Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN |
ĐỊA CHỈ |
SỐ TiỀN |
CHUYỂN |
Mã số 3132 |
Anh Phạm Văn Công, trú khu phố Mỹ Lệ Tây, thị trấn Phú Thứ, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên |
37,200,000 |
Vp Đà Nẵng |
Mã số 3133 |
Anh Hồ Văn Niên - phòng 109 - khoa Ngoại thần kinh - BV Đa khoa Quảng Ngãi. |
17,800,000 |
Vp Đà Nẵng |
Mã số 3134 |
Em Nông Văn Vượng (trú thôn Thắng Lợi, xã Đắk Gằn, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông). |
57,100,000 |
Vp Đà Nẵng |
|
|
112,100,000 |
Vp Đà Nẵng Total |
Mã số 3139 |
Thầy Văn Hồng – Tổ 4, ấp Thắng Lợi, xã Tân Thuận, huyện Vĩnh Thuận Kiên Giang hoặc trường tiểu học Tân Thuận 2, xã Tân Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang. |
81,200,000 |
Vp Cần Thơ |
|
|
81,200,000 |
Vp Cần Thơ Total |
Mã số 3126 |
Chị Bùi Thị Phương (SN 1983, thôn Yến Giang, xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh). |
7,670,000 |
PV Văn Dũng |
Mã số 3138 |
Chị Hà Thị Kim Vượng- số nhà 03, ngõ 20, đường Nguyễn Biểu, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh |
54,214,000 |
PV Văn Dũng |
|
|
61,884,000 |
PV Văn Dũng Total |
Mã số 3130 |
Chị Nguyễn Thị Thủy (Bản Púng, xã Chiềng Khoong, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La) |
11,380,000 |
Pv Phạm Oanh |
Mã số 3131 |
Em Ngô Thị Hồng (thôn Văn Uyên, xã Duyên Hà, huyện Thanh Trì, Hà Nội) |
31,850,000 |
Pv Phạm Oanh |
Mã số 3135 |
Em Nguyễn Thị Phương Thảo (Khối 6, phường Quỳnh Xuân, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An) |
46,615,000 |
PV Phạm Oanh |
Mã số 3140 |
Chị Trương Thị Tươi (Xóm 1, xã Lạc Vân, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) |
89,380,000 |
Pv Phạm Oanh |
Mã số 3142 |
Chị Lại Thị Hiền (Xóm Nhe, xã Thành Công, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên) |
80,500,000 |
Pv Phạm Oanh |
|
|
259,725,000 |
Pv Phạm Oanh Total |
Mã số 3136 |
Chị Nguyễn Thị Xuân, xóm 4, xã Bảo Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An. |
31,530,000 |
PV Nguyễn Duy |
Mã số 3143 |
Chị Trần Thị Ngọc, thôn 9, xã Sơn Giang, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh. |
8,850,000 |
PV Nguyễn Duy |
|
|
40,380,000 |
PV Nguyễn Duy Total |
Mã số 3137 |
Ông Đỗ Minh Đức (ông ngoại bé Khang), thôn Hạnh Phúc, xã Lê Hồng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương. |
53,500,000 |
PV Hương Hồng |
|
|
53,500,000 |
PV Hương Hồng Total |
Mã số 3129 |
Anh Trần Cư – bố cháu Trần Quang Tú (thôn Lễ Môn, xã Gio Phong, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị). |
18,650,000 |
Pv Đăng Đức |
Mã số 3141 |
Anh Dương Phúc Linh và chị Võ Thị Giang (Khu phố 6, phường Đông Lễ, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) |
101,900,000 |
PV Đăng Đức |
|
|
120,550,000 |
Pv Đăng Đức Total |
Mã số 3037 |
Chị Nguyễn Thị Nga (thôn Lão Cầu, xã Văn Phú, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) |
2,000,000 |
Chuyển TK |
Mã số 3042 |
Chị Lê Thị Hiền, đội 2, thôn Tân Lợi, xã Đông Tân, TP. Thanh Hóa |
4,000,000 |
Chuyển TK |
Mã số 3067 |
Chị Tô Thị Định (Thôn Quéo, xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang) |
