Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Hà Nội, Luật TPHCM
(Dân trí) - Chiều ngày 8/8, ngay sau khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn, ĐH Sư phạm Hà Nội và ĐH Luật TPHCM đã công bố điểm chuẩn chính thức vào trường.<br><a href='http://dantri.com.vn/event-2028/Diem-chuan-cac-truong-DH-CD-nam-2012.htm'><b> >> Điểm chuẩn các trường ĐH, CĐ năm 2012</b></a>
Mã ngành | Ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | XT NV2 | |
Điểm | SL | ||||
D140209 | Sư phạm Toán học | A | 21 |
|
|
D140210 | Sư phạm Tin học | A | 16 |
| 12 |
A1 | 16 |
| |||
D140211 | Sư phạm Vật lý | A | 20 |
|
|
A1 | 20 |
|
| ||
D140214 | Sư phạm KT Công Nghiệp | A | 15 |
| 50 |
A1 | 15 |
| |||
D480201 | CNTT | A | 15 |
| 40 |
A1 | 15 |
| |||
D460101 | Toán học | A | 17 | 17,5 | 26 |
D140212 | Sư phạm Hoá | A | 21 |
|
|
D140213 | Sư phạm Sinh | B | 18,5 |
|
|
D420101 | Sinh học | A | 15 |
|
|
B | 16.5 |
|
| ||
D140217 | Sư phạm Ngữ văn | C | 22 |
|
|
D1,2,3 | 21 |
|
| ||
D140218 | Sư phạm Lịch Sử | C | 22 |
|
|
D1,2,3 | 18 |
|
| ||
D140219 | Sư phạm Địa lí | A | 16 |
|
|
C | 22 |
|
| ||
D310403 | Tâm lý giáo dục | A | 15 |
|
|
B | 15 |
| 20 | ||
D1,2,3 | 15 |
|
| ||
D140205 | Giáo dục Chính trị | C | 15 |
|
|
D1,2,3 | 15 |
|
| ||
D220113 | Việt Nam học | C | 15 |
|
|
D1 | 15 |
|
| ||
D760101 | Công tác Xã hội | C | 15 |
| 20 |
D1 | 15 |
| |||
D140205QP | GD Chính trị - GD Quốc phòng | C | 15 |
| 90 |
D550330 | Văn học | C | 16 |
| 20 |
D1,2,3 | 16 | ||||
D140204 | Giáo dục Công dân | C | 15 |
| 20 |
D1,2,3 | 15 | ||||
D310401 | Tâm lí học | A | 15 |
|
|
B | 15 |
|
| ||
D1,2,3 | 15 |
|
| ||
D140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 29 |
|
|
D140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D1 | 20 |
| 13 |
D3 | 20 | ||||
D140221 | Sư phạm Âm nhạc | N | 22 |
|
|
D140222 | Sư phạm Mỹ Thuật | H | 24,5 |
|
|
D140206 | Giáo dục thể chất | T | 23 |
|
|
D140201 | Giáo dục Mầm non | M | 19.5 |
|
|
D140201TA | GDMN - Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 22 |
|
|
D140202 | Giáo dục tiểu học | D1,2,3 | 21 |
|
|
D140202TA | GDTH - Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 21 |
|
|
D140203 | Giáo dục đặc biệt | C | 15 |
|
|
D1 | 15 |
|
| ||
D140114 | Quản lí Giáo dục | A | 15,5 |
|
|
C | 15,5 |
|
| ||
D1 | 15,5 |
|
| ||
D310201 | Sư phạm Triết học | C | 15 |
| 30 |
D1,2,3 | 15 | ||||
C510504 | CN Thiết bị trường học | A | 10 |
| 60 |
B | 11 |
| |||
A1 | 10 |
|
1. Ngành Luật: đối với chuyên ngành Luật Thương mại:
Stt | Khối thi | Điểm chuẩn |
1. | C | 21,0 điểm |
2. | D1 | 20,5 điểm |
3. | D3 | 20,5 điểm |
4. | A | 19,5 điểm |
5. | A1 | 19,0 điểm |
2. Ngành Quản trị - Luật:
Stt | Khối thi | Điểm chuẩn |
1. | D3 | 19,5 điểm |
2. | D1 | 19,0 điểm |
3. | A | 18,0 điểm |
4. | A1 | 18,0 điểm |
3. Ngành Luật: đối với các chuyên ngành còn lại: Luật Dân sự, Luật Hình sự, Luật Hành chính và Luật Quốc tế
Stt | Khối thi | Điểm chuẩn |
1. | C | 19,0 điểm |
2. | D1 | 18,0 điểm |
3. | D3 | 18,0 điểm |
4. | A | 17,5 điểm |
5. | A1 | 17,5 điểm |
4. Ngành Quản trị kinh doanh:
Stt | Khối thi | Điểm chuẩn |
1. | D1 | 17,5 điểm |
2. | D3 | 17,5 điểm |
3. | A | 17,5 điểm |
4. | A1 | 17,5 điểm |
Thí sinh không đủ điểm vào chuyên ngành Luật Thương mại sẽ được tuyển vào một trong các chuyên ngành còn lại (Luật Dân sự, Luật Quốc tế, Luật Hình sự và Luật Hành chính) nếu đạt điểm chuẩn của ngành Luật (Khối A và A1: 17,5 điểm, Khối C: 19,0 điểm, Khối D1,3: 18,0 điểm).
* Lưu ý: Nhà trường tự chuyển vào các chuyên ngành. Thí sinh không phải làm đơn.
Xét tuyển nguyện vọng bổ sung như sau: Ngành tuyển: Ngành Luật, mã ngành: D.380101. Khối thi: Khối A, A1, C, D1 và D3. Chỉ tiêu tuyển: 50 chỉ tiêu, trong đó: Khối A: 15 chỉ tiêu; Khối A1: 10 chỉ tiêu; Khối C: 10 chỉ tiêu; Khối D1,3: 15 chỉ tiêu.
Điểm xét tuyển:Khối A và A1: từ 18,0 điểm trở lên và không có môn thi bị điểm 0; Khối C: từ 19,5 điểm trở lên và không có môn thi bị điểm 0; Khối D1,3: từ 18,5 điểm trở lên và không có môn thi bị điểm 0.
Đây là mức điểm xét tuyển dành cho thí sinh thuộc khu vực 3; Mức chênh lệch điểm giữa hai nhóm đối tượng là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (không phẩy năm) điểm.
Thí sinh nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi, do trường tổ chức thi cấp, từ ngày 25/8 đến ngày 1/9/2012.
Hồng Hạnh