huế; số nhà 19 kiệt 50 đường Phạm Thị Liên, phường Kim Long, TP Huế | 55,070,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2086 | Anh Phùng Ngọc Duy (bố của Phượng), số nhà 158, tổ 3, thông 4 xã Tân Thượng, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | 9,140,000 | Vp Đà Nẵng |
138,340,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2067 | Ông Nguyễn Minh Tâm, ấp 3, xã Lương Phú, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre. Điện thoại: 01626.751.545. | 4,000,000 | VP Cần Thơ |
Mã số 2079 | Chị Nguyễn Thị Kim Mai, Ấp Thạnh Long, xã Châu Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 67,480,000 | VP Cần Thơ |
71,480,000 | VP Cần Thơ Total | ||
Mã số 2052 | Hỗ trợ xây dựng phòng học giúp điểm trường mầm non ở thôn bản Lầm, xã Sơn Lương, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái. | 700,000 | Tòa soạn |
700,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2062 | Chị Nguyễn Thị Hạnh (tên thường gọi là Luyện) thôn Mộc Hoàn Giáo, xã Vân Côn, huyện Hoài Đức, Hà Nội | 9,570,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2065 | Chú Trần Văn Kiển và cô Đỗ Thị Hường (hôn Hợp Lễ, xã Long Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 2,160,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2068 | Bà Triệu Thị Khứ (hôn Nậm Chậu, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 20,450,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2074 | Em Lường Văn Long (bản Hốc, xã Mường Mùn, huyện Tuần Giáo, Điện Biên). Hiện tại Long đang được điều trị tại Khoa Phẫu thuật cột sống - Bệnh viện Việt Đức, Hà Nội. | 13,800,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2075 | Chị Trần Thị Biên (thôn Lưu Quang, xã Minh Tiến, huyện Đại Từ, Thái Nguyên) | 28,920,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2080 | Chú Đoàn Văn Cò và cô Đỗ Thị Xúy (thôn Xuân Mang, xã Tuấn Hưng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương). | 266,940,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2082 | Bà Thiều Thị Oanh (mẹ em Phùng Thiều Lam): 0975 440 704 (trú tại Phường Bến Thủy, TP Vinh, Nghệ An) | 68,530,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2084 | Bà Nguyễn Thị Thu (bà nội của hai cháu) thôn Đồng Cháy, xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | 73,620,000 | PV Phạm Oanh |
483,990,000 | PV Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2085 | Chị Nguyễn Thị Giang trú tại xóm 2, xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An. | 12,840,000 | Pv Nguyễn Duy |
12,840,000 | Pv Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 2076 | Chị Đặng Thị Ngân ( Giáo viên trường THCS Thụy An, xã Thụy An, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình) | 21,020,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 2073 | Em Tô Thái Học – con trai chị Am (Phòng 18.12, HH3 Linh Đàm, quận Hoàng Mai, Hà Nội) | 4,455,000 | Chuyển TK cá nhân |
25,475,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2064 | Anh Nguyễn Hải, trú thôn Thanh Hà, xã Đức Minh, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông | 8,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2057 | Anh Lý Văn Thành (xóm Lân Quang, xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên) | 7,670,000 | Bưu điện |
Mã số 2070 | Anh Phạm Duy Chuyên, xóm Bình Phúc, xã Lộc Yên, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 7,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2056 | Bà Nguyễn Thị Xíu, Ấp 4, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | 7,140,000 | Bưu điện |
Mã số 2054 | Anh Bùi Văn Mựng (xóm Chất, xã Phú Lương, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình) | 5,430,000 | Bưu điện |
Mã số 2055 | chị Hoàng Thị Vân Anh (thôn Tam Hiệp, xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị). | 4,560,000 | Bưu điện |
Mã số 2058 | Chị Võ Thị Huê, xóm Trung Thắng, xã Cẩm Hà, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. | 4,440,000 | Bưu điện |
Mã số 2063 | Chị Nguyễn Thị Lý, xóm 9, xã Diễn Trung, Diễn Châu, Nghệ An | 4,230,000 | Bưu điện |
Mã số 2071 | số 88 ô 3 tổ 14, khu phố Thanh Long, thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 3,755,000 | Bưu điện |
Mã số 2069 | Chị Nguyễn Thị Năm, xóm 5, xã Xuân Tường, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 3,600,000 | Bưu điện |
Mã số 1682 | Chị Võ Thị Lương – xóm 13, xã Hòa Hải, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 3,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2059 | Anh Đỗ Ngọc Ý ngụ ấp Ba Ngàn A, xã Đại Thành, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang. | 3,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2072 | Chị Nguyễn Thị Thúy Sen | 3,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2060 | Chị Đặng Thị Tâm ở ấp C1, xã Thạnh Thắng, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ. | 2,920,000 | Bưu điện |
Mã số 2051 | Chị Nguyễn Thị Thảo – thôn 14, xã Thanh An, Thanh Chương, Nghệ An | 2,830,000 | Bưu điện |
Mã số 2053 | Anh Huỳnh Tấn Cường, (tạm trú số nhà 100, thôn Đà Lâm, xã Đà Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng). | 2,730,000 | Bưu điện |
Mã số 2066 | Bà Thạch Thị Khanh Ni (mẹ bệnh nhân Thạch Thị Thanh Liến) | 1,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2061 | Ông Thẩm Đức Đệ | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2048 | Chị Nguyễn Thị Hà | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 2029 | Anh Nguyễn Văn Sửu, xóm Hòa Lương, xã Tân Chung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1883 | Anh Lù Văn Sơn (thôn Tả Chải, xã Thàng Tín, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1922 | Anh Lê Huy Soạn ở xóm Bá, thôn Mạc Hạ, xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2025 | Em Trần Thành Đạt (thôn Tường Thụy 2, xã Trác Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2026 | Cô Đỗ Thị Vì, trú thôn Thuận Sơn, xã Thuận An, huyện Đắk Mil, Đắk Nông | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2045 | Anh Nguyễn Đình Mừng (Tổ 32, khu Phú Thanh Tây, phường Yên Thanh, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh) | 500,000 | Bưu điện |
Hà Thị Len | Hà Thị Len Binh Dao, huyen Thang Binh, tinh Quang Nam Số ĐT : 01653752097 | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2030 | Cụ Lê Thị Ý (thôn thôn Uy Bắc, xã Yên Khang, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2049 | Bà Nguyễn Thị Hạnh, Ấp Tân Tạo, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2027 | Ông Đinh Xuân Tính: thôn Thanh Lâm, xã Hóa Thanh, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2041 | Em Giàng A Thề (bản Háng Cơ Bua, xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2046 | Chị Lê Thị Ngọc Lý (trú tổ 7, phường Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2023 | Anh Trần Đức Cảnh (cha bé Gia Hân) thôn 2, xã Phú Văn, huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2043 | Anh Nguyễn Văn Nhớ: Ấp 4 – Thị Trấn Nàng Mao, Huyện Vị Thủy – Tỉnh Hậu Giang | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2031 | Chị Lê Thị Huyền, xóm 9, xã Phúc Đồng, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2039 | Bà Nguyễn Thị Tem – xóm 7 – Khánh Sơn 2, xã Khánh Sơn, Nam Đàn, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 1983 | Anh Nguyễn Xuân Hoạt (thôn Hố Vạng, xã Minh Tiến, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn) | 100,000 | Bưu điện |
84,055,000 | Bưu điện Total | ||
962,510,000 | Grand Total |