Học tiếng Nhật: Tổng hợp kiến thức ngữ pháp bài 8 Giáo trình Minna no Nihongo

(Dân trí) - Tính từ là những từ chỉ màu sắc, tính chất,... của người hoặc sự vật. Trong bài hôm nay, bạn hãy cùng tìm hiểu ngữ pháp tiếng Nhật bài 8 trong bộ giáo trình Minna no Nihongo với chủ đề tính từ đuôi な và đuôi い nhé.

Học tiếng Nhật: Tổng hợp kiến thức ngữ pháp bài 8 Giáo trình Minna no Nihongo

Bài học hôm nay thật thú vị phải không? Bạn hãy cùng ôn tập lại nhé!

Trong tiếng Nhật, tính từ được chia làm hai loại là tính từ đuôi な (na) và tính từ đuôi い (i). Đối với các sự việc, không phải xảy ra trong quá khứ, ở thể khẳng định, tính từ đuôi な (na) sẽ bỏ な (na) đi còn tính từ đuôi い (i) sẽ được giữ nguyên.

Ví dụ:

さくらはきれいです。: Hoa anh đào đẹp.

ふじさんはたかいです。: Núi Phú Sĩ cao

Còn trong thể phủ định phi quá khứ, tính từ đuôi な (na) sẽ bỏ な (na) và thêm じゃありません (jaarimasen) , tính từ đuôi い (i) sẽ bỏ い (i) và thêm くないです (kunaidesu).

Ví dụ:

このへやはきれいじゃありません。: Căn phòng này không đẹp.

このしけんはむずかしくないです。: Bài kiểm tra này không khó.

Tuy nhiên, các bạn cần lưu ý có một tính từ là いい (ii) phủ định của nó là よくないです (yokunaidesu)

Trong câu nghi vấn, trợ từ か (ka) được đặt ở cuối câu.

Ví dụ:

きょうはさむいですか。: Hôm nay có lạnh không?

Nếu thông tin là đúng, mình sẽ trả lời là: はい、さむいです。: Có, lạnh

Nếu thông tin là không đúng, mình sẽ trả lời là: いいえ、さむくないです。: Không, không lạnh

Nếu trong trường hợp tính từ đóng vai trò bổ nghĩa cho danh từ thì tính từ đứng trước và tính từ đuôi な (na) hay đuôi い (i) đều được giữ nguyên.

Ví dụ:

さくらはきれいなはなです。: Hoa anh đào là hoa đẹp

ふじさんはたかいやまです。: Núi Phú Sĩ cao

Học tiếng Nhật: Tổng hợp kiến thức ngữ pháp bài 8 Giáo trình Minna no Nihongo - 1

Một số tính từ đuôi い (i) trong tiếng Nhật

1. あおい (青い): Màu xanh

2. あおじろい (青白い): Xanh nhạt

3. あかい (赤い): Màu đỏ

4. あかるい (明るい): Sáng sủa

5. あたたかい (暖かい): Ấm áp

6. あたらしい (新しい): Mới (đồ mới)

7. あつい (暑い): Nóng (khí hậu)

8. あつい (熱い) : Nóng (nhiệt độ)

9. あまい (甘い) Ngọt

Một số tính từ đuôi な (na) trong tiếng Nhật

1. あきらか (明らか): Sáng sủa, minh bạch, rõ ràng

2. あんぜん (安全): An toàn

3. いき (粋): Diễm lệ, tráng lệ, diện, bảnh bao

4. いろいろ (色々): Khác nhau

5. おごそか (厳か): Uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm

6. おだやか (穏やか): Êm ả ,êm đềm (khung cảnh), xuôi tai, dễ nghe (nói), trầm lắng (tính cách)

7. かすか (幽か): Mờ nhạt, thoáng qua, thoang thoảng

8. かんたん (簡単): Đơn giản

9. きけん (危険): Nguy hiểm

Mong rằng qua bài học vừa rồi bạn đã biết cách sử dụng tính từ đuôi な (na) và đuôi い (i) trong tiếng Nhật. Bạn đừng quên lưu lại và luyện tập thường xuyên nhé.

Vũ Phong