Hơn 1.000 chỉ tiêu xét tuyển bổ sung vào đại học Hồng Đức

(Dân trí) - Trường đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) vừa có thông báo đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1 vào Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2016.

Theo đó, nhà trường sẽ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh từ ngày 21/8 đến hết ngày 31/8. Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến kết thúc trước 1 ngày. Nhà trường sẽ thông báo kết quả trúng tuyển trước ngày 4/9.

Đồng thời, Trường đại học Hồng Đức cũng thông báo tuyển sinh đào tạo liên thông từ Cao đẳng lên Đại học, từ Trung cấp chuyên nghiệp lên Cao đẳng đối với tất cả các ngành; từ Trung cấp chuyên nghiệp lên Đại học gồm 5 ngành: Kế toán, Nông học, Giáo dục Mầm non, Lâm nghiệp và Chăn nuôi. Thí sinh sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia năm 2016 theo tổ hợp môn xét tuyển của ngành học liên thông.

Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 1, nộp cho nhà trường bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi trước ngày 10/9.

Chi tiết thông tin về ngành, tổ hợp môn, chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển như sau (trong đó, những ngành có dấu (*) sử dụng đồng thời cả hai phương thức xét tuyển).

TT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT

Phương thức 1

Phương thức 2

I

Bậc đại học

1

(*)Quản lý tài nguyên và Môi trường

52850101

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Hóa-Sinh

3. Toán-Văn-T.Anh

4. Văn-Sử-Địa

25

15,0

18,0

2

Kỹ thuật công trình xây dựng

52580201

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

45

15,0

3

(*)Công nghệ kỹ thuật môi trường

52510406

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

50

15,0

18,0

4

(*)Kỹ thuật điện, điện tử

52520201

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

35

15,0

18,0

5

(*)Công nghệ thông tin

52480201

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

20

15,0

18,0

6

(*)Nông học (định hướng công nghệ cao)

52620109

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

4. Toán-Văn-T.Anh

40

15,0

18,0

7

(*)Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)

52620105

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

4. Toán-Văn-T.Anh

Không xét tuyển bổ sung

8

(*)Nuôi trồng thủy sản

52620301

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

4. Toán-Văn-T.Anh

50

15,0

18,0

9

(*)Bảo vệ thực vật

52620112

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

4. Toán-Văn-T.Anh

50

15,0

18,0

10

(*)Lâm nghiệp

52620201

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

4. Toán-Văn-T.Anh

50

15,0

18,0

11

(*)Kinh doanh nông nghiệp

52620114

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

4. Toán-Văn-T.Anh

50

15,0

18,0

12

Kế toán

52340301

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Văn-Lý

3. Toán-Văn-T.Anh

4. Toán-Văn-Hóa

20

17,0

13

Quản trị kinh doanh

52340101

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Văn-Lý

3. Toán-Văn-T.Anh

4. Toán-Văn-Hóa

20

15,0

14

Tài chính-Ngân hàng

52340201

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Văn-Lý

3. Toán-Văn-T.Anh

4. Toán-Văn-Hóa

30

15,0

15

(*)Địa lí học (định hướng Địa chính)

52310501

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Văn-Sử-Địa

4. Toán-Văn-T.Anh

50

15,0

18,0

16

(*)Xã hội học (định hướng Công tác xã hội)

52310301

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Văn-Sử-Địa

4. Toán-Văn-T.Anh

30

15,0

18,0

17

(*)Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn)

52220113

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Văn-Sử-Địa

4. Toán-Văn-T.Anh

20

15,0

18,0

18

(*)Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)

52310401

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Hóa-sinh

3. Văn-Sử-Địa

4. Toán-Văn-T.Anh

40

15,0

18,0

19

Luật

52380101

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-Anh

3. Toán-Văn-T.Anh

4. Văn-Sử-Địa

25

16,0

20

Sư phạm Toán học

52140209

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

40

17,0

21

Sư phạm Vật lí

52140211

1. Toán-Lý-Hóa 2. Toán-Lý-T.Anh

45

15,0

22

Sư phạm Hóa học

52140212

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Hóa-Sinh

40

15,0

23

Sư phạm Sinh học

52140213

1. Toán-Hóa-Sinh

2. Toán-T.Anh-Sinh

3. Toán-Văn-Sinh

45

15,0

24

Sư phạm Ngữ văn

52140217

1. Văn-Sử-Địa

2. Toán-Văn-T.Anh

25

17,0

25

Sư phạm Lịch sử

52140218

Văn-Sử-Địa

45

15,0

26

Sư phạm Địa lí

52140219

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Văn-Sử-Địa

4. Toán-Văn-T.Anh

30

15,0

27

Sư phạm Tiếng Anh

52140231

1. Toán-Lý-T.Anh

2. Toán-Văn-T.Anh

30

17,0

28

Giáo dục Tiểu học

52140202

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Văn-T.Anh

3. Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát)

20

16,0

29

Giáo dục Mầm non

52140201

Toán-Văn-Năng khiếu

(Đọc, kể diễn cảm và Hát)

Không xét tuyển bổ sung

30

(*)Giáo dục thể chất

52140206

Toán-Sinh-Năng khiếu (Bật xa tại chỗ và chạy 100m)

30

15,0

18,0

II

Bậc cao đẳng

1

(*)Quản lý đất đai

51850103

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Lý-T.Anh

3. Toán-Hóa-Sinh

4. Toán-Văn-Anh

30

Tốt nghiệp THPT

Tốt nghiệp THPT

2

(*)Kế toán

51340301

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Văn-Lý

3. Toán-Văn-T.Anh

4. Toán-Văn-Hóa

10

Tốt nghiệp THPT

Tốt nghiệp THPT

3

(*)Quản trị kinh doanh

51340101

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Văn-Lý

3. Toán-Văn-T.Anh

4. Toán-Văn-Hóa

15

Tốt nghiệp THPT

Tốt nghiệp THPT

4

SP Ngữ văn (Văn-Sử)

51140217

1. Văn-Sử-Địa

2. Toán-Văn-T.Anh

25

Tốt nghiệp THPT

5

Giáo dục Mầm non

51140201

Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát)

20

Tốt nghiệp THPT

6

Giáo dục Tiểu học

51140202

1. Toán-Lý-Hóa

2. Toán-Văn-T.Anh

3. Toán-Văn-Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và Hát)

30

Tốt nghiệp THPT

7

SP Tiếng Anh

51140231

1. Toán-Lý-T.Anh

2. Toán-Văn-T.Anh

15

Tốt nghiệp THPT

Duy Tuyên