Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường ĐH Văn Hiến, ĐH Văn Lang và ĐH Quốc tế Hồng Bàng

(Dân trí) - Kết thúc ngày cuối đăng ký hồ sơ xét tuyển ĐH-CĐ, hàng loạt trường ĐH tại TP.HCM công bố điểm trúng tuyển. Trong số đó nhiều trường sẽ tiếp tục xét tuyển nguyện vọng bổ sung.

Trường ĐH Văn Hiến:

Thí sinh đăng ký xét tuyển tại trường ĐH Văn Hiến
Thí sinh đăng ký xét tuyển tại trường ĐH Văn Hiến

Điểm trúng tuyển bậc ĐH nguyện vọng 1 (theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia): Tổng điểm 03 môn xét tuyển đạt từ 15,0 điểm trở lên (Điểm trúng tuyển không nhân hệ số; áp dụng cho diện HSPT-KV3). Học bạ đợt 3 (theo kết quả học tập THPT): Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) hoặc trong 2 học kỳ (lớp 12) theo kết quả học bạ THPT đạt từ 18,0 điểm trở lên (Điểm trúng tuyển không nhân hệ số và chưa cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).

Danh sách các ngành như sau:

Stt

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

    Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông.

    D480201

      Kỹ thuật điện tử, truyền thông: Kỹ thuật điện tử - Viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.

      D520207

        Chuyên ngành chất lượng cao: Quản trị Doanh nghiệp thủy sản, Kinh doanh quốc tế.

        Quản trị kinh doanh: Quản trị Doanh nghiệp thủy sản , Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng, Quan hệ công chúng (PR), Marketing, Quản trị Tài chính doanh nghiệp, Quản trị Nhân sự, Quản trị Dự án, Tài chính - ngân hàng, Kế toán - kiểm toán, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp.

        D340101

          Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch.

          D340103

            Quản trị khách sạn: Quản trị Khách sạn – Nhà hàng, Quản trị khu du lịch.

            D340107

              Xã hội học: Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội.

              D310301

                Tâm lý học: Tâm lý học tham vấn và trị liệu; Tâm lý học tham vấn và quản trị nhân sự.

                D310401

                  Văn học: Văn - Sư phạm, Văn - truyền thông, Văn – quản trị và nghiệp vụ văn phòng.

                  D220330

                    Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam

                    D220113

                      Văn hóa học

                      D220340

                        Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại.

                        D220201

                          Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại - Du lịch.

                          D220209

                            Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại – Du lịch.

                            D220204

                              Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại - Du lịch.

                              D220203

                                Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học.

                                D220213

                                Trường tiếp tục thông báo xét tuyển học bạ đợt 4 từ ngày 13- 20/8 với 1.200 chỉ tiêu hệ ĐH dành cho 14 ngành và 250 chỉ tiêu hệ CĐ dành cho 8 ngành. Môn xét tuyển sẽ theo khối thi truyền thống hoặc tổ hợp các môn theo từng ngành. Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) hoặc trong 2 học kỳ (lớp 12) theo kết quả học tập THPT đạt từ 18.0 điểm đối với bậc Đại học. Đối với bậc CĐ chỉ cần có giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.

                                Trường ĐH Văn Lang:

                                Mức điểm trúng tuyển dành cho thí sinh là học sinh phổ thông, khu vực 3 (không ưu tiên đối tượng - khu vực). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm. Đối với 6 ngành có quy định môn thi chính (*), mức điểm ưu tiên khu vực - đối tượng được nhân bốn chia ba (x4/3).

                                Các tổ hợp V00, V01: môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2; các tổ hợp H00, H01: môn Vẽ Trang trí nhân hệ số 2; ngành Ngôn ngữ Anh (D220201 - D01): môn Tiếng Anh nhân hệ số 2.

