ĐÁNH GIÁ - REVIEW XE Ô TÔ

Intro

BẢN QUYỀN THUỘC VỀ

Ngoại thất

Là mẫu xe đa dụng sở hữu khung xe SUV nhưng lại có thiết kế nhỏ gọn, vì vậy mẫu xe của nhà Toyota rất phù hợp với gia đình nhỏ phục vụ mục đích đi lại linh hoạt và tiện dụng.

Toyota Rush là sự kết hợp giữa kích thước to lớn của Fortuner với sự đa dụng của Innova, bởi vậy mặc dù là mẫu xe mới của nhà Toyota vẫn đem lại cảm giác khá quen thuộc. Những đường nét, từ đèn pha, đèn hậu, đèn sương mù, cản trước giống như mẫu xe Innova, phần đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu giống Fortuner.

Nội thất

Thực dụng là từ ngữ phù hợp nhất để nói về nội thất của Toyota Rush. Không có quá nhiều trang bị thừa thãi. Trang bị trên xe ở mức đủ dùng và được thiết kế tỉ mỉ không quá xoàng.

Giống như diện mạo bên ngoài, thiết kế cabin Toyota Rush đem tới cảm giác thân thuộc, dễ dàng làm quen ngay từ khi vào xe.

Thiết bị an toàn

Toyota Rush có trang bị an toàn nổi trội hơn các mẫu xe khác trong cùng phân khúc như 6 túi khí, hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đổ đèo, chống bó cứng phanh ABS, hệ thống cân bằng điện tử VSC giúp kiểm soát động cơ và phân bố lực phanh hợp lý để xe tránh bị trơn trượt. Camera lùi và cảm biến va chạm sau cũng là trang bị cơ bản trên Toyota Rush

Trải nghiệm lái

Trải nghiệm lái trên Toyota Rush sẽ không khiến khách hàng Việt bất ngờ bởi sự quen thuộc trong động cơ hay cảm giác lái. Điểm cộng dễ thấy ở mẫu xe này là hệ dẫn động cầu sau cùng với hệ thống treo trước độc Macpherson đem lại cảm giác đánh lái dễ dàng ngay cả khi chở đủ 7 người, việc di chuyển trên Toyota Rush cũng không gặp quá nhiều khó khăn ngay cả khi di chuyển ở đường xấu.

So sánh đối thủ

Bài viết lựa chọn 2 mẫu xe cùng cấu hình chỗ ngồi 5 + 2 để so sánh là Suzuki XL7 và Mitsubishi Xpander 2020. Chiếc xe tốt là chiếc xe phục vụ đủ mục đích và nhu cầu của người sử dụng xe.

Nhưng tổng thể Toyota Rush sẽ là lựa chọn đáng cân nhắc với khách hàng đề cao trang bị an toàn ở mức tối đa nhất, độ bền trang bị sau thời gian dài sử dụng. Kèm theo đó, khả năng vận hành đáp ứng tốt với mọi nhu cầu sử dụng xe cơ bản như di chuyển trong phố hay đường đèo dốc. Trong khi đó, Suzuki XL7 hay Xpander là lựa chọn phù hợp thích thiết kế mới, trang bị giải trí đủ dùng, trang bị an toàn ở mức thiếu.

