Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 2 tháng 5/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 987.587.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN |
Mã số 2136 | Chị Nguyễn Thị Cà Nâu, khoa Sơ sinh, bệnh viện Nhi Đồng 2, TPHCM | 18,710,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2153 | Chị Lê Thị Hồng Nương (mẹ bé Kim Ngân) | 27,480,000 | Vp Miền Nam |
46,190,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2098 | Hỗ trợ xây dựng cầu bắc qua kênh Cái Bàn, thuộc khóm 5, thị trấn Lai Vung, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp. | 3,100,000 | Tòa soạn |
Mã số 2104 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Tân Cương, trường tiểu học Trà Nham, xã Trà Nham, huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi | 150,000 | Tòa soạn |
Ngu dan bi ca chet o Canh Duong, Quang Trach, Quang Binh | Ngu dan bi ca chet o Canh Duong, Quang Trach, Quang Binh Total | 1,000,000 | Tòa soạn |
4,250,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2152 | Bệnh nhân Nguyễn Thị Thắm, Phòng 209, Khoa Hồi sức Cấp cứu, Bệnh viện Bỏng Quốc gia. | 13,520,000 | PV Việt Hưng |
Mã số 2157 | Chị Nguyễn Thị Mỵ, Khu dân cư Hữu Lộc, phường Văn An, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương. | 9,000,000 | PV Việt Hưng |
22,520,000 | PV Việt Hưng Total | ||
Mã số 2164 | Bà Lê Hồng Ngãi, Khối Đoàn Kết, Thị Trấn Tuần Giáo, Huyện Tuần Giáo, Tỉnh Điện Biên | 10,380,000 | PV Thế Nam |
10,380,000 | PV Thế Nam Total | ||
Mã số 2154 | Anh Trưởng A Nhì (thôn Bản Chăn Mùi, xã Quảng Đức, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh) | 16,120,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2155 | Chị Lê Thị Hân và anh Nguyễn Nghĩa Hương (thôn Độc Lập, thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc) | 75,780,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2156 | Anh Trần Xuân Tỉnh và chị Ngô Thị Lụa (Xóm 8, xã Phương Công, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình) | 48,540,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2158 | Chị Lại Thị Vân (Tố dân phố 9, thị trấn Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định) | 42,170,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2145 | Ông Phạm Thanh Sơn (thôn Phú Cường, xã Nam Thanh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định) | 20,580,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2159 | Chị Nguyễn Thị Thương (thôn Văn Tiến, xã Đại Bản, huyện An Dương, tỉnh Hải Phòng) | 207,160,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2160 | Anh Dương Văn Thuyết (thôn An Giật, xã Hồng Khê, Bình Giang, Hải Dương | 92,775,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2161 | Chị Đỗ Thị Quế (thôn Muôn, xã Tuyết Nghĩa, huyện Quốc Oai, Hà Nội) | 86,030,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2162 | Em Lê Đức Hiền (thôn 6, xã Hoàng Thịnh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | 108,370,000 | PV Phạm Oanh |
697,525,000 | PV Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2163 | Chị Nguyễn Thị Tình, thôn 5, xã Tân Thọ, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa | 76,260,000 | PV Duy Tuyên |
76,260,000 | PV Duy Tuyên Total | ||
Chú Nguyễn Văn Hiến (Nghệ an) | Chú Nguyễn Văn Hiến (Nghệ an) | 1,000,000 | Chuyển TK cá nhân |
1,000,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2151 | Chị Hoàng Thị Thương ở xã Thượng Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | 13,370,000 | Bưu điện |
Mã số 2144 | Anh Dương Phi Hội (cha bé Quỳnh Anh) | 10,145,000 | Bưu điện |
Mã số 2147 | Chị Giàng Thị Sình (thôn Lổng Vài, xã Cổ Linh, huyện Bắc Nặm, tỉnh Bắc Kạn) | 1,880,000 | Bưu điện |
Mã số 2149 | Bà Nguyễn Thị Sẽ (thôn Văn Minh, xã Quang Hưng, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương) | 12,280,000 | Bưu điện |
Mã số 2141 | Chị Trần Thị Thuyến, số 241/22 Tân Hòa Đông, phường 14, quận 6, TPHCM | 9,625,000 | Bưu điện |
