Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông công bố điểm chuẩn
(Dân trí) - Hôm nay 8/8, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông đã công bố điểm trúng tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2012 của Học viện.
Cơ sở phía Bắc - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (BVH)
Trình độ / Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập (Khối thi A, A1, D1) | Điểm trúng tuyển của đối tượng tự túc học phí đào tạo | ||
Khối A, A1 | Khối D1 | ||||
Đại học | - Điện tử, truyền thông | D520207 | 20,5 trở lên | Từ 17,0 trở lên |
|
- Điện, điện tử | D510301 | 20,5 trở lên | Từ 16,0 trở lên | ||
- Công nghệ thông tin | D480201 | 20,5 trở lên | Từ 17,0 trở lên | ||
- Công nghệ đa phương tiện | D480203 | 20,5 trở lên | Từ 17,0 trở lên | Từ 17,0 trở lên | |
- Quản trị kinh doanh | D340101 | 20,5 trở lên | Từ 17,0 trở lên | Từ 17,0 trở lên | |
- Kế toán | D340301 | 20,5 trở lên | Từ 17,0 trở lên | Từ 17,0 trở lên | |
Cao đẳng | - Điện tử truyền thông | C510302 | Từ 11,0 trở lên | ||
- Công nghệ thông tin | C480201 | Từ 11,0 trở lên | |||
- Quản trị kinh doanh | C340101 | Từ 11,0 trở lên | Từ 11,0 trở lên | ||
- Kế toán | C340301 | Từ 11,0 trở lên | Từ 11,0 trở lên |
Cơ sở phía Nam - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (BVS)
Trình độ / Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập (Khối thi A, A1, D1) | Điểm trúng tuyển của đối tượng tự túc học phí đào tạo | ||
KhốiA, A1 | KhốiD1 | ||||
Đại học | - Điện tử, truyền thông | D520207 | Từ 20,5 trở lên | Từ 14,0 trở lên | |
- Điện, điện tử | D510301 | Từ 20,5 trở lên | Từ 14,0 trở lên | ||
- Công nghệ thông tin | D480201 | Từ 20,5 trở lên | Từ 14,0 trở lên | ||
- Quản trị kinh doanh | D340101 | Từ 20,5 trở lên | Từ 14,0 trở lên | Từ 14,0 trở lên | |
- Kế toán | D340301 | Từ 20,5 trở lên | Từ 14,0 trở lên | Từ 14,0 trở lên | |
Cao đẳng | - Điện tử truyền thông | C510302 | Từ 10,0 trở lên | ||
- Công nghệ thông tin | C480201 | Từ 10,0 trở lên | |||
- Quản trị kinh doanh | C340101 | Từ 10,0 trở lên | Từ 10,5 trở lên | ||
- Kế toán | C340301 | Từ 10,0 trở lên | Từ 10,5 trở lên |
Hồng Hạnh