Trường ĐH Văn hóa TPHCM, ĐH Tài chính Marketing, ĐH Tài nguyên - Môi trường TPHCM công bố điểm trúng tuyển

(Dân trí) - Cuối giờ chiều ngày 23/8, 3 trường đại học tại TPHCM là: ĐH Văn hóa TPHCM, ĐH Tài chính Marketing, ĐH Tài nguyên - Môi trường TPHCM công bố điểm trúng tuyển đợt 1. Riêng trường ĐH Văn hóa TPHCM tuyển thêm 150 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung cho hệ CĐ.

1. Trường ĐH Văn hóa TPHCM:

Theo thông báo của hội đồng tuyển sinh trường ĐH Văn hóa TPHCM, ngành Việt Nam học lấy điểm chuẩn cao nhất là 19,25 điểm; kế đến là ngành Văn hóa học: 18,25 điểm. Bên cạnh đó nhiều ngành lấy mức điểm bằng điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GD-ĐT là 15 điểm (hệ ĐH).

Điểm chuẩn từng ngành như bảng sau:

 

TT

 

 

Ngành học

 

 

Mã ngành

 

 

Mã tổ hợp môn

 

 

Môn xét tuyển/thi

 

 

Điểm chuẩn

 

 

I. Các ngành đào tạo Đại học:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

     

    Khoa học Thư viện

     

     

    D320202

     

     

    C00

    D01

     

     

    - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

    - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

     

     

    15.0

     

       

      Bảo tàng học

       

       

      D320305

       

       

      C00

      D01

       

       

      - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

      - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

       

       

      15.0

       

         

        Việt Nam học

         

         

        D220113

         

         

        C00

        D01

         

         

        - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

        - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

         

         

        19.25

         

           

          Kinh doanh xuất bản phẩm

           

           

          D320402

           

           

          C00

          D01

           

           

          - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

          - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

           

           

          15.25

           

             

            Quản Lý văn hóa

             

             

            D220342

             

             

            C00

            D01

            R00

             

             

            - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

            - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

            - Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu nghệ thuật

             

             

            17.5

             

               

              Văn hoá các Dân tộc Thiểu số Việt Nam

               

               

              D220112

               

               

              C00

              D01

               

               

              - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

              - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

               

               

              15.0

               

                 

                Văn hoá học

                 

                 

                D220340

                 

                 

                C00

                D01

                 

                 

                - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

                - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

                 

                 

                18.25

                 

                 

                II. Các ngành đào tạo Cao đẳng

                 

                 

                 

                 

                 

                 

                 

                 

                 

                   

                  Khoa học Thư viện

                   

                   

                  C320202

                   

                   

                  C00

                  D01

                   

                   

                  - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

                  - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

                   

                   

                  12.0

                   

                     

                    Việt Nam học

                     

                     

                    C220113

                     

                     

                    C00

                    D01

                     

                     

                    - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

                    - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

                     

                     

                    14.0

                     

                       

                      Kinh doanh xuất bản phẩm

                       

                       

                      C320402

                       

                       

                      C00

                      D01

                       

                       

                      - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

                      - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

                       

                       

                      12.0

                       

                         

                        Quản Lý văn hóa

                         

                         

                        C220342

                         

                         

                        C00

                        D01

                         

                         

                        - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

                        - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

                         

                         

                        12.0

                         

                        Ngoài ra, trường cũng thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 các ngành đào tạo bậc CĐ với 150 chỉ tiêu, cụ thể như bảng sau:

                         

                        STT

                         

                         

                        Tên Ngành

                         

                         

                        ngành

                         

                         

                        Chỉ

                        tiêu

                         

                         

                        Khối

                        Xét tuyển

                         

                         

                        Điểm

                        xét tuyển

                         

                         

                        1

                         

                         

                        Khoa học thư viện

                         

                         

                        C320202

                         

                         

                        40

                         

                         

                        C00

                         

                         

                        12.0 điểm

                         

                         

                        D01

                         

                         

                        3

                         

                         

                        Kinh doanh xuất bản phẩm

                         

                         

                        C320402

                         

                         

                        50

                         

                         

                        C00

                         

                         

                        12.0 điểm

                         

                         

                        D01

                         

                         

                        4

                         

                         

                        Quản lý Văn hoá

                         

                         

                        C220342

                         

                         

                        60

                         

                         

                        C00

                         

                         

                        12.0 điểm

                         

                         

                        D01

                         

                         

                        Tổng cộng

                         

                         

                        150

                         

                         

                         

                         

                         

                        2. Trường ĐH Tài chính Marketing:

                        Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Tài chính Marketing đã đưa ra điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1. Theo đó, riêng ngành ngôn ngữ Anh tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số 2 môn tiếng Anh phải đạt từ 29,5 điểm trở lên. Với thí sinh đồng điểm ở mức 29,5 cần có điểm môn tiếng Anh sau khi nhân hệ số 2 đạt tối thiểu 14 điểm.