3,100,000 |
Chuyển TK |
Mã số 3075 |
Anh Nguyễn Đình Trương (xóm 9, xã Tân Hương, huyện Tân Kỳ, Nghệ An) |
300,000 |
Chuyển TK |
Mã số 3083 |
Chị Hoàng Thị Hằng, Khoa Cấp cứu Nhi, Bệnh viện Đa khoa vùng Tây Nguyên |
500,000 |
Chuyển TK |
Mã số 3098 |
Cụ Nguyễn Thị Hương, xóm Bắc Quang, xã Thạch Trung, TP Hà Tĩnh |
450,000 |
Chuyển TK |
Mã số 3101 |
Bà Huỳnh Thị Mỹ Nga hoặc em Trương Minh Vương, ấp Mỹ Phú, xã Tân Mỹ, huyện Trà Ôn, Vĩnh Long |
500,000 |
Chuyển TK |
Mã số 3103 |
Anh Đỗ Công Tùng (Xóm 10, xã Yên Đồng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) |
1,600,000 |
Chuyển TK |
Mã số 3104 |
Chị Trương Tuyết Nghi (mẹ bé Tuấn Huy) |
200,000 |
Chuyển TK |
Mã số 3105 |
Anh Lý Thanh Nghị, xóm Trung Thành, xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên. |
300,000 |
Chuyển TK |
Mã số 3111 |
Anh Nguyễn Văn Đà, thôn Mang Thượng, xã Yên Nam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. |
1,250,000 |
Chuyển TK |
Mã số 3113 |
Chị Nguyễn Thị Lài, địa chỉ: thôn 13, xã Hòa Phú, TP.Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
350,000 |
Chuyển TK |
Mã số 3115 |
Anh Nguyễn Văn Công (thôn Ngọc Liễn, xã Châu Minh, huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang) |
300,000 |
Chuyển TK |
Mã số 3116 |
Chị Lê Thị Thơm (xóm 17, xã Hải Anh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định) |
2,200,000 |
Chuyển TK |
Mã số 3117 |
Chị Phạm Thị Thắm (trú thôn Tân Bình, xã Đắk R’Moan, TX. Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông) |
3,400,000 |
Chuyển TK |
Mã số 3118 |
Bác Nguyễn Xuân Cầm (thôn Đại Sơn, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình) |
2,200,000 |
Chuyển TK |
Mã số 3119 |
Anh Mai Xuân Sơn (xóm 6, xã Quỳnh Giang, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An) |
2,150,000 |
Chuyển TK |
Mã số 3121 |
Em Võ Thị Hoài An (thôn Thanh Minh, xã Thạch Thanh, huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh) |
2,450,000 |
Chuyển TK |
Mã số 3122 |
Chị Hồ Thị Tuyết (làng Sát Tâu, xã Ia Pếch, Ia Grai, Gia Lai) |
800,000 |
Chuyển TK |
Mã số 3123 |
Chị Phan Thị Hương (Xóm 7, xã Diện Mỹ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An) |
2,700,000 |
Chuyển TK |
Mã số 3124 |
Anh Nguyễn Văn Lâm, chị Lê Thị Châu, thôn Nghi Xuân, xã Thanh Lâm, huyện Thanh Chương (Nghệ An). |
2,600,000 |
Chuyển TK |
Mã số 3125 |
Anh Nguyễn Như Đức, thôn Hưng Trung, xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. |
5,300,000 |
Chuyển TK |
Mã số 3127 |
Ông Hà Văn La (bố em Khuyên), bản Làng Cao, xã Lũng Cao, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa. |
18,960,000 |
Chuyển TK |
Mã số 3128 |
Em Quản Thị Phương Thảo (thôn Nam Cương, xã Hiền Ninh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội) |
16,080,000 |
Chuyển TK |
|
|
73,690,000 |
Chuyển TK Total |
Mã số 2990 |
Bà Bùi Thị Do (bà nội của 4 chị em Thương, thôn Tân Thượng, xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh) |
1,000,000 |
Bưu điện |
Mã số 3120 |
Cô Nguyễn Thị Minh (thôn Ngang Nội, xã Hiên Vân, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh. |
