ĐH Đà Nẵng: Gần 500 chỉ tiêu xét tuyển đợt 2 vào các trường ĐH Kinh tế, Sư phạm, Ngoại ngữ

(Dân trí) - Đại học Đà Nẵng vừa thông báo có 492 chỉ tiêu xét tuyển đợt 2 vào các ngành đào tạo của các trường ĐH Kinh tế, ĐH Sư phạm và ĐH Ngoại ngữ (thuộc ĐH Đà Nẵng).

Các thí sinh dự thi tuyển sinh đại học năm 2013 tại Đà Nẵng.
Các thí sinh dự thi tuyển sinh đại học năm 2013 tại Đà Nẵng.

Trong đó, ĐH Kinh tế Đà Nẵng có 255 chỉ tiêu (CT) xét tuyển đợt 2 vào 17 chuyên ngành đào tạo của trường, với mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của ngành có mức điểm nhận xét tuyển thấp nhất là từ 19,5 điểm trở lên.

Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng có 62 CT xét tuyển đợt 2 vào các ngành Sư phạm (SP) Toán học, SP Tin học và Địa lý tự nhiên.

Trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng có 175 CT xét tuyển đợt 2  vào 6 ngành đào tạo của trường, gồm các ngành Cử nhân tiếng Anh, Cử nhân tiếng Anh Thương mại, Cử nhân tiếng Anh du lịch, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đông Phươc học.

Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào từng ngành có chỉ tiêu xét tuyển đợt 2 của các trường thành viên ĐH Đà Nẵng kể trên cụ thể như sau:

Số
TT

TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)

Khối thi


ngành

Mã tuyển sinh

Chỉ tiêu

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển

I

ĐẠI HỌC KINH TẾ

 

(DDQ)

 

255

 

1

Kế toán

A, A1, D

D340301

401

15

≥20,0

 

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

 

2

Quản trị kinh doanh tổng quát

A, A1, D

D340101

402

15

≥20,5

3

Quản trị kinh doanh du lịch

 

 

403

15

≥20,5

4

Quản trị tài chính

 

 

416

15

≥19,5

5

Kinh doanh thương mại

A, A1, D

D340121

404

15

≥20,0

6

Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Ngoại thương)

A, A1, D

D340120

405

15

≥22,5

7

Marketing

A, A1, D

D340115

406

15

≥20,0

 

Kinh tế, gồm các chuyên ngành:

A, A1, D

D310101

 

 

 

8

Kinh tế lao động

 

 

408

15

≥19,5

9

Kinh tế và quản lý công

 

 

409

15

≥19,5

10

Kinh tế chính trị

 

 

410

15

≥19,5

11

Thống kê (Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội)

A, A1, D

D460201

411

15

≥19,5

12

Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Ngân hàng)

A, A1, D

D340201

412

15

≥20,5

 

Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

 

13

Tin học quản lý

A, A1, D

D340405

414

15

≥19,5

14

Quản trị hệ thống thông tin

 

 

420

15

≥19,5

15

Quản trị nhân lực (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

A, A1, D

D340404

417

15

≥20,5

16

Quản trị khách sạn

A, A1, D

D340107

421

15

≥20,5

17

Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh)

A

D380107

502

15

≥21,0

A1, D

≥20,5

II

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

 

(DDS)

 

62

 

1

Sư phạm Toán học

A

D140209

101

19

≥22,5

A1

≥22,0

2

Sư phạm Tin học

A

D140210

105

17

≥14,5

A1

≥14,5

3

Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường)

A

D440217

606

26

≥13,0

B

≥14,0

 III

ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

 

DDF

 

175

 

 

- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải từ điểm sàn
đại học trở lên: Khối A1: ≥13,0; Khối D: ≥13,5

 

- Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.

 

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

 

1

Cử nhân tiếng Anh

D1

D220201

751

59

≥23,5

2

Cử nhân tiếng Anh Thương mại

 

 

759

43

≥24,0

3

Cử nhân tiếng Anh Du lịch

 

 

761

11

≥23,5

4

Ngôn ngữ Nhật

D1

D220209

755

17

≥24,5

D6

≥22,0

5

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D1

D220210

756

11

≥21,5

6

Đông phương học

A1

D220213

765

34

≥22,5

D1

≥20,5

Thời hạn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đến hết ngày 22/9.

Khánh Hiền