Điểm sàn xét tuyển của trường ĐH Kinh tế TPHCM, ĐH Tài chính Marketing

(Dân trí) - Theo thông báo, trường ĐH Kinh tế TP.HCM nhận xét tuyển mức điểm thấp nhất là 18 và cao nhất là 20 điểm. Trường ĐH Tài chính Marketing nhận mức thấp nhất là 15,5 điểm và cao nhất 19 điểm.

Trường ĐH Kinh tế TP.HCM xét tuyển với mức điểm 18 và 20

Trường ĐH Kinh tế TP.HCM thông báo về mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Khóa 43 – Đại học chính quy, năm 2017. Theo đó, 5 nhóm ngành của trường nhận xét tuyển mức điểm tối thiểu là 18 và 20 điểm. Tổng chỉ tiêu tuyển của trường năm nay là 5.000.

Cụ thể, điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển:

+ Thí sinh đạt đủ điều kiện tham gia tuyển sinh quy định tại Điều 6 của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy và đã đăng ký sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 để xét tuyển đại học, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt.

+ Tổng điểm các môn (chưa nhân hệ số) theo tổ hợp môn xét tuyển tối thiểu đạt mức quy định sau:

Nhóm

Ngành

Mã ngành

Mức điểm tối thiểu quy định

Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển

1

- Ngành Kinh tế gồm các chuyên ngành: Kinh tế kế hoạch và đầu tư, Quản lý nguồn nhân lực, Thẩm định giá, Bất động sản

52NHOM1

20

- A00, A01, D01, D90

- Ngành Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: Quản trị, Quản trị chất lượng, Quản trị khởi nghiệp

52NHOM1

- Ngành Marketing

52NHOM1

- Ngành Kinh doanh quốc tế gồm các chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế, Ngoại thương

52NHOM1

- Ngành Kinh doanh thương mại

52NHOM1

- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm các chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Quản trị khách sạn, Quản trị du thuyền

52NHOM1

- Ngành Tài chính - Ngân hàng gồm các chuyên ngành: Tài chính công, Thuế, Tài chính, Tài chính quốc tế, Quản trị rủi ro tài chính và Bảo hiểm, Đầu tư tài chính, Ngân hàng, Thị trường chứng khoán

52NHOM1

- Ngành Kế toán gồm các chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán

52NHOM1

2

- Ngành Ngôn ngữ Anh: Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại

52220201

20

- D01, D96

3

- Ngành Luật: Chuyên ngành Luật kinh doanh

52380101

20

- A00, A01, D01, D96

4

- Ngành Kinh tế gồm các chuyên ngành:

52310101

18

- A00, A01, D01, D96

+ Kinh tế học ứng dụng

52310101_01

+ Kinh tế nông nghiệp

52310101_02

+ Kinh tế chính trị

52310101_03

5

- Ngành Quản trị kinh doanh: Chuyên ngành Quản trị bệnh viện

52340101_01

20

- A00, A01, D01, D90

6

- Ngành Hệ thống thông tin quản lý gồm các chuyên ngành:

52340405

18

- A00, A01, D01, D90

+ Toán tài chính

52340405_01

+ Thống kê kinh doanh

52340405_02

+ Hệ thống thông tin kinh doanh

52340405_03

+ Thương mại điện tử

52340405_04

Mức điểm chấp nhận hồ sơ trên là mức điểm dành cho thí sinh THPT, khu vực 3, không nhân hệ số.

Mức điểm chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp nhau là 0,5 (nửa) điểm đối với thang điểm 10 và tổng điểm tối đa các môn thi trong tổ hợp xét tuyển là 30.

Nhiều ngành của trường ĐH Tài chính Marketing xét tuyển ở mức 15,5 điểm

Năm nay, trường ĐH Tài chính - Marketing tuyển 2.335 chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.

Tổ hợp môn xét tuyển: Trường xét tuyển theo các tổ hợp môn xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 như sau: Tổ hợp A00: Toán – Vật lí – Hóa học (khối A cũ); Tổ hợp A01: Toán – Vật lí – tiếng Anh (khối A1 cũ); Tổ hợp A16: Toán – Ngữ văn – Khoa học Tự nhiên (các môn Vật lí, Hóa học, Sinh học); Tổ hợp D01: Toán – Ngữ văn – tiếng Anh (khối D1 cũ).

Chỉ tiêu và điểm nhận hồ sơ xét tuyển từng ngành cụ thể như sau:

STT

NGÀNH TUYỂN SINH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU

ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN

1

Quản trị kinh doanh

52340101

A00, A01, D01, A16

383

16

2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

52340103

A00, A01, D01, A16

102

17

3

Quản trị khách sạn

52340107

A00, A01, D01, A16

152

19

4

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

52340109

A00, A01, D01, A16

109

18

5

Marketing

52340115

A00, A01, D01, A16

387

19

6

Bất động sản

52340116

A00, A01, D01, A16

48

15,5

7

Kinh doanh quốc tế

52340120

A00, A01, D01, A16

282

15,5

8

Tài chính – Ngân hàng

52340201

A00, A01, D01, A16

537

15,5

9

Kế toán

52340301

A00, A01, D01, A16

182

15,5

10

Hệ thống thông tin quản lý

52340405

A00, A01, D01, A16

37

15,5

11

Ngôn ngữ Anh

52220201

D01

116

16

Lê Phương