TPHCM: Công bố số liệu hồ sơ đăng ký thi lớp 10

(Dân trí) - Sở GD-ĐT TPHCM vừa công bố số liệu tổng hợp ban đầu về số học sinh đăng ký dự thi vào lớp 10 công lập của từng trường để phụ huynh và học sinh tham khảo. Từ hôm nay 19/5 đến ngày 24/5, học sinh có quyền điều chỉnh lại nguyện vọng mình đã đăng ký.

Dựa vào số liệu tổng hợp ban đầu về số học sinh đăng ký 3 nguyện vọng (NV), học sinh  có quyền thay đổi nguyện vọng đăng ký. Theo đó, các em sẽ làm lại đơn mới, hủy đơn cũ và nộp tại trường đang học lớp 9.

Số liệu thống kê cho thấy, trường có nhiều hồ sơ đăng ký NV1 là: THPT Trần Phú với 2.010 hồ sơ; kế đến là trường THPT Gia Định với 1.957 hồ sơ; trường THPT Mạc Đĩnh Chi: 1.858; trường THPT Nguyễn Công Trứ: 1.806.

Ở NV2, nhiều nhất là Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa với 1.918 hồ sơ đăng ký; tiếp theo là Trường THPT Marie Curie 1.720 hồ sơ; THPT Trường Chinh 1.672 hồ sơ. Ở NV3, Trường THPT Nguyễn Trung Trực có nhiều hồ sơ đăng ký nhất với 3.047 hồ sơ; Trường THPT Hàn Thuyên với 2.791 hồ sơ, Trường THPT Trần Văn Giàu với 2.349 hồ sơ.

Trong khi đó ở hệ chuyên, Trường THPT Lê Hồng Phong dẫn đầu số hồ sơ NV1 với 3.066 chỉ tiêu. Trong khi đó ở hệ chuyên, Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong dẫn đầu số hồ sơ NV1 với 3.066 hồ sơ; Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa: 906 hồ sơ NV1.

Dưới đây là số liệu nguyện vọng học sinh đã đăng ký vào các trường như sau:

