Điểm chuẩn trúng tuyển vào ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn TPHCM

(Dân trí) - Hôm nay, trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (thuộc ĐH Quốc gia TPHCM) công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Trường sẽ xét tuyển 150 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung đối với 5 ngành: Lịch sử, Giáo dục học, Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học) và Ngôn ngữ Italia.

Lưu ý, điểm chuẩn có dấu * là điểm đã nhân hệ số 2 (môn Ngoại ngữ vào các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Italia; môn Ngữ văn vào ngành Văn học và Ngôn ngữ học; môn Lịch sử vào ngành Lịch sử; môn Địa lý vào ngành Địa lý). Thí sinh đăng ký dự thi vào các ngành học có môn thi nhân hệ số 2, điểm thi 3 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 16,0 điểm trở lên thì mới đủȠđiều kiện trúng tuyển vào trường.

Điểm chuẩn trúng tuyển và điểm chuẩn NV chuyển ngành theo ngành, khối thi như sau:

C:19.0

<ɔD width=53>

10

Giáo dục học

<ɔD vAlign=top width=96>

D1: 24.0*

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn theo khối

Điểm chuẩn NV chuyển ngành

1

Văn học

D220330

C: 24.0*

C: 26.5*

Dȱ: 24.0*

D1: 26.5*

2

Ngôn ngữ học

D220320

C: 24.0*

C: 26.5*

D1: 24.0*

D1: 26.5*

3

Báo chí &aɭp; Truyền thông

D320101

C:22.0

 

D:22.0

4

Lịch sử

D220310

C:22.0*

C:24.0*

D1Ⱥ16.0

D1:18.0

5

Nhân học

D310302

C:17.5

D1:17.0

D1:19.0

6

Triết học

D220301

A:17.0

 

A1:18.0

 

C:17.5

C: 20.0

D1:18.0

D1:19.5

7

Địa lý học

D310501

A:16.0

 

A1: 16.0

B: 16.0

C: 23.0*

C: 26.5*

D1:16.5

D1:18.0

8

Xã hội học

D310301

A:18.5

 

A1:18.5

C:17

D1:17.5

9

Thông tin học

D320201

A:16.5

 

A1:17.0

C:16.5

C:18.5

D1:16.5

D1:18.5

Đông phương học

D220213

18.5

 

11

D140101

C:16.0

C: 17.5

D1: 16.0

D1:17.5

12

Lưu trữ học

D320303

C:16.0

C: 17.5

D1: 16.0

D1:17.5

13

Văn hóa học

ȍ

D220340

C:17.0

C:20.5

D1: 17.0

D1: 20.5

ȍ

14

Công tác xã hội

D760101

C:18.0

 

ȍ

D1: 17.5

15

Tâm lý học

D310401

B:20.0

C:20.0

D1:20.0

16

Quản trị vùng và đô thị (Đô thị học)

D580105

A:17.0

D1:19.0

A1:17.5

D1:1ȶ.5

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch)

D340103

C:21.0

 

D1:21.0

 

18

Nhật Bản học

D220216

D1: 21.0

 

D6: 19.0

19

Hˠn Quốc học

D220217

20.0

 

20

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1: 29.5*

 

21

Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh)

D220202

D1: 23.5*

D1: 28.5*

D2: 25.0*<ȯP>

22

Ngôn ngữ Pháp

D220203

D1: 25.0*

D1: 28.Ȱ*

D3: 24.0*

23

Ngôn ngữ Trung Quốc

     D220204

D1: 27.0*

D4: 23.5*

24

Ngôn ngữȠĐức

D220205

D1: 25.0*

D1: 28.5*

D5: 25.5*

<ɐ>25

Quan hệ quốc tế

D310206

D1: 21.0

 

26

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D220206

D1: 22.5*

D1: 24.0*

D3: 25.0*

27

Ngôn ngữ Italia

D220208

D1: 22.0*

D1: 23.5*

Trường cũng thông báo xét tuyển NV bổ sung ở các ngành với chỉ tiêu như sau:

STT

Ngành

<ɂ>Mã ngành

Chỉ tiêu

Điểm xét tuyển theo khối

1

Lịch sử

D220310

40

C: 24.0*(20)

D1:18.0 (20)

2

Giáo dục học

D140101

40

C: 17.5 (20)

17.5 (20ȩ

3

Quy hoạch vùng và đô thị (Đô thị học)

D580105

40

A1: 17.5 (10)

D1: 19.0 (25)

4

Ngôn ngữ Italia

D220208

30

D1: 23.5* (25)

D3: 24.5* (5)

Lưu ý: Điểm có dấu * là điểm đã nhân hệ số 2 (môn Ngoại ngữ vào ngành Ngôn ngữ Italia và môn Lịch sử vào ngành Lịch sử).

Đồng thời, những thí sinh đã đăng ký dự thi khối C,D1,D4 vào Trường mà không trúng tuyển, có kết quả thi đạt từ 13,0 điểm trở lên, nếu có nhu cầu đăng ký học hệ vừa làm – vừa học (trình độ đại học) các ngành: Ngôn ngữ Anh (khối thi D1); Ngôn ngữ Trung Quốc (khối thi D4); Báo chí, Tâm lý học, Quản trị dịcŨ vụ du lịch và lữ hành, Xã hội học, Công tác xã hội, Lưu trữ và Quản trị văn phòng (khối thi C và D1) liên hệ với Phòng Đào tạo của Trường để được hướng dẫn làm thủ tục xét tuyển.

Lê Phương