Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường ĐH Mở TPHCM, ĐH Tôn Đức Thắng

(Dân trí) - Chiều nay (14/8), trường ĐH Mở TPHCM và trường ĐH Tôn Đức Thắng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển xét tuyển đợt 1 năm 2016.

Các trường ĐH đều lưu ý thí sinh trúng tuyển phải phải nộp bản chính Giấy nhứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2016 về trường chậm nhất đến 17h ngày 19/8/2016. Quá thời hạn trên xem như thí sinh từ chối nhập học.

Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển tại trường ĐH Tôn Đức Thắng
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển tại trường ĐH Tôn Đức Thắng

Trường ĐH Mở TP.HCM: điểm chuẩn từ 15 – 24 điểm.

Trường thông báo điểm giữa các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành là như nhau. Theo đó, ở các ngành không nhân hệ số, ngành Luật kinh tế có điểm chuẩn cao nhất với 20,5 điểm, có 2 ngành điểm chuẩn thấp nhất là 15 điểm gồm Hệ thống thông tin quản lý và Công tác xã hội.

Ở các ngành có nhân hệ số, điểm chuẩn cao nhất là ngôn ngữ Anh với 24 điểm.

Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:

Tên ngành

Điểm chuẩn

Ghi chú

Ngôn ngữ Anh

24,00

Ngoại ngữ hệ số 2

Ngôn ngữ Trung Quốc

20,00

Ngoại ngữ hệ số 2

Ngôn ngữ Nhật

22,00

Ngoại ngữ hệ số 2

Đông Nam á học

16,00

Kinh tế

18,00

Xã hội học

16,00

Quản trị kinh doanh

19,50

Tài chính ngân hàng

18,00

Kế toán

18,00

Hệ thống thông tin quản lý

15,00

Luật

19,00

Luật kinh tế

20,50

Công nghệ Sinh học

16,00

Khoa học máy tính

20,00

Toán hệ số 2

CNKT Công trình xây dựng

23,25

Toán hệ số 2

Quản lý xây dựng

22,25

Toán hệ số 2

Công tác Xã hội

15,00

Trường ĐH Tôn Đức Thắng, điểm chuẩn từ 17-23,5 điểm đối với ngành học tại TPHCM

Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Tôn Đức Thắng vừa quyết định mức điểm trúng tuyển ĐH chính đợt 1 năm 2016. Điểm trúng tuyển được công bố là điểm không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên thuộc tất cả các khu vực, các nhóm đối tượng.

Theo đó, ở cơ sở đào tạo tại TPHCM, hệ ĐH ngành Dược học lấy điểm chuẩn cao nhất là 23,5 điểm khối B và 23 điểm khối A; kế đến là ngành Luật 22 điểm khối C. Ngược lại, có 6 ngành có điểm chuẩn thấp nhất là 17 điểm.

Trong khi đó, điểm chuẩn của cơ sở tại Nha Trang (2 năm đầu) tập trung ở mức 15-16 điểm.

Điểm chuẩn các ngành đào tạo tại Cơ sở Quận 7, TPHCM

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm

trúng tuyển

(A)

(B)

(C)

(D)

(E)

1

D720401

Dược học

A

23,0

B

23,5

2

D480101

Khoa học máy tính

A

19,75

A1

18,75

Toán, Ngữ văn, Vật lí

20,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

20,0

3

D460112

Toán ứng dụng

A

17,0

A1

17,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

17,0

4

D460201

Thống kê

A

17,0

A1

17,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

17,0

5

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

A

20,0

A1

19,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

19,5

6

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

A

18,0

A1

18,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

18,0

7

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A

20,0

A1

19,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

19,5

8

D850201

Bảo hộ lao động

A

17,0

B

17,0

Toán, Ngữ văn, Hóa học

17,0

9

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

A

19,5

A1

19,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

20,0

10

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A

17,0

A1

17,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,0

11

D580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A

17,5

A1

17,5

Toán, Vật lí, Vẽ HHMT

17,5

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

17,5

12

D580102

Kiến trúc

Toán, Vật lí, Vẽ HHMT

20,0

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

20,0

13

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

(Cấp thoát nước và môi trường nước)

A

17,5

B

17,5

Toán, Ngữ văn, Hóa học

18,0

14

D520301

Kỹ thuật hóa học

A

20,0

B

19,75

Toán, Ngữ văn, Hóa học

20,0

15

D440301

Khoa học môi trường

A

18,0

B

18,0

Toán, Ngữ văn, Hóa học

18,0

16

D420201

Công nghệ sinh học

A

21,25

B

20,5

Toán, Tiếng Anh, Sinh học

21,0

17

D340201

Tài chính - Ngân hàng

A

20,5

A1

19,5

D1

19,5

Toán, Ngữ văn, Vật lí

20,5

18

D340301

Kế toán

A

20,5

A1

19,75

D1

19,75

Toán, Ngữ văn, Vật lí

20,5

19

D340101

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị Marketing)