STT

Trường

Chỉ tiêu

NV1

NV2

NV3

1

THPT Trưng Vương

675

1.475

1.013

80

2

THPT Bùi Thị Xuân

675

1.335

31

5

3

THPT Ten Lơ Man

720

480

764

1.117

4

THPT Năng khiếu TDTT

180

50

98

625

5

THPT Lương Thế Vinh

360

619

706

212

6

THPT Giồng Ông Tố

495

593

356

125

7

THPT Thủ Thiêm

540

216

691

585

8

THPT Lê Quý Đôn

480

923

681

63

9

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

645

1.688

102

24

10

THPT Lê Thị Hồng Gấm

405

191

757

1.755

11

THPT Marie Curie

675

1.058

1.720

1.222

12

THPT Nguyễn Thị Diệu

675

512

1.045

1243

13

THPT Nguyễn Trãi

675

699

503

135

14

THPT Nguyễn Hữu Thọ

675

436

901

1.091

15

Trung học thực hành Sài Gòn

140

270

92

10

16

THPT Hùng Vương

1170

1.400

963

258

17

Trung học thực hành ĐHSP

175

558

54

3

18

THPT Trần Khai Nguyên

675

1.534

1167

302

19

THPT Trần Hữu Trang

270

209

565

785

20

THPT Mạc Đĩnh Chi

810

1.858

106

29

21

THPT Bình Phú

630

1.164

658

60

22

THPT Nguyễn Tất Thành

810

576

948

472

23

THPT Lê Thánh Tôn

585

531

869

290

24

THPT Tân Phong

675

132

1211

1.565

25

THPT Ngô Quyền

720

1.241

327

191

26

THPT Nam Sài Gòn

70

90

54

296

27

THPT Lương Văn Can

720

593

774

691

28

THPT Ngô Gia Tự

675

369

891

1.533

29

THPT Tạ Quang Bửu

675

799

656

318

30

THPT Nguyễn Văn Linh

675

91

677

1.918

31

THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định

450

103

422

2.063

32

THPT Nguyễn Huệ

720

707

458

218

33

THPT Phước Long

450

545

492

435

34

THPT Long Trường

540

276

613

1.149

35

THPT Nguyễn Văn Tăng

675

279

554

519

36

THPT Nguyễn Khuyến

810

1.430

800

44

37

THPT Nguyễn Du

360

564

391

29

38

THPT Nguyễn An Ninh

675

489

1.233

1.537

39

THPT Diên Hồng

270

153

683

1.317

40

THPT Sương Nguyệt Anh

180

133

374

605

41

THPT Nguyễn Hiền

420

508

351

92

42

THPT Trần Quang Khải

810

986

1.171

531

43

THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa

765

1.091

1.918

1.163

44

THPT Võ Trường Toản

672

1.105

421

49

45

THPT Trường Chinh

765

995

1.672

788

46

THPT Thạnh Lộc

630

505

903

1.544

47

THPT Thanh Đa

540

198

535

1.816

48

THPT Võ Thị Sáu

855

849

1243

250

49

THPT Gia Định

675

1.957

120

7

50

THPT Phan Đăng Lưu

720

752

1.477

1.054

51

THPT Trần Văn Giàu

810

464

1.355

2.349

52

THPT Hoàng Hoa Thám

900

1363

1.499

409

53

THPT Gò Vấp

585

935

1.626

481

54

THPT Nguyễn Công Trứ

900

1.806

107

11

55

THPT Trần Hưng Đạo

900

1.311

1.343

86

56

THPT Nguyễn Trung Trực

990

183

965

3.047

57

THPT Phú Nhuận

810

1.564

390

41

58

THPT Hàn Thuyên

630

426

1.166

2.791

59

THPT Tân Bình

855

1.235

1.326

550

60

THPT Nguyễn Chí Thanh

765

1.188

1.242

354

61

THPT Trần Phú

900

2.010

376

11

62

THPT Nguyễn Thượng Hiền

540

1.591

10

7

63

THPT Nguyễn Thái Bình

675

783

1.369

1.268

64

THPT Nguyễn Hữu Huân

585

1.228

56

35

65

THPT Thủ Đức

720

1.075

898

151

66

THPT Tam Phú

450

606

941

600

67

THPT Hiệp Bình

630

423

803

908

68

THPT Đào Sơn Tây

675

352

460

1.097

69

THPT Bình Chánh

675

506

396

268

70

THPT Tân Túc

675

449

620

298

71

THPT Vĩnh Lộc B

675

147

518

602

72

THPT Lê Minh Xuân

675

561

305

337

73

THPT Đa Phước

585

396

270

437

74

THPT Bình Khánh

225

183

279

4

75

THPT Cần Thạnh

270

298

16

99

76

THPT An Nghĩa

315

383

2

1

77

THPT Củ Chi

495

751

224

134

78

THPT Quang Trung

360

465

336

525

79

THPT An Nhơn Tây

360

380

434

501

80

THPT Trung Phú

540

805

109

41

81

THPT Trung Lập

360

211

636

444

82

THPT Phú Hòa

495

442

942

491

83

THPT Tân Thông Hội

495

592

557

213

84

THPT Nguyễn Hữu Cầu

450

759

68

31

85

THPT Lý Thường Kiệt

630

1.011

452

162

86

THPT Bà Điểm

630

836

638

286

87

THPT Nguyễn Văn Cừ

540

238

648

937

88

THPT Nguyễn Hữu Tiến

450

495

754

916

89

THPT Phạm Văn Sáng

675

447

1.286

1.502

90

THPT Long Thới

315

212

95

576

91

THPT Phước Kiển

315

30

184

1.800

92

THPT Thị Trấn

450

8

414

335

93

THPT Tây Thạnh

855

1284

1.129

427

94

THPT Vĩnh Lộc

450

269

559

915

95

THPT Nguyễn Hữu Cảnh

450

478

943

1.137

96

THPT Bình Hưng Hòa

675

393

973

2.027

97

THPT Bình Tân

675

182

406

615

98

THPT An Lạc

675

578

747

682

 Số liệu nguyện vọng đăng ký vào các trường có tuyển lớp chuyên như sau:

STT

Trường

Chỉ tiêu

NV1

NV2

NV3

NV4

1

THPT chuyên Trần Đại Nghĩa

370

906

1.523

1.000

2.298

2

THPT chuyên Lê Hồng Phong

660

3.066

355

3.338

430

3

THPT Mạc Đĩnh Chi

210

479

 

 

 

4

THPT Gia Định

175

369

565

 

 

5

THPT Nguyễn Thượng Hiền

175

759

785

 

 

6

THPT Nguyễn Hữu Huân

175

434

 

 

 

7

THPT Củ Chi

140

141

 

 

 

8

THPT Trung Phú

140

108

 

 

 

9

THPT Nguyễn Hữu Cầu

140

200

 

 

 

Lê Phương