Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 3+4 tháng 1/2017
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 1,414,740,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2402 | 'Bà Trần Thị Tư (bà ngoại của bé Nguyễn Minh Khoa) khoa Ngoại Thần kinh, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM (sắp tới bé sẽ chuyển sang Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch tiếp tục điều trị lao) | 37,230,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2421 | Anh Hồ Út Nhất, khoa Hồi sức Cấp cứu (khu D) Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 99,755,000 | Vp Miền Nam |
136,985,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2413 | Bà: Phạm Thị Hoài (trú thôn Hợp Trùa, xã Hương Minh, huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh).. Điện thoại: 01653771911 | 249,850,000 | Vp Hà Tĩnh |
249,850,000 | Vp Hà Tĩnh Total | ||
Mã số 2410 | Chị Trần Thị Nga (thôn Ngũ Đông, xã Điện Thắng Nam, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam) | 121,310,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2414 | Các gia đình trong bài viết Tá túc chuồng gà, lều tạm chờ… Tết | 32,240,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2417 | Anh Hà Phước Lập (trú khối phố Ngọc Tứ, phường Điện An, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam). | 30,990,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2425 | Chị Hồ Thị Thuận (trú thôn 3, xã Trà Vinh, huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam) hoặc giúp đỡ trực tiếp tại Bệnh viện Phụ sản – Nhi Đà Nẵng. | 4,810,000 | Vp Đà Nẵng |
189,350,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2409 | Chị Đặng Kim Kiều, số 110, khóm 3, phường 2, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | 107,130,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 2412 | Bà: Nguyễn Thị Thanh, ngụ ấp 6, xã Bình Thắng, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. Điện thoại: 01665.203.493. | 75,560,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 2420 | Anh Lý Sa Oanh, ấp Trường Thọ, xã Trường Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng | 31,285,000 | Vp Cần Thơ |
213,975,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2373 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Khe Cái và Khe Rịa thuộc trường tiểu học Vũ Chấn, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | 800,000 | Tòa soạn |
Mã số 2385 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Na Quang, trường tiểu học Bát Đại Sơn, xã Bát Đại Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang. | 10,750,000 | Tòa soạn |
11,550,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2406 | Ông Nguyễn Xuân Dương (ông nội bé Huy), xóm Trại Giữa, xã Tân Hòa, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên. | 22,850,000 | Pv Thế Nam |
Mã số 2424 | Anh Trịnh Văn Đoan (ĐT: 01626 803 440) và anh Trịnh Văn Kết (ĐT: 0987 461 992). Xóm 26, xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định. | 18,660,000 | Pv Thế Nam |
41,510,000 | Pv Thế Nam Total | ||
Mã số 2411 | Chị Trần Thị Huế, xóm 1, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | 34,900,000 | PV Thái Bá |
34,900,000 | PV Thái Bá Total | ||
Mã số 2382 | Em bé Trương Văn Lanh (xóm Lũng Nặm, xã Bắc Hợp, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng) | 9,800,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2403 | Bác Tống Miên (Khu phố 1, phường Bảo An, TP. Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận) | 7,200,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2405 | Em Lữ Thị Xuân Yến (bản Tằm 1, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An) | 9,660,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2408 | Bác Nguyễn Văn Bản (thôn Minh Lập, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 44,975,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2415 | Chị Nguyễn Thị Nguyên (xóm Mới, thôn Phù Bật, xã Hồng Minh, huyện Phú Xuyên, Hà Nội) | 59,860,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2419 | Bác Nguyễn Thị Trắc (thôn Lôi Trì, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 123,000,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2422 | Bác Trần Khang (Bố em Chiến) Xóm 2, Diễn Hải, Diễn Châu, Nghệ An | 23,010,000 | PV Phạm Oanh |
277,505,000 | PV Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2416 | Bà Trần Thị Hải, xóm 4, xã Mỹ Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An. | 28,230,000 | Pv Nguyễn Duy |
Mã số 2423 | Bà Nguyễn Thị Lan, xóm 14, xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc, Nghệ An. | 17,910,000 | Pv Nguyễn Duy |
46,140,000 | Pv Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 2418 | Bà Hồ Thị Trinh, bản Khe Lặn, xã Mò Ó, huyện Đak rông, tỉnh Quảng Trị. | 92,550,000 | PV Đăng Đức |
92,550,000 | PV Đăng Đức Total | ||