A

21,25

A1

20,5

D1

20,5

Toán, Ngữ văn, Vật lí

21,5

20

D340107

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

A

21,0

A1

20,0

D1

20,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

21,0

21

D340120

Kinh doanh quốc tế

A

21,75

A1

20,75

D1

20,75

Toán, Ngữ văn, Vật lí

21,5

22

D340408

Quan hệ lao động

A

17,0

A1

17,0

D1

17,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,0

23

D310301

Xã hội học

A1

17,5

C

18,25

D1

17,5

Toán, Ngữ văn, Vật lí

18,25

24

D760101

Công tác xã hội

A1

18,0

C

17,75

D1

17,75

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,75

25

D220110

Việt Nam học

(chuyên ngành Du lịch & Quản lí du lịch)

A1

19,0

C

19,5

D1

19,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

19,5

26

D220113

Việt Nam học

(chuyên ngành Du lịch & Lữ hành)

A1

19,0

C

19,5

D1

19,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

19,5

27

D220201

Ngôn ngữ Anh

D1

20,5

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

20,5

28

D220204

Ngôn ngữ Trung quốc

D1

18,5

D4

18,5

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

18,5

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung

18,5

29

D220215

Ngôn ngữ Trung quốc

(chuyên ngành Trung – Anh)

D1

18,5

D4

18,5

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

18,5

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung

18,5

30

D210402

Thiết kế công nghiệp

H

17,5

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

17,5

Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT

17,5

31

D210403

Thiết kế đồ họa

H

18,25

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

18,25

Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT

18,25

32

D210404

Thiết kế thời trang

H

17,5

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

17,5

Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT

17,5

33

D210405

Thiết kế nội thất

H

18,25

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

18,25

Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT

18,25

34

D220343

Quản lý thể dục thể thao

(chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

T

17,0

A1

17,0

D1

17,0

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT

17,0

35

D380101

Luật

A

20,5

A1

19,25

C

22,0

D1

19,0

Điểm chuẩn các ngành đào tạo tại Cơ sở Nha Trang (2 năm đầu)

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm

trúng tuyển

(A)

(B)

(C)

(D)

(E)

1

N480101

Khoa học máy tính

A

16,0

A1

15,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

16,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

15,0

2

N580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

A

16,0

A1

15,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

16,0

3

N340101

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị Marketing)

A

16,0

A1

15,0

D1

15,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

16,0

N340107

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

A

15,0

A1

15,0

D1

15,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

15,0

4

N340301

Kế toán

A

16,0

A1

15,0

D1

15,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

16,0

5

N380101

Luật

A

16,0

A1

15,0

C

16,0

D1

15,0

6

N220201

Ngôn ngữ Anh

D1

16,0

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

16,0

Điểm trúng tuyển đối với chương trình đào tạo Chất lượng cao tại TPHCM:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm

trúng tuyển

(A)

(B)

(C)

(D)

(E)

1

F220110

Việt Nam học

(chuyên ngành DL&QLDL)

A1

16,0

C

16,0

D1

16,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

16,0

2

F220201

Ngôn ngữ Anh

D1

18,5

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

18,5

3

F340101

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị Marketing)

A

19,0

A1

19,0

D1

19,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

19,0

F340107

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

A

19,0

A1

19,0

D1

19,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

19,0

4

F340120

Kinh doanh quốc tế

A

19,5

A1

19,0

D1

19,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

19,5

5

F340201

Tài chính ngân hàng

A

18,5

A1

18,25

D1

18,25

Toán, Ngữ văn, Vật lí

18,5

6

F340301

Kế toán

A

18,25

A1

18,0

D1

18,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

18,25

7

F380101

Luật

A

17,5

A1

17,5

C

19,0

D1

17,5

8

F420201

Công nghệ sinh học

A

17,0

B

17,0

Toán, Tiếng Anh, Sinh học

18,0

9

F440301

Khoa học môi trường

A

16,0

B

16,5

Toán, Ngữ văn, Hóa học

16,5

10

F480101

Khoa học máy tính

A

17,5

A1

17,5

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,5

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

17,5

11

F520201

Kỹ thuật điện, điện tử

A

17,0

A1

17,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,0

12

F520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A

17,0

A1

17,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,0

13

F580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

A

17,0

A1

17,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,0

Lê Phương

(lephuong@dantri.com.vn)

Dòng sự kiện: Điểm chuẩn ĐH 2016