Điểm trúng tuyển đợt 2 vào ĐH Đà Nẵng

(Dân trí) - Đại học Đà Nẵng vừa công bố điểm trúng tuyển đợt 2 vào các ngành đào tạo ở bậc đại học, cao đẳng của các trường thành viên gồm: ĐH Kinh tế, Phân hiệu tại Kon Tum, Khoa Y Dược, ĐH Sư phạm và CĐ Công nghệ.

Thí sinh dự thi vào ĐH Đà Nẵng năm 2014.
Thí sinh dự thi vào ĐH Đà Nẵng năm 2014.

Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 2 vào các ngành đào tạo của các trường trên cụ thể như sau

1. Đối với thí sinh tham dự kỳ thi chung

Bậc đại học:

č <įTR>

4

č

B

Số

TT

TRƯỜNG

NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)

Khối

thi

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

I

ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ) - NHÓM 2

č

 

 

 

 

 

+ Điểm trúng tuyển vào nhóm:

A, A1, D

 

 

18.5<įo:p>

 

Thí sinh trúng tuyển vào nhóm nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký được chuyển sang học ngành khác trong nhóm nếu có nguyện vọng.

 

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

 

 

 

 

 

Kinh tế, gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

1

Kinh tế phát triểnļ/P>

A, A1, D

D310101

407

18.5

2

Kinh tế lao động

408

18.5

3

Kinh tế và quản lý công

409

18.5

4

Kinh tế đầu tư

419

18.5

5

Luật (chuyên ngành Luật h᷍c)

A, A1, D

ļSPAN style="LINE-HEIGHT: 115%; LAYOUT-GRID-MODE: line; mso-bidi-font-size: 12.0pt; mso-bidi-font-family: 'Times New Roman'; mso-ansi-language: NL" lang=NL>D380101

501

20.5

6

Thống kê (chuyên nŧành Thống kê kinh tế xã hội)

A, A1, D

D460201

411

18.5

II

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)

<Ő class=MsoNormal> 

1<įP>

Kỹ thuật điện, điện tử

ļSPAN style="LINE-HEIGHT: 115%; LAYOUT-GRID-MODE: line; mso-bidi-font-size: 12.0pt; mso-bidi-font-family: 'Times New Roman'; mso-ansi-language: NL" lang=NL>A, A1

D520201

102

13.0

2

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A, A1

D580205

106

13.0

3

Công nghệ thǴng tin

A, A1

D480201

109

13.0

Kinh tế xây dựng

A, A1

D580301

400

ı3.0

5

Kế toán

A, A1,D1

D340301

401

13.0

6

Quản trị kinh doanh

A, A1,D1

D340101

402

13.0

7

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A, A1,D1

D340103

403

13.0

8

Kinh Ťoanh thương mại

A, A1,D1

D340121

404

13.0

9

Kiểm toán

A, AļSUB>1,D1

D340302

418

13.0

10ļ/o:p>

Giáo dục tiểu học

D1

D140202

901

17.0

 

Thí sinh có điểm từ 13.0 đến 16.5 được phép đăng ký chuyển sang học ngành khác nếu có nguyện vọng.

III

 

1

Điều dưỡng

D720501

3ı1

21.5

 

Bậc Cao đẳng:

 

č

TT

TRƯỜNG

NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)

Khối

Thi

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

I

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)              

 

 

Ħnbsp;

1

Sư pŨạm âm nhạc

N

C140221

C65

10.0

II

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A, A1

C510102

C76

10.0

2

Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)

A, A1, D1

C340301

C66

10.0

č

3

Công nghệ sinh học

č

A

C420201

C69

10.0

B

11.0

III

CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)

 

 

+ Điểm trúng tuyển vào trường:

A, A1, D1

 

 

10.0

V

 

 ļ/SPAN>

10.0

B

 <įSPAN>

 

11.0

 

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

 

 

 

 

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A, A1

C510201

C71

11.0

2

Cônŧ nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A, A1

C510301ļo:p>

C72

12.0

3

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A, A1

C510205

C73

12.0

4

Công nghệ thông tin

A, A1, D1

C480201

C74

12.0

5

Công nghệ thực phẩm

A

C540102

C83

11.0

B

12.0

 

+ Các ngành ţòn lại bằng điểm trúng tuyển vào trường

Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuŹển vào ngành đã đăng ký được chuyển sang học ngành khác nếu có nguyện vọng.

CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI)

 

 

+ Điểm trǺng tuyển vào trường và vào ngành

A, A1, D1

 

 

10.0

 

Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng:

Mã tuŹển sinh

TT

TRƯỜNG<įo:p>

NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)

Khối

thi

ngành

Điểm trúng

tuyển

I

CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)

 

 

+ Điểm trúng tuyển tất cả các ngành

A,A1

 

 

10.0

 

II

CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI)

 

 

+ Điểm trúng tuyển tất cả các ngành

A, A1, D1

 

ļP class=MsoNormal> 

10.0

 

2. Đối với thí sinh dự tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng

Bậc đại học:

TT

TRƯỜNG

NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)

ngành

Tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào

Điểm xét tuyển

Điểm trúng

tuyển

I

PHÂŎ HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)

 

1

Kế toán

D340301

1. Điểm thi tốt nghiệp THPT/số môn thi³6.0

2. Toán TB + Lý TB + Hóa TB hoặc Anh TB ³ 18.0

Điểm thi tốt nghiệp THPT/tổŮg số môn thi + Toán TB + Lý TB + Hóa TB (hoặc Anh TB)

24.0

2

QuảŮ trị kinh doanh

D340101

3

Quản trị dịch vᷥ du lịch và lữ hành

D340103

4

Kinh doanh thương mại

D340121

5

Kũểm toán

D340302

 

Bậc Cao đẳng:

TT

TRƯỜNG<įB>

ļSPAN style="LINE-HEIGHT: 115%; LAYOUT-GRID-MODE: line; mso-bidi-font-size: 12.0pt; mso-bidi-font-family: 'Times New Roman'; mso-ansi-language: NL; mso-fareast-font-family: 'Times New Roman'; mso-fareast-theme-font: minor-fareast" lang=NL>NGÀNH (CHUYÊN NGÀŎH)

<Ő class=MsoNormal>ngành

Tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào

Điểm xét tuyển

Điểm trúng

tuyển

I

č

CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)

 

1

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

C510101<ů:p>

1. Văn TB ³ 5.0

2. Vẽ mỹ thuật ³ 5.0

3. Điểm xét tuyển ³15.0

Toán*1.5 + Vẽ mỹ thuật*2 + Văn TB

15.0

 

 

 

 

 





&nbųp;
 
Khánh Hiền