ĐH Quảng Nam công bố điểm đăng ký xét tuyển hệ chính quy năm 2019

(Dân trí) - Trường ĐH Quảng Nam vừa thông báo mức điểm nhận hồ sơ đăng ký tuyển vào các ngành đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2019.

Theo đó, thí sinh tham gia xét tuyển thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau: Tính đến thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp và đã đăng ký sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 để xét tuyển đại học, cao đẳng; Thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Sư phạm phải có hộ khẩu tại Quảng Nam, các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.

ĐH Quảng Nam công bố điểm xét tuyển

Trong năm học 2019-2010, Trường ĐH Quảng Nam tuyển 1.290 chỉ tiêu các ngành ĐH hệ chính quy và 400 chỉ tiêu các ngành CĐ hệ chính quy.

Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển của thí sinh ở khu vực 3 gồm tổng điểm 3 môn thi và không nhân hệ số.

Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Thí sinh xét tuyển theo điểm kỳ thi THPT quốc gia (gồm 2 môn văn hóa và điểm thi năng khiếu >=18.0) thỏa mãn: Tổng điểm 2 môn văn hóa + (điểm ưu tiên (nếu có) *2/3 )>= 12.0.

Thí sinh xét tuyển theo kết quả học bạ lớp 12 (gồm 2 môn văn hóa và điểm thi năng khiếu) thỏa mãn: Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi và điểm trung bình cộng 2 môn văn hóa >=8.0

Chỉ tiêu cụ thể như sau:

STT

ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ

hợp môn

Chỉ

tiêu

Mức điểm

nhận hồ sơ

Điểm thi THPT

Điểm học bạ lớp 12

I. Các ngành đại học hệ chính quy

1290

  

1

7140209

Sư phạm Toán

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

20

18.0

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi.

Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

A01

Toán, Vật lý, GD Công dân.

A10

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

D01

STT

ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ

hợp môn

Chỉ

tiêu

Mức điểm

nhận hồ sơ

Điểm thi THPT

Điểm học bạ lớp 12

2

7140211

Sư phạm Vật lý

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

10

18.0

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi.

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

Toán, Vật lý, Sinh học;

A02

Toán, Vật lý, GD Công dân.

A10

3

7140213

Sư phạm Sinh học

Toán, Vật lý, Sinh học;

A02

10

18.0

Toán, Hóa học, Sinh học;

B00

Toán, Sinh học, Địa lý;

B02

Toán, Sinh học, GD Công dân.

B04

4

7140217

Sư phạm Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

C00

20

18.0

Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;

C19

Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;

C20

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

D14

5

7140201

Giáo dục Mầm non

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

M00

210

18.0

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

M01

Toán,Tiếng Anh, Năng khiếu

M02

Ngữ văn,GDCD, Năng khiếu

M03

6

7140202

Giáo dục Tiểu học

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

20

18.0

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

C00

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

D01

7

7440102

Vật lý học

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

60

13.0

15.0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

Toán, Vật lý, Sinh học;

A02

Toán, Vật lý, GD Công dân.

A10

8

7480201

Công nghệ Thông tin

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

180

13.0

15.0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

A01

Toán, Vật lý, GD Công dân.

A10

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

D01

9

7620112

Bảo vệ thực vật

Toán, Vật lý, Sinh học;

A02

60

13.0

15.0

Toán, Hóa học, Sinh học;

B00

Toán, Sinh học, Địa lý;

B02

Toán, Sinh học, GD Công dân.

B04

10

7229030

Văn học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

C00

100

13.0

15.0

Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;

C19

Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;

C20

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

D14

11

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

270

13.0

15.0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;

D01

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh;

D11

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh.

D12

12

7310630

Việt Nam học(Văn hóa-Du lịch)

Toán, Địa lý, GD Công dân;

A09

270

13.0

15.0

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

C00

Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân;

C20

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

D01

13

7229010

Lịch sử

Toán, Lịch sử, GD Công dân;

A08

60

13.0

15.0

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

C00

Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân;

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

D14

STT

ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ

hợp môn

Chỉ

tiêu

Mức điểm

nhận hồ sơ

Điểm thi THPT

Điểm học bạ lớp 12

II. Các ngành cao đẳng hệ chính quy

400

  

1

6340301

Kế toán

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

60

11.0

13.0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D10

2

6340201

Tài chính-Ngân hàng

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

55

11.0

13.0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D10

3

6480201

Công nghệ thông tin

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

55

11.0

13.0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

A01

Toán, Vật lý, GD Công dân.

A10

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

D01

4

6760101

Công tác xã hội

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

60

11.0

13.0

Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân

C19

Ngữ văn, Địa lý, GD công dân

C20

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

5

6340114

Quản trị kinh doanh

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

55

11.0

13.0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D10

6

6220206

Tiếng Anh

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

55

11.0

13.0

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh

D11

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

D12

7

6220103

Việt Nam học(Văn hóa du lịch)

Toán, Địa lý, GD công dân

A09

60

11.0

13.0

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Địa lý, GD công dân

C20

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

C.Bính