Đại học Đà Lạt xét tuyển đợt 2 với hơn 2.000 chỉ tiêu

(Dân trí) - Ngày 21/ 8, Trường Đại học Đà Lạt đã có thông báo về việc đăng ký xét tuyển ĐH, CĐ đợt 2 năm 2016 hệ chính quy vào trường. Theo đó, nhà trường xét tuyển 2.108 chỉ tiêu của 23 ngành đào tạo với mức điểm nhận hồ sơ đều là 15 điểm.

Trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh trong phạm vi cả nước. Điểm trúng tuyển theo ngành, ký hiệu trường là TDL. Thí sinh được hưởng ưu tiên theo khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT.

Thời gian đăng ký xét tuyển đợt 2 bắt đầu từ ngày 21/8 đến hết ngày 2/9/2016. Trước ngày 4/9/2016 sẽ công bố kết quả trúng tuyển. Thí sinh trúng tuyển nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2016 cho trường từ ngày 4/9 đến hết ngày 9/9/2016.

Thí sinh cần tư vấn, hỗ trợ thì liên lạc qua đường dây nóng của nhà trường qua số điện thoại: 063.3825091 hoặc email: phongquanlydaotao@dlu.edu.vn

Thông tin và mức điểm nhận hồ sơ các ngành đào tạo Đại học, Cao đẳng (điểm tính theo khu vực 3 – không ưu tiên).

STT

Tên ngành học

Mã ngành

Môn xét tuyển

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học:

2108

1.

Toán học

D460101

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

140

2.

Công nghệ thông tin

D480201

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

200

3.

Vật lý học

D440102

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

60

4.

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

150

5.

Hóa học

D440112

Toán, Vật lí, Hóa học

15.00

80

6.

Sinh học

D420101

Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

80

7.

Khoa học môi trường

D440301

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

60

8.

Nông học

D620109

Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

100

9.

Công nghệ sinh học

D420201

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

120

10.

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học

15.00

100

11.

Quản trị kinh doanh

D340101

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh;

Toán, Văn, Tiếng Anh.

15.00

60

12.

Kế toán

D340301

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15.00

50

13.

Luật

D380101

Văn, Lịch sử, Địa lý;

Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

150

14.

Xã hội học

D310301

Văn, Lịch sử, Địa lý;

Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

30

15.

Văn hóa học

D220340

Văn, Lịch sử, Địa lý;

Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

30

16.

Văn học

D220330

Văn, Lịch sử, Địa lý

15.00

100

17.

Lịch sử

D220310

Văn, Lịch sử, Địa lý;

15.00

70

18.

Việt Nam học

D220113

Văn, Lịch sử, Địa lý;

Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

40

19.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

Văn, Lịch sử, Địa lý;

Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

80

20.

Công tác xã hội

D760101

Văn, Lịch sử, Địa lý;

Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

68

21.

Đông phương học

D220213

Văn, Lịch sử, Địa lý;

Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

150

22.

Quốc tế học

D220212

Văn, Lịch sử, Địa lý;

Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

40

23.

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Văn, Tiếng Anh

15.00

150

Các ngành đào tạo cao đẳng:

150

1.

Công nghệ thông tin

C480201

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

12.00

40

2.

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C510302

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

12.00

40

3.

Công nghệ Sau thu hoạch

C540104

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học

12.00

40

4.

Kế toán

C340301

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

12.00

30

Ngọc Hà