                        Đối với các ngành khác thì không nhân hệ số, điểm trúng tuyển của ngành Kinh doanh quốc tế cao nhất: 22,5 điểm; kế tiếp là ngành Kế toán, Marketing: 22,25 điểm. Còn điểm chuẩn thấp nhất là 21 điểm đối với ngành Bất động sản và Hệ thống thông tin quản lý.

                        Cụ thể như sau:

                         

                        STT

                         

                         

                        Tên ngành

                         

                         

                        Mã ngành

                         

                         

                        Điểm trúng tuyển

                         

                         

                        Tiêu chí phụ 1

                         

                         

                        Tiêu chí phụ 2

                         

                         

                        1.

                         

                         

                        Quản trị kinh doanh

                         

                         

                        D340101

                         

                         

                        22

                         

                         

                        7,5

                         

                         

                        7,5

                         

                         

                        2.

                         

                         

                        Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

                         

                         

                        D340103

                         

                         

                        21,75

                         

                         

                        6,5

                         

                         

                         

                         

                        3.

                         

                         

                        Quản trị khách sạn

                         

                         

                        D340107

                         

                         

                        21,5

                         

                         

                        7,25

                         

                         

                        7

                         

                         

                        4.

                         

                         

                        Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

                         

                         

                        D340109

                         

                         

                        21,5

                         

                         

                        6,75

                         

                         

                        6

                         

                         

                        5.

                         

                         

                        Marketing

                         

                         

                        D340115

                         

                         

                        22,25

                         

                         

                        6,5

                         

                         

                         

                         

                        6.

                         

                         

                        Bất động sản

                         

                         

                        D340116

                         

                         

                        21

                         

                         

                        6,75

                         

                         

                        6,75

                         

                         

                        7.

                         

                         

                        Kinh doanh quốc tế

                         

                         

                        D340120

                         

                         

                        22,5

                         

                         

                        7,75

                         

                         

                        7

                         

                         

                        8.

                         

                         

                        Tài chính - Ngân hàng

                         

                         

                        D340201

                         

                         

                        21,75

                         

                         

                        6,25

                         

                         

                         

                         

                        9.

                         

                         

                        Kế toán

                         

                         

                        D340301

                         

                         

                        22,25

                         

                         

                        6,5

                         

                         

                         

                         

                        10.

                         

                         

                        Hệ thống thông tin quản lí

                         

                         

                        D340405

                         

                         

                        21

                         

                         

                        7

                         

                         

                         

                        Qui ước môn thi xét tiêu chí phụ:

                         

                        Tổ hợp

                         

                         

                        Tiêu chí phụ 1

                         

                         

                        Tiêu chí phụ 2

                         

                         

                        A00

                         

                         

                        Toán

                         

                         

                        Vật lí

                         

                         

                        A01

                         

                         

                        Toán

                         

                         

                        Tiếng Anh

                         

                         

                        D01

                         

                         

                        Toán

                         

                         

                        Tiếng Anh

                         

                         

                        C01

                         

                         

                        Toán

                         

                         

                        Ngữ văn

                         

                        3. Trường ĐH Tài nguyên - Môi trường TPHCM

                        Ở cả hai phương thức xét tuyển: kết quả kỳ thi THPT quốc gia và xét học bạ THPT thì  ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường đều có điểm chuẩn cao nhất. Xét kết quả thi THPT quốc gia thì ngành này lấy 19,25 điểm ở tất cả các tổ hợp.