                                Điểm trúng tuyển các ngành như sau:

                                Ngành

                                Mã ngành

                                Tổ hợp môn xét tuyển

                                Điểm chuẩn đợt 1

                                Thiết kế Công nghiệp (*)

                                D210402 (*)

                                V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật)

                                V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật)

                                H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí)

                                H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí)

                                20.0

                                Thiết kế Nội thất (*)

                                D210405 (*)

                                V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật)

                                V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật)

                                H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí)

                                H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí)

                                20.0

                                Thiết kế Đồ họa (*)

                                D210403 (*)

                                H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí)

                                H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí)

                                20.0

                                Thiết kế Thời trang (*)

                                D210404 (*)

                                H01 (Toán, Văn, Vẽ Trang trí)

                                H00 (Văn, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí)

                                20.0

                                Kiến trúc (*)

                                D580102 (*)

                                V01 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật)

                                V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật)

                                20.0

                                Ngôn ngữ Anh (*)

                                D220201 (*)

                                D01 (Toán, Văn, Anh)

                                20.0

                                Quản trị Kinh doanh

                                Chuyên ngành Quản trị Hệ thống

                                Thông tin - ISM

                                D340101

                                A00 (Toán, Lý, Hóa)

                                A01 (Toán, Lý, Anh)

                                D01 (Toán, Văn, Anh)

                                15.0

                                Kinh doanh Thương mại

                                D340121

                                A00 (Toán, Lý, Hóa)

                                A01 (Toán, Lý, Anh)

                                D01 (Toán, Văn, Anh)

                                15.0

                                Tài chính Ngân hàng

                                D340201

                                A00 (Toán, Lý, Hóa)

                                A01 (Toán, Lý, Anh)

                                D01 (Toán, Văn, Anh)

                                15.0

                                Kế toán

                                D340301

                                A00 (Toán, Lý, Hóa)

                                A01 (Toán, Lý, Anh)

                                D01 (Toán, Văn, Anh)

                                15.0

                                Kỹ thuật Phần mềm

                                (Đào tạo theo chương trình của Carnegie Mellon University, Mỹ)

                                D480103

                                A00 (Toán, Lý, Hóa)

                                A01 (Toán, Lý, Anh)

                                D01 (Toán, Văn, Anh)

                                15.0

                                Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

                                Chương trình Anh văn tăng cường;

                                Chương trình Hai văn bằng Pháp - Việt

                                D340103

                                A00 (Toán, Lý, Hóa)

                                A01 (Toán, Lý, Anh)

                                D01 (Toán, Văn, Anh)

                                D03 (Toán, Văn, Pháp)

                                15.0

                                Quản trị Khách sạn

                                Chương trình Anh văn tăng cường;

                                Chương trình Hai văn bằng Pháp - Việt

                                D340107

                                A00 (Toán, Lý, Hóa)

                                A01 (Toán, Lý, Anh)

                                D01 (Toán, Văn, Anh)

                                D03 (Toán, Văn, Pháp)

                                15.0

                                Quan hệ Công chúng

                                D360708

                                A00 (Toán, Lý, Hóa)

                                A01 (Toán, Lý, Anh)

                                D01 (Toán, Văn, Anh)

                                C00 (Văn, Sử, Địa)

                                15.0

                                Công nghệ Sinh học

                                D420201

                                A00 (Toán, Lý, Hóa)

                                B00 (Toán, Sinh, Hóa)

                                A02 (Toán, Sinh, Lý)

                                D08 (Toán, Sinh, Anh)

                                15.0

                                Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

                                D510406

                                A00 (Toán, Lý, Hóa)

                                A01 (Toán, Lý, Anh)

                                B00 (Toán, Sinh, Hóa)

                                D07 (Toán, Hóa, Anh)

                                15.0

                                Kỹ thuật Nhiệt

                                D520115

                                A00 (Toán, Lý, Hóa)

                                A01 (Toán, Lý, Anh)

                                D07 (Toán, Hóa, Anh)

                                15.0

                                Kỹ thuật Công trình Xây dựng

                                D580201

                                A00 (Toán, Lý, Hóa)

                                A01 (Toán, Lý, Anh)

                                15.0

                                Dựa trên số lượng thí sinh trúng tuyển nhập học đợt 1, trường ĐH Văn Lang sẽ thông báo xét tuyển đợt bổ sung năm 2016 sau ngày 19/8. Dự kiến, Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt bổ sung từ ngày 21 đến ngày 31/8.