Toyota Rush 2020
Linh hoạt trong những con phố chật hẹp, vững chắc trên những địa hình gập gềnh, có sức chứa lý tưởng, trang bị những tính năng hiện đại. Toyota Rush đang là mẫu xe chiếm ưu thế nổi trội trong phân khúc SUV lai MPV 7 chỗ hiện nay.
+ Thiết kế tổng thể
Ưu điểm
  • Cứng cáp, đường gân dập nổi quanh xe
Nhược điểm
  • Thiếu điểm nhấn
+ Cụm đèn pha phía trước
Ưu điểm
  • Cụm đèn trước bóng LED cho động sáng tốt
  • Đèn tự động bật sáng phù hợp điều kiện thực tế
Nhược điểm
  • Dải đèn LED định vị ban ngày cho độ sáng chưa thực sự tốt
+ Gương chiếu hậu
Ưu điểm
  • Góc nhìn tốt, tầm quan sát rộng
Nhược điểm
  • Khóa cửa không tự gập đóng
+ Thân vỏ
Ưu điểm
  • Nước sơn đẹp
  • Hoàn thiện tốt
+ Vành, lốp
Ưu điểm
  • Thiết kế thể thao
  • Kích thước vành lớn 17 inch
+ Đèn hậu
Ưu điểm
  • Sáng rõ, dễ dàng nhận biết từ xa
+ Cốp
Ưu điểm
  • Dung tích để đồ phù hợp với gia đình nhỏ
Nhược điểm
  • Không gập phẳng hoàn toàn hàng ghế thứ 3
+ Không gian
Ưu điểm
  • Rộng rãi, thoáng mát
+ Bảng tap lô
Ưu điểm
  • Thiết kế gọn gàng, chỉn chu
  • Dễ dàng sử dụng và làm quen
+ Màn hình
Ưu điểm
  • Sắc nét, hiển thị tốt
  • Độ phân giải cao
  • Cảm ứng nhạy
+ Đồng hồ chính
Ưu điểm
  • Hiển thị rõ ràng
Nhược điểm
  • Thiết kế đơn điệu, thiếu công nghệ
+ Vô lăng
Ưu điểm
  • Cảm giác cầm vừa tay
Nhược điểm
  • Thiết kế thô
  • Ít chức năng
+ Điều hòa
Ưu điểm
  • Khả năng làm mát nhanh và sâu
+ Âm thanh
Ưu điểm
  • Vừa đủ nghe trong tầm giá với các đối thủ
+ Hàng ghế trước
Ưu điểm
  • Không gian ngồi rộng rãi
Nhược điểm
  • Ghế nỉ khó vệ sinh
+ Hàng ghế thứ 2
Ưu điểm
  • Vị trí để chân thoải mái ngay cả khi người ngồi cao 1m8
  • Cửa gió làm mát nhanh
Nhược điểm
  • Ít cổng sạc điện thoại
  • Không có cổng sạc USB
+ Hàng ghế thứ 3
Nhược điểm
  • Cũng như mẫu xe trong cùng phân khúc, hàng ghế thứ 3 hẹp không phù hợp di chuyển đi xa
Mitsubishi Xpander 2020 (MPV 7 chỗ)
Suzuki Ertiga Sport 2020 (MPV 7 chỗ)
Toyota Rush 2020 (SUV 7 chỗ)
Giá bán 630.000.000 đ
    Giá bán 589.000.000 đ
      Giá bán 668.000.000 đ
        Kích thước + -
        • Dài x rộng x cao (mm) 4.475 x 1.750 x 1.730
        • Chiều dài cơ sở (mm) 2.775
        • Khoảng sáng gầm (mm) 205
        • Bán kính vòng quay (m) 5,2
        • Trọng lượng không tải (kg) 1.250
        Kích thước + -
        • Dài x rộng x cao (mm) 4.395 x 1.735 x 1.690
        • Chiều dài cơ sở (mm) 2.740
        • Khoảng sáng gầm (mm) 180
        • Bán kính vòng quay (m) 5,2
        • Trọng lượng không tải (kg) 1.130
        Kích thước + -
        • Dài x rộng x cao (mm) 4.435 x 1.695 x 1.705
        • Chiều dài cơ sở (mm) 2.685
        • Khoảng sáng gầm (mm) 220
        • Bán kính vòng quay (m) 5,2
        • Trọng lượng không tải (kg) 1.290
        Thông số kỹ thuật + -
        • Nguồn gốc Nhập khẩu
        • Động cơ Xăng 1.5L
        • Công suất cực đại (mã lực - vòng/phút) 104 - 6.000
        • Mô-men cực đại (Nm - vòng/phút) 141 - 4.000
        • Hộp số 4AT
        • Dẫn động FWD
        • Cỡ mâm (inch) 16
        Thông số kỹ thuật + -
        • Nguồn gốc Nhập khẩu
        • Động cơ Xăng 1.5L
        • Công suất cực đại (mã lực - vòng/phút) 103 - 6.000
        • Mô-men cực đại (Nm - vòng/phút) 138 - 4.000
        • Hộp số 4AT
        • Dẫn động FWD