                        Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia 2015 tại các cụm thi do các Trường Đại học chủ trì. (Nhóm Học sinh phổ thông- khu vực 3)

                        Phương thức 2: xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc học THPT. (Nhóm Học sinh phổ thông- khu vực 3)

                        Bên dưới là điểm chuẩn các ngành như sau:

                         

                        Tên ngành

                         

                         

                        Điểm chuẩn phương thức 1:

                         

                         

                        Tổ hợp A00

                        (Toán-Vật lý-Hóa học)

                         

                         

                        Tổ hợp A01

                        (Toán-Vật lý-Tiếng Anh)

                         

                         

                        Tổ hợp B00

                        (Toán-Sinh học-Hóa học)

                         

                         

                        Tổ hợp D01

                        (Toán-Tiếng Anh-Ngữ Văn)

                         

                         

                        Cấp thoát nước

                         

                         

                        18.25

                         

                         

                        18.25

                         

                         

                        18.25

                         

                         

                        18.25

                         

                         

                        Quản trị kinh doanh

                         

                         

                        18.75

                         

                         

                        18.75

                         

                         

                        18.75

                         

                         

                        18.75

                         

                         

                        Địa chất học

                         

                         

                        16.75

                         

                         

                        16.75

                         

                         

                        16.75

                         

                         

                        16.75

                         

                         

                        Khí tượng học

                         

                         

                        16.25

                         

                         

                        16.25

                         

                         

                        16.25

                         

                         

                        16.25

                         

                         

                        Thủy văn

                         

                         

                        15.75

                         

                         

                        15.75

                         

                         

                        15.75

                         

                         

                        15.75

                         

                         

                        Công nghệ thông tin

                         

                         

                        18.25

                         

                         

                        18.25

                         

                         

                        18.25

                         

                         

                        18.25

                         

                         

                        Công nghệ kỹ thuật môi trường

                         

                         

                        19.25

                         

                         

                        19.25

                         

                         

                        19.25

                         

                         

                        19.25

                         

                         

                        Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ

                         

                         

                        16.5

                         

                         

                        16.5

                         

                         

                        16.5

                         

                         

                        16.5

                         

                         

                        Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

                         

                         

                        18.25

                         

                         

                        18.25

                         

                         

                        18.25

                         

                         

                        18.25

                         

                         

                        Quản lý đất đai

                         

                         

                        18.75

                         

                         

                        18.75

                         

                         

                        18.75

                         

                         

                        18.7

                         

                         

                         

                         

                        Tên ngành

                         

                         

                        Điểm chuẩn phương thức 2:

                         

                         

                         

                         

                        Tổ hợp A00

                        (Toán-Vật lý-Hóa học)

                         

                         

                        Tổ hợp A01

                        (Toán-Vật lý-Tiếng Anh)

                         

                         

                        Tổ hợp B00

                        (Toán-Sinh học-Hóa học)

                         

                         

                        Tổ hợp D01

                        (Toán-Tiếng Anh-Ngữ Văn)

                         

                         

                         

                         

                        Cấp thoát nước

                         

                         

                        23.3

                         

                         

                        23.3

                         

                         

                        23.4

                         

                         

                        -

                         

                         

                         

                         

                        Quản trị kinh doanh

                         

                         

                        25.0

                         

                         

                        25.0

                         

                         

                        25.4

                         

                         

                        25.1

                         

                         

                         

                         

                        Địa chất học

                         

                         

                        20.2

                         

                         

                        20.2

                         

                         

                        20.5

                         

                         

                        -

                         

                         

                         

                         

                        Khí tượng học

                         

                         

                        20.9

                         

                         

                        25.0

                         

                         

                        20.5

                         

                         

                        20.9

                         

                         

                         

                         

                        Thủy văn

                         

                         

                        21.1

                         

                         

                        21.4

                         

                         

                        19.0

                         

                         

                        19.4

                         

                         

                         

                         

                        Công nghệ thông tin

                         

                         

                        22.8

                         

                         

                        22.8

                         

                         

                        22.9

                         

                         

                        25.0

                         

                         

                         

                         

                        Công nghệ kỹ thuật môi trường

                         

                         

                        25.6

                         

                         

                        26.3

                         

                         

                        25.6

                         

                         

                        -

                         

                         

                         

                         

                        Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ

                         

                         

                        20.6

                         

                         

                        20.9

                         

                         

                        20.6

                         

                         

                        -

                         

                         

                         

                         

                        Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

                         

                         

                        23.9

                         

                         

                        25.0

                         

                         

                        23.9

                         

                         

                        24.0

                         

                         

                         

                         

                        Quản lý đất đai

                         

                         

                        24.9

                         

                         

                        24.9

                         

                         

                        24.9

                         

                         

                        25.2

                         

                               

                        Lê Phương

                        (Email: lephuong@dantri.com.vn )