Mã số 2140 | Anh Đinh Văn Hương, xóm Thịnh Cường, xã Đức Long, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh | 7,680,000 | Bưu điện |
Mã số 2097 | Bà Trần Thị Thuyện (bà nội cháu Nguyễn Hoàng Hải), thôn Tây Cổ Hiền, xã hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 7,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2146 | Chị Nguyễn Thị Giang (thôn Hộ Vệ, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh) | 5,410,000 | Bưu điện |
Mã số 2150 | Bà Mai Thị Viễn, ấp Rạch Đùi, xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. | 4,550,000 | Bưu điện |
Mã số 2101 | Chị Lê Thị Hạnh (vợ anh Thiện), số nhà 65 kiệt 7 đường Ưng Bình, phường Vỹ Dạ, Thành phố Huế; Số điện thoại : 0164-957-6415 | 4,247,000 | Bưu điện |
Mã số 2107 | Chị Nguyễn Thị Lập (40 tuổi), Xóm 1, thôn Bao Vinh, xã Hương Vinh, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 4,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2142 | Anh Hà Văn Khương: Bản Xay Luồi, xã Điền Thượng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa. | 3,425,000 | Bưu điện |
Mã số 2117 | Anh Ka Thơ, số 39, thôn K’Brạ , xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng. | 3,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2128 | Bà Trần Thị Mỹ Dung, ấp Hội Tín, xã Hội Xuân, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang. | 3,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2148 | Ông Võ Văn Lập (bố em Sang), thôn La Chữ, xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận. | 3,280,000 | Bưu điện |
Mã số 2143 | Cô Phạm Thị Nháng (thôn Ngọc Cục, xã Thúc Kháng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 3,225,000 | Bưu điện |
Mã số 2092 | Bà Nguyễn Thị Minh (xóm Dinh, thôn Hộ Vệ, xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | 2,650,000 | Bưu điện |
Mã số 2088 | Chị Nguyễn Thị Bình, thôn Tân Phong, xã Thạch Bàn, Thạch Hà, Hà Tĩnh. | 2,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2103 | Anh Phạm Thanh Hiến (trú xóm 3, thôn An Tây, xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi) | 2,347,000 | Bưu điện |
Mã số 2076 | Chị Đặng Thị Ngân ( Giáo viên trường THCS Thụy An, xã Thụy An, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình) | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2105 | Anh Phạm Văn Chanh (bố bé Phạm Ngọc Mai), ở thôn Hồng Thái, xã Lạc Hồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên | 2,148,000 | Bưu điện |
Mã số 2102 | Chị Trần Thị Hường (tổ 2, phường Đông Mai, huyện Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh) | 2,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2138 | Bà Nguyễn Thị Thọ, khu chung cư vượt lũ ấp Trường Hòa, xã Trường Long, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ. | 1,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2132 | Chị Vũ Thị Kim (xóm 27, thôn Đồng Lư, xã Tân Thịnh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định) | 1,750,000 | Bưu điện |
Mã số 2134 | Anh Bùi Chí Hồng, ấp Phú Lợi, xã Phú Lễ, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. | 1,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2126 | Em Phạm Văn Hoàng (lớp 9A, Trường THCS Nam Kim, Nam Đàn, Nghệ An) | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2110 | Em Trần Huỳnh Ngọc Nữ, Ấp Châu Điền, xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2096 | Em Trần Thiếu Vương (Xóm Xuân Sơn, xã Nghĩa Hoàn, huyện Tân Kỳ, tinh Nghệ An) | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 2139 | Anh Nguyễn Công Lý (Xóm Đình Phùng, xã Hoa Thanh, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An) | 750,000 | Bưu điện |
