ĐH Nguyễn Tất Thành xét tuyển 2.350 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung

(Dân trí) - Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2014. Theo đó, trường sẽ xét tuyển thêm nguyện vọng bổ sung với tổng cộng 2.350 chỉ tiêu, trong đó hệ ĐH là 1.270 chỉ tiêu còn hệ CĐ là 1.080 chỉ tiêu.

Theo điểm chuẩn trúng tuyển NV1 mà Trường ĐH Nguyễn Tất Thành vừa công bố thì ngành Dược học (hệ ĐH) có điểm chuẩn cao là 16 điểm. Còn lại các ngành đều lấy mức điểm bằng với điểm sàn theo khối (Hệ ĐH: A, A1, C, D1, V, H: 13 điểm; khối B: 14 điểm; hệ CĐ: khối A, A1, C, D1: 10 điểm và khối B 11 điểm).

Điểm xét tuyển NV bổ sung, hệ ĐH - theů ngành: 1.270 chỉ tiêu

Ċ <ŔD style="PADDING-BOTTOM: 12pt; PADDING-LEFT: 12pt; WIDTH: 67.5pt; PADDING-RIGHT: 12pt; PADDING-TOP: 12pt" width=90>

A, A1: 13,0

Ngành đào tạo

Mã ngành.

Điểm xét tuyển NV2

Số lượng xét tuyển NV 2

Thiết kế đồ họa

D210403

V, H: 13,0

Ċ

60

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1: 13,0

150

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1: 13,0

50

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1: 13,0

50

Quản trị khách sạn

D340107

A, A1, D1: 13,0

100

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A, A1, D1: 13,0

50

Kế toán

D340301

A, A1, D1: 13,0

60

Công nghệ Sinh học

D420201

A, A1: 13,0

B: 14,0

30

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1: 13,0

80

Công nghệ kỹ thuật cơ, điện tử

D510203

60

ļ/TD>

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

ļP style="TEXT-ALIGN: center; LINE-HEIGHT: 18pt; MARGIN: 0in 0in 15pt -2.85pt" class=MsoNormal align=center>A, A1: 1ij,0

100

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A, A1: 13,0

B: 14,0

60

Kỹ thuật điện, điện tử

D52İ201

A, A1: 13,0

50

Công ngh᷇ thực phẩm

D540101

A, A1: 13,0

B: 14,0

50

Kỹ thuật xây dựng

D580208

A, A1: 13,0

100

Dược học

D720401

A: 16,0

B: 16,0

100

Đi᷁u dưỡng

D720501

B: 14,0

60

Quản lí tài nguyên và môi trường

D850101

A, A1, D1: 13,0

B: 14,0

60

Điểm xét tuyển NV bổ sung, hệ Cao đẳng - theo ngành: 1.080 chỉ tiêu

Tài chính - Ngân hàng

Ngành đào tạo

 ngành

Điểm xét tuyển NV2

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

Thiết kế đồ họa

C210403

V,H: 10,0

50

Việt nam học

Ċ

C220113

C, D1: 10,0

50

Tiếng Anh

C220201

Dı: 10,0

50

Tiếng Trung Quốc

C220204

D1: 10,0

50

Tiếng Nhật

C220209

D1: 10,0

50

Tiếng Hàn

C220210

D1:10,0ļ/SPAN>

50

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1: 10,0

D1:10,0

50

C340201

A,A1: 10,0

D1:10,0ļ/SPAN>

50

Kế toán

C340301

A,A1: 10,0

50

Thư kí văn phòng

C340407

D1: 10,0

30

Công nghệ sinh học

C420201

A,A1: 10,0

B: 11,0

50

Công nghệ tŨông tin

C480201

A,Ł1: 10,0

D1:10,0

50

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A,A1: 10,0

50

Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử

C510203

A,A1: 10,0

50

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

C510205

A,A1: 10,0

50

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

C5ı0301

A,A1: 10,0

50ļ/SPAN>

Công nghệ kỹ thuật hóa học

C510401

A,A1: 10,0

B: 11,0

50

Công nghệ thực phẩm

C540102

A,A1: 10,0

B: 11,0

50

Công nghệ may

C540204

A,A1: 10,0

50

Kĩ thuật y học

C720330

A,A1: 10,0

B: 11,0

50

Điều dưᷡng

C720501

B: 11,0ļ/SPAN>

50

Dược

C900107

A: 10,0

B: 11,0

50<įSPAN>

 Lê Phương