Mã số 2407 | Anh Trần Ngọc Thảo (chồng chị Hợi), trú xóm 11, xã Thanh Hà, Thanh Chương, Nghệ An. | 14,315,000 | Chuyển TK cá nhân |
14,315,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2404 | Anh Lê Ngọc Anh (trú tổ 35, Chơn Tâm 1B6, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng) | 17,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2388 | Em Trần Thị Trang, SN 1999, trú ở xóm 10, xã Vượng Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 7,960,000 | Bưu điện |
Mã số 2399 | Anh Lù Mí Quả (thôn Sán Trồ, xã Bát Đại Sơn, huyện Quản Bạ, Hà Giang) | 5,850,000 | Bưu điện |
Mã số 2371 | Chị Nguyễn Thị Tài (thôn Lý Đông, xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 5,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2401 | Chị Hồ Thị Dinh (thôn Dinh Như, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 5,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2387 | Chị Phạm Thị Loan, trú tại xóm 1, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An. | 5,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2317 | Bà Nguyễn Thị Mới, ngụ ấp Bờ Kinh 2, xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh | 5,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2390 | Anh Nguyễn Cao Ánh, chị Hồ Thị Hiệp (SN 1983, trú xóm 7, xã Thái Sơn, Đô Lương, Nghệ An) | 5,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2396 | Cụ Nguyễn Thị Tư (thôn Dặng, xã Đức Lý, Lý Nhân, Hà Nam) | 3,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2398 | Chị Nguyễn Thị Luận, xóm Đồng Đại, xã Nghĩa Khánh, huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An | 3,650,000 | Bưu điện |
Mã số 2367 | Anh Trần Văn Hổ, số nhà 99, ấp 5 xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang. | 2,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2394 | Bà Nguyễn Thị Cúc (mẹ em Tình, thôn Yên Thọ, xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa) | 2,250,000 | Bưu điện |
Mã số 2379 | Bà Nguyễn Thị Phú (84 tuổi), ở thôn Điền Chánh, xã Nghĩa Điền, huyện Tư Nghĩa (tỉnh Quảng Ngãi). | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2282 | Chị Nguyễn Thị Giờ, Hiện ở tại Hòa Do 4, cây số 9, xã Cam Phúc Bắc, TP Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa (nhà ngoại). | 2,000,000 | Bưu điện |
Nguyễn Thị Ba | Nguyễn Thị Ba (Khu phố Bình nghĩa - Phường 6- Tp.Bến Tre) | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2267 | Bà Nguyễn Thị Thuận, thôn Doãn Thượng, Xã Xuân Lâm, Thuận Thành, Bắc Ninh. | 1,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2391 | Em Lưu Thị Nhung (Đội 13, xã Thanh Tùng, huyện Thanh Chương, Nghệ An) | 1,850,000 | Bưu điện |
Mã số 2369 | bà Trần Thị Côi (mẹ chị Thu Hà) số nhà 2815/15, ấp Phú Tân, Phú Bình, Tân Phú, Đồng Nai. | 1,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2400 | Chị Trần Thị Hà, thôn Xuân Bồ, xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 1,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2245 | Bác Vũ Thị Vương (thôn Nhữ Thị, xã Thái Hòa, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2363 | Anh Mai Văn Ban (xóm 4, Giao Hương, Giao Thủy, Nam Định) | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2395 | Anh Nguyễn Văn Thắng (Ấp 3, xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu) | 1,250,000 | Bưu điện |
Mã số 2397 | Em Đỗ Thị Mai Linh | 1,250,000 | Bưu điện |
Mã số 1965 | Cháu Huỳnh Quốc Ninh, ấp Bình Thuận, thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2350 | Chị Đinh Thị Là (thôn Đa Mễ Đông, xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định) | 1,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2383 | Ông Đào Xuân Thao (bố chị Minh, thôn 1, xã Hoằng Phượng, huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2328 | Em Trịnh Văn Đức (Lớp 10N, trường THPT Nho Quan A, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) | 750,000 | Bưu điện |
Mã số 2358 | Cô giáo Võ Thị Ty (mẹ bé Hiệu) | 700,000 | Bưu điện |
Em Trần Thị Lan, trú xóm 12, xã Quỳnh Thanh, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 650,000 | Bưu điện | |
Mã số 2392 | Bác Nguyễn Như Phán (thôn Phú Bình, xã Yên Cường, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 2393 | anh Võ Văn Dương (chồng bệnh nhân) ấp Bờ Xáng, xã Thạnh Bình, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1559 | Chị Dương Thị Bính, Ấp Lung Xình, xã Định Thành, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2207 | Chị Nguyễn Thị Thanh Tuyền, ngụ ấp Giồng Lớn, xã An Hiệp, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2241 | Chị Huỳnh Thị Hiếu (thôn An Hà, xã Điện Phong, Điện Bàn, Quảng Nam). | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2301 | Anh Lê Văn Quyền (thôn Bích La Đông, xã Triệu Đông, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị). | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2384 | Chị Lê Thị Yến – xóm 5, xã Nghi Liên, TP Vinh, Nghệ An | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2386 | Cô Nguyễn Thị Hải (trú số nhà 979 đường Âu Cơ, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2148 | Ông Võ Văn Lập (bố em Sang), thôn La Chữ, xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2375 | Chị Nguyễn Thị Huệ, tổ 8, thôn Thượng Nguyên, xã Thạch Kênh, huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2376 | Bà: Nguyễn Thị Sương, ngụ ấp Cả Đuối, xã Định Trung, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2377 | Thầy giáo Nguyễn Phương Đông (Thôn 1B, xã Cư Ni, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2378 | Em Mai Xuân Tùng (số 15, phố Giếng Chằm, khu dân cư số 3, thị trấn Gia Lộc, Hải Dương) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2380 | Chị Nguyễn Thị Thu, số nhà 08, ngõ 35, đường Hồ Phi Chấn, P.Trần phú, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2381 | Anh Nguyễn Văn Vân (trú thôn Thế Lợi, xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2331 | Anh Nguyễn Châu Phương (cha bé Đức Huy) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2349 | Chị Phan Thị Nga, xóm 3, xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc, Nghệ An. Số ĐT: 01657.507.497 | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2356 | Bà Tạ Thị Mốt (xóm 2, Phú Đa, Công Lý, Lý Nhân, Hà Nam) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2314 | Nguyễn Huyền Trang (số nhà 21, ngõ 390, Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2323 | Ông Lê Văn Tấn (ông nội cháu Yến Nhi), trú thôn Lương Nông Nam, xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2364 | Anh Đàm Văn Kim, xóm Thọ Nhân, xã Quỳnh Thọ, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2365 | Bà Lê Thị Chi (thôn 4, Hòa Phú, Chư Păh, Gia Lai) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2389 | Em Vàng Thị Vàng (Học sinh lớp 3A- Trưởng Tiểu học Bát Đại Sơn, xã Bát Đại Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang) | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 1854 | Chị Trần Thị An, xóm Bình Sơn, xã Hùng Tiến, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2092 | Bà Nguyễn Thị Minh (bà nội 3 cháu) (xóm Dinh, thôn Hộ Vệ, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2293 | Chị Nguyễn Thị Hà (xóm 3 Phú Đa, xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2321 | Anh Nguyễn Đình Thao, tổ dân phố 1, phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh: | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2333 | Anh Nguyễn Văn Ngọc – xóm 7, Đông Tây Hồ, xã Phúc Thành, Yên Thành, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2353 | Chị Võ Thị Hiền (xóm 1, xã Hương Long, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2362 | Em Trương Kim Thoa (ấp Mỹ Phú Đông, xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2366 | Chị Lương Thị Hương (xóm Nùng, thôn Hiệp Hòa, xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2370 | Anh Trần Quốc Toản, thôn Huỳnh Thượng, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2374 | Anh Hạng A Ký (bản Háng Gờ Bua, xã Xím Vàng, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2019 | Anh Trần Văn Sơn, ở thôn Trung Đông, xã Cẩm Dương, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2149 | Bà Nguyễn Thị Sẽ (thôn Văn Minh, xã Quang Hưng, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2017.013 | Anh Bùi Văn Huấn, thôn Rãnh, xã Toàn Sơn, huyện Đà Bắc, Hòa Bình, SDT 01642141749 | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2018 | Chị Nguyễn Thị Ngà, hẻm 34, số nhà 34/7, đường Võ Văn Dũng, phường Ngô Mây, TP Quy Nhơn, Bình Định. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2308 | Bà Nguyễn Thị Nở (mẹ của em Loan, thôn Quan Nội 5, xã Hoằng Anh, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2310 | Chị Nguyễn Hải Âu - ấp Thới Hiệp B, xã Xuân Thắng, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ. ĐT: 0128 2812 733 | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2311 | Bà Hồ Thị Tâm, thôn Xuân Hòa, xã Xuân Khang, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2312 | Anh Võ Thanh Tùng (anh em ruột của chị Kim Thủy và chị Mỹ Châu) khoa Ngoại thần kinh, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2313 | Chị Trần Thị Hoa (SN 1962), trú tại xóm Lĩnh Thành, xã Xuân Đan, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2346 | Bác Phạm Thị Doanh (Đội 5, thôn Vạc, xã Thái Học, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2021 | Anh Huỳnh Văn Tiến, Địa chỉ: Số 230 tổ 6 ấp Bàu Lòng, xã Lai Uyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2315 | Chị Nguyễn Thị Mai – xóm 6, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
106,110,000 | Bưu điện Total | ||
1,414,740,000 | Grand Total |