Mã số 1798 | chị Ngô Thị Huyền (Số nhà 20, ngõ 109/30, phường Quan Nhân, Thanh Xuân, Hà Nội) | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2120 | Chị Cao Thị Hiền, xóm 10, xã Phúc Trạch, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2122 | Ông Đinh Vạn Đỗ, tổ 35, phường Hòa Qúy, quận Ngũ Hành Sơn, TP Đà Nẵng | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1256 | Ông Tống Văn Lộc, số 15, ấp Lương Phú C, xã Lương Hòa Lạc, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2079 | Chị Nguyễn Thị Kim Mai, Ấp Thạnh Long, xã Châu Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2109 | Bà Đặng Thị Chinh – xóm 6, xã Diễn Lợi, huyện Diễn Châu, Nghệ An | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2137 | Chị Lê Thị Tỷ (mẹ cháu Đức Minh), thôn Thạch Đâu, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2111 | Anh Nguyễn Hữu Biểu (là bác ruột của 6 chị em cô bé Yến) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 897 | Anh Lê Xuân Hiếu (xóm Tân Dinh, xã Cẩm Nhượng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số MS 184 HOANG THI THAM | Chị Hoàng Thị Thắm ở xóm 3, thôn Quảng Uyên, Xã Minh Châu (Hưng Yên) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2123 | Chị Nguyễn Thị Thẩm, trú thôn Thuận Bắc, xã Thuận An, huyện Đắk Mil, Đắk Nông. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2129 | Ông Nguyễn Đình Niêm, thôn 2, xã Cẩm Huy, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 1789 | Chị Đào Thị Vải (thôn Hòa Ngãi, xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1901 | Bà Quách Thị Lan, ấp Mỹ Điền, xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1906 | Chị Bùi Thị Loan, tổ 13, phường Bắc Hà, TP Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1916 | Anh Ngô Văn Thoại, thôn An Lợi, xã Triệu An, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1917 | Anh Phan Văn Cẩn, thôn Cồn Soi, xã Trung Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2045 | Anh Nguyễn Đình Mừng (Tổ 32, khu Phú Thanh Tây, phường Yên Thanh, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2060 | Chị Đặng Thị Tâm ở ấp C1, xã Thạnh Thắng, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2061 | Ông Thẩm Đức Đệ | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2062 | Chị Nguyễn Thị Hạnh (tên thường gọi là Luyện) thôn Mộc Hoàn Giáo, xã Vân Côn, huyện Hoài Đức, Hà Nội | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2080 | Chú Đoàn Văn Cò (thôn Xuân Mang, xã Tuấn Hưng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2131 | Anh Đinh Văn Phước (bố em Sa) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1224 | Anh Nguyễn Văn Định, chị Trần Thị Hồng, khối phố 1, phường Thạch Quý, TP Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2031 | Chị Lê Thị Huyền, xóm 9, xã Phúc Đồng, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2054 | Anh Bùi Văn Mựng (xóm Chất, xã Phú Lương, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2057 | Anh Lý Văn Thành (xóm Lân Quang, xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2058 | Chị Võ Thị Huê, xóm Trung Thắng, xã Cẩm Hà, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2075 | Chị Trần Thị Biên (thôn Lưu Quang, xã Minh Tiến, huyện Đại Từ, Thái Nguyên) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2112 | Chị Nguyễn Thị Vinh (SN 1981, ở xóm 7, xã Hưng Thông, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An). | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2114 | Bà Huỳnh Thị Bốn (mẹ chị Huệ), thôn Mậu Long 2, xã Quế Ninh, huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2115 | Chị Võ Văn Nghị, thôn Trung Đoài, xã Cẩm Lạc, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2116 | Bác Nguyễn Thị Mịch (Xóm 6, thôn Văn Quan, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2119 | Anh Nguyễn Văn Đạt (Đội 5, Bình Khê, xã Ninh Nhất, TP. Ninh Bình) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2121 | Chị Tạ Thị Thủy, Thôn 1, xã Đức Liễu, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2124 | Ông Lê Văn Đoàn (65 tuổi, trú thôn Vân Thê Thượng, xã Thủy Thanh, Thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế) | 100,000 | Bưu điện |
129,462,000 | Bưu điện Total | ||
987,587,000 | Grand Total |