1,000,000 |
Bưu điện |
Mã số 3110 |
Chị Lò Thị Học - Xóm 2, xã Sủ Ngòi, TP Hòa Bình tỉnh Hòa Bình. |
600,000 |
Bưu điện |
Mã số 3106 |
Anh Mè Văn Thương (Bản Muông, xã Nặm Ét, huyện Quỳnh Nhai, Sơn La) |
500,000 |
Bưu điện |
Mã số 3060 |
Chị Nguyễn Thị Hồng (SN 1984), trú thôn Phú Hội, xã An Ninh Đông, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên. |
400,000 |
Bưu điện |
Mã số 3087 |
Chị Lê Thị Tuyết Mai, trú thôn Mỹ Thạnh Đông, xã Hòa Phong, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên. |
400,000 |
Bưu điện |
Mã số 3081 |
Anh Y Lan Byă (gọi tên là Y Lan), cha bé H’ Oanh Niê |
300,000 |
Bưu điện |
Mã số 3099 |
Anh: Nguyễn Văn Đông (ba của hai cháu Hải Đăng và Tiến Thành), thôn Thanh Hưng 1, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. |
300,000 |
Bưu điện |
Mã số 3112 |
Ông Thái Văn Kế (Xóm Quang Long, xã Quang Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An) |
300,000 |
Bưu điện |
Mã số 2245 |
Bác Vũ Thị Vương (thôn Nhữ Thị, xã Thái Hòa, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) |
200,000 |
Bưu điện |
Mã số 3069 |
Chị Vũ Thị Lư (thôn Đào Xá, xã An Đồng, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình) |
200,000 |
Bưu điện |
Mã số 3114 |
Ông Đỗ Văn Cường (Thôn Thanh Bình, xã Minh Nghĩa, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa). |
200,000 |
Bưu điện |
Mã số 2112 |
Chị Nguyễn Thị Vinh (SN 1981, ở xóm 7, xã Hưng Thông, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An). |
100,000 |
Bưu điện |
Mã số 2740 |
Bà Võ Thị Lâm, xóm 6, xã Cẩm Mỹ, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. |
100,000 |
Bưu điện |
Mã số 2741 |
Anh Nguyễn Doãn Thư (thôn Phù Tinh, xã Trường Thành, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương) |
100,000 |
Bưu điện |
Mã số 2743 |
Bà Nguyễn Thị Tin |
100,000 |
Bưu điện |
Mã số 2744 |
Ông Nguyễn Văn Hiền (54 tuổi, xóm Thực, thôn Xuân An, xã Cát Tường, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định). |
100,000 |
Bưu điện |
Mã số 2745 |
Anh Phạm Thanh Phong (cha bé Phạm Minh Anh) |
100,000 |
Bưu điện |
Mã số 2746 |
Anh Đỗ Đình Đăng, ở xóm Kẻo, xã Nghĩa Phúc, huyện Tân Kỳ, Nghệ An. |
100,000 |
Bưu điện |
Mã số 2747 |
Cụ Nguyễn Thị Bé – nhà trọ Cô Hồng, số 11, đường Nguyễn Đệ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ. |
100,000 |
Bưu điện |
Mã số 2748 |
Chị Phạm Thị Út (38 tuổi, trú tổ dân phố Giáp Thượng 2, phường Hương Văn, Thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế), |
100,000 |
Bưu điện |
Mã số 2749 |
Bác Nguyễn Thị Thịnh (thôn Lưu, xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) |
100,000 |
Bưu điện |
Mã số 2750 |
Bà Võ Thị Tám (trú thôn Bộ Nam, xã Đại Hòa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam) |
100,000 |
Bưu điện |
Mã số 2751 |
Chị Lê Thị Huyền ( tổ 13, thôn Trại Hồ, xã Cổ Đông, thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội ) |
100,000 |
Bưu điện |
|
|
6,600,000 |
Bưu điện Total |
|
|
809,629,000 |
Grand Total |
Link nội dung: https://dantri.com.vn/tam-long-nhan-ai/thong-bao-ket-chuyen-quy-nhan-ai-tuan-3-thang-11-2018-20181210133726914.htm