ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên tuyển sinh khối A1

(Dân trí) -Năm 2012, Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên dự kiến tuyển 2.700 chỉ tiêu, trong đó hệ ĐH là 2.000, CĐ 700. Trường xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2012 của những thí sinh khối A, A1, B, D1 có đăng kí nguyện vọng học tại trường.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên tuyển sinh trong cả nước. Ký hiệu trường: SKH.

Các ngành đào tạo, khối thi và chỉ tiêu của trường năm 2012 như sau:
 

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo trình độ đại học:

 

 

2.000

- Công nghệ thông tin (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm)

D52480201

A, A1, B, D1

200

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 05 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; Hệ thống điện; Tự động hóa công nghiệp; Đo lường và điều khiển tự động)

D52510301

A, A1, B

300

- Công nghệ chế tạo máy

D52510202

A, A1

100

- Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ phát triển sản phẩm cơ khí)

D52510201

A, A1

100

- Công nghệ kỹ thuật ô tô (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng)

D52510205

A, A1

150

- Công nghệ may (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ may;Thiết kế thời trang; Kinh tế và quản trị kinh doanh thời trang)

D52540204

A, A1, B, D1

150

- Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (GV THPT)

D52140214

A, A1, B, D1

50

- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện)

D52510203

A, A1, B

150

- Công nghệ kỹ thuật hoá học (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ; Công nghệ các hợp chất hữu cơ- cao su và chất dẻo; Máy và Thiết bị công nghiệp hoá chất-Dầu khí)

D52510401

A, A1, B

100

- Công nghệ kỹ thuật môi trường (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường)

D52510406

A, A1, B

100

Quản trị kinh doanh

D52340101

A, A1, B, D1

200

Kế toán

D52340301

A, A1, B, D1

300

Ngôn ngữ Anh

D52220201

A1,D1

100

Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng:

 

 

700

Công nghệ thông tin

C51480201

A, A1, B, D1

80

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C51510301

A, A1, B

120

Công nghệ chế tạo máy

C51510202

A, A1

50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C51510201

A, A1

100

Công nghệ kỹ thuật ôtô

C51510205

A, A1

70

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện)

C51510203

A, A1, B

80

Công nghệ may

C51540204

A, A1, B, D1

70

Quản trị kinh doanh

C51340101

A, A1, B, D1

50

Kế toán

C51340301

A, A1, B, D1

80

 

Hồng Hạnh