                                Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng:

                                Xét tuyển 15 điểm các ngành, trừ ngành dược (16 điểm) đối với phương thức xét tuyển THPT quốc gia. Trường lấy 18 điểm các ngành, trừ ngành dược (19 điểm) đối với phương thức xét tuyển học bạ.

                                Ngành/chuyên ngành

                                Mã ngành

                                Tổ hợp môn xét tuyển

                                Dược học

                                D720401

                                A00: Toán, Lý, Hóa

                                B00: Toán, Hóa, Sinh

                                Điều dưỡng

                                D720501

                                Xét nghiệm y học

                                D720332

                                Phục hồi chức năng

                                D720503

                                Ngôn ngữ Anh:Phương pháp giảng dạy; Biên-phiên dịch thương mại

                                D220201

                                A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

                                D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

                                Ngôn ngữ Pháp:Du lịch, khách sạn, thương mại

                                D220203

                                A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

                                D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

                                D03: Toán, Văn, Tiếng Pháp

                                Trung Quốc học

                                D220215

                                A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

                                C00: Văn, Sử, Địa

                                D01: Toán,Văn, Tiếng Anh ;

                                D04: Toán, Văn, Tiếng Trung Quốc

                                Nhật Bản học

                                D220216

                                A01: Toán, Lý, Tiếng Anh;

                                C00: Văn, Sử, Địa

                                D01: Toán, Văn, Tiếng Anh ;

                                D06: Toán, Văn, Tiếng Nhật

                                Hàn Quốc học

                                D220217

                                A01:Toán, Lý, Tiếng Anh

                                C00: Văn, Sử, Địa

                                D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

                                Việt Nam học

                                D220113

                                Truyền thông đa phương tiện

                                D320104

                                Quan hệ quốc tế

                                D310206

                                A00: Toán, Lý, Hóa

                                A01:Toán, Lý, Tiếng Anh

                                C00: Văn, Sử, Địa

                                D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

                                Quản trị kinh doanh:Quản trị Marketing; Quản trị Ngoại thương; Quản trịkhách sạn, nhà hàng, nhà bếp; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

                                D340101

                                Kinh tế:Kế toán-Kiểm toán

                                D310101

                                A00: Toán, Lý, Hóa

                                A01:Toán, Lý, Tiếng Anh

                                D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

                                Tài chính - Ngân hàng

                                D340201

                                Kỹ thuật công trình xây dựng

                                D580201

                                Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

                                D580205

                                Công nghệ thông tin

                                D480201

                                Kỹ thuật điện, điện tử

                                D520201

                                Kỹ thuật điện tử, truyền thông

                                D520207

                                Thiết kế công nghiệp:Thiết kế tạo dáng công nghiệp 3D; Thiết kế trang trí nội, ngoại thất

                                D210402

                                H00: Văn, Hình họa, Trang trí

                                H01: Toán, Văn, Trang trí

                                V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật

                                V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật

                                Thiết kế đồ họa

                                D210403

                                Thiết kế thời trang

                                D210404

                                Công nghệ điện ảnh-truyền hình:Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu, truyền hình; Thiết kế phim hoạt hình Manga Nhật, Cartoon Mỹ -3D

                                D210302

                                Kiến trúc

                                D580102

                                V00: Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật;

                                V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật

                                Khoa học môi trường: Công nghệ quản lý môi trường; Công nghệ sinh học ứng dụng

                                D440301

                                A00: Toán, Lý, Hóa;

                                A01:Toán, Lý, Tiếng Anh

                                B00: Toán, Hóa, Sinh

                                Giáo dục Thể chất:Bóng đá; Bóng chuyền; Điền kinh; Cầu lông; Thể dục thể hình; Võ cổ truyền & Vovinam -Việt võ đạo; Quản lý Thể dục Thể thao; Công nghệ Spa & Y sinh học TDTT

                                D140206

                                T00: Toán, Si

                                Lê Phương

                                (lephuong@dantri.com.vn)

                                Dòng sự kiện: Điểm chuẩn ĐH 2016