        • Cỡ mâm (inch) 15
        Thông số kỹ thuật + -
        • Nguồn gốc Nhập khẩu
        • Động cơ Xăng 1.5L
        • Công suất cực đại (mã lực - vòng/phút) 102 - 6.300
        • Mô-men cực đại (Nm - vòng/phút) 134 - 4.000
        • Hộp số 4AT
        • Dẫn động RWD
        • Cỡ mâm (inch) 17
        Tiêu thụ nhiên liệu + -
        • Kết hợp (lít/100km) 6,9
        • Đô thị (lít/100km) 8,5
        • Ngoài đô thị (lít/100km) 5,9
        Tiêu thụ nhiên liệu + -
        • Kết hợp (lít/100km) 5,96
        • Đô thị (lít/100km) 8,05
        • Ngoài đô thị (lít/100km) 4,74
        Tiêu thụ nhiên liệu + -
        • Kết hợp (lít/100km) 6,7
        • Đô thị (lít/100km) 8,2
        • Ngoài đô thị (lít/100km) 5,8
        Ngoại thất + -
        • Đèn pha LED
        • Đèn ban ngày LED
        • Đèn hậu LED
        • Gương gập / chỉnh điện
        • Ăng-ten Vây cá
        Ngoại thất + -
        • Đèn pha Halogen Projector
        • Đèn ban ngày LED
        • Đèn hậu LED
        • Gương gập / chỉnh điện
        • Ăng-ten Thường
        Ngoại thất + -
        • Đèn pha LED/Auto
        • Đèn ban ngày -
        • Đèn hậu LED
        • Gương gập / chỉnh điện
        • Ăng-ten Vây cá
        Nội thất + -
        • Vô lăng Bọc da
        • Ghế Bọc da
        • Màn hình giải trí (inch) 7
        • Apple CarPlay/Android Auto
        • Số loa 6
        • Điều hòa trước Chỉnh tay
        • Chìa khóa thông minh
        • Khởi động nút bấm
        Nội thất + -
        • Vô lăng Bọc da
        • Ghế Nỉ
        • Màn hình giải trí (inch) 10
        • Apple CarPlay/Android Auto
        • Số loa 4
        • Điều hòa trước Tự động
        • Chìa khóa thông minh
        • Khởi động nút bấm
        Nội thất + -
        • Vô lăng Bọc da
        • Ghế Nỉ
        • Màn hình giải trí (inch) 7
        • Apple CarPlay/Android Auto -
        • Số loa 8
        • Điều hòa trước Tự động
        • Chìa khóa thông minh
        • Khởi động nút bấm
        An toàn - Kỹ thuật + -
        • Túi khí (chiếc) 2
        • Chống bó cứng phanh (ABS)
        • Phân phối lực phanh điện tử (EDB)
        • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
        • Cân bằng điện tử (ESP/ESC)
        • Kiểm soát lực kéo (TCL)
        • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA/HAC)
        • Ga tự động (Cruise control)
        • Cảm biến lùi -
        • Camera lùi
        An toàn - Kỹ thuật + -
        • Túi khí (chiếc) 2
        • Chống bó cứng phanh (ABS)
        • Phân phối lực phanh điện tử (EDB)
        • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) -
        • Cân bằng điện tử (ESP/ESC)
        • Kiểm soát lực kéo (TCL) -
        • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA/HAC)
        • Ga tự động (Cruise control) -
        • Cảm biến lùi
        • Camera lùi
        An toàn - Kỹ thuật + -
        • Túi khí (chiếc) 6
        • Chống bó cứng phanh (ABS)
        • Phân phối lực phanh điện tử (EDB)
        • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
        • Cân bằng điện tử (ESP/ESC)
        • Kiểm soát lực kéo (TCL)
        • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA/HAC)
        • Ga tự động (Cruise control) -
        • Cảm biến lùi
        • Camera lùi