Chỉ tiêu của 110 trường ĐH, CĐ thuộc các Bộ ngành

(Dân trí) - Chiều qua, Bộ GD-ĐT tiếp tục công bố chỉ tiêu tuyển sinh của 110 trường ĐH, CĐ trực thuộc 27 Bộ, ngành ngoài Bộ GD-ĐT. Như vậy, danh sách chỉ tiêu tuyển sinh của hơn 190 trường ĐH, CĐ đã được hoàn tất.

>> Chỉ tiêu tuyển sinh của 80 trường ĐH, CĐ thuộc Bộ GD-ĐT

 

Trường

Chỉ tiêu

ĐH

TCCN

 

Bộ Công Nghiệp

 

ĐH Công nghiệp Hà Nội

1.900

2.800

2.500

CĐ Kinh tế Kỹ thuật I Nam Định

 

2.500

3.500

CĐ Hoá chất

 

 1.500

 1.000

CĐ Kỹ thuật Mỏ

 

1.400

800

CĐ Cơ khí Luyện kim

 

870

800

CĐ Công nghiệp Sao Đỏ

 

1.000

2.000

CĐ Công nghiệp Nam Định

 

750

1.000

CĐ Công nghiệp Việt Hung

 

650

1.950

 CĐ Công nghiệp Huế

 

 500

 800

 CĐ Công nghiệp Việt Đức

 

550 

 1.050

 CĐ Công nghiệp Phúc Yên

 

 550

 1.200

CĐ Kinh tế Công nghiệp Hà Nội

 

 600

 1000

CĐ Xây lắp Điện

 

650

1500

CĐ Công nghiệp Thái Nguyên

 

400

700

CĐ Công nghiệp Thực phẩm

 

500

800

CĐ Công nghiệp và Xây dựng

 

550

550

CĐ Công nghiệp Vietronics

 

700

700

 CĐ Kinh tế Kỹ thuật 2 TP HCM

 

 1.500

 1.500

 CĐ CN Thực phẩm TP HCM

 

 1.750

 1.900

 CĐ Kỹ thuật Cao Thắng

 

 1.100

 2.000

 CĐ Công nghiệp Tuy Hòa

 

 550

 1.700

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

 

ĐH Lâm nghiệp

1.150

 

 

ĐH Thuỷ lợi

1.700

150

 

CĐ Lương thực thực phẩm

 

600

350

CĐ Nông lâm

 

850

450

 

Bộ Giao thông Vận tải

 

ĐH Hàng Hải

2.310

380

 

Học viện Hàng không Việt Nam

120

 

150

ĐH Giao thông Vận tải TP HCM

1.770

350

 

CĐ Giao thông vận tải I

 

2.000

120

CĐ Giao thông vận tải II

 

720

1.000

CĐ Giao thông vận tải III

 

1.000

1.150

CĐ Hàng Hải I

 

500

1.540

 

Bộ Xây dựng

 

ĐH Kiến trúc Hà Nội

1.200

 

 

CĐ Xây dựng số 1

 

700

1.200

 ĐH Kiến trúc TP HCM

 1.050

 

 

CĐ Xây dựng số 2

 

650

1.000

CĐ Xây dựng số 3

 

600

800

CĐ Xây dựng Công trình đô thị

 

400

600

CĐ Xây dựng Nam Định

 

300

650

CĐ Xây dựng miền Tây

 

 450

 550

 

Bộ Tài chính

 

Học viện Tài chính

2.300

 

 

ĐH Bán công Marketing

750

1.050

600

CĐ Tài chính kế toán

 

875

226

CĐ Tài chính-Quản trị kinh doanh

 

2.100

500

CĐ Tài chính-Hải quan

 

1.625

910

 

Bộ Lao động-Thương binh và xã hội

 

ĐH Lao động-Xã hội

1.300

900

1.500

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh

550

700

 

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

500

900

 

CĐ Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

 

 650

 

 

Bộ Thương mại

 

CĐ Thương mại

 

450

850

CĐ Kinh tế Kỹ thuật Thương mại

 

1.050

1.800

CĐ Kinh tế đối ngoại

 

1.200

1.500

CĐ Thương mại và Du lịch

 

450

1.300

CĐ Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch

 

600

1.200

 

Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

CĐ Tài nguyên và Môi trường

 

800

450

CĐ Tài nguyên và MT TPHCM

 

 700

 1.280

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

CĐ Kinh tế-Kế hoạch

 

 

 

 

Bộ Nội vụ

 

Học viện Hành chính Quốc gia

970

 

2.200

CĐ Văn thư Lưu trữ Trung ương I

 

450

2.200

 

Bộ Tư pháp

 

ĐH Luật Hà Nội

1.430

 

 

 

Bộ Văn hoá Thông tin

 

ĐH Văn hoá Hà Nội

800

300

 

Nhạc viện Hà Nội

170

 

 

ĐH Mỹ thuật Hà Nội

75

 

 

ĐH Sân khấu Điện ảnh Hà Nội

214

6

 

CĐ Múa Việt Nam

 

30

85

ĐH Văn hóa TP HCM

 500

 300

 390

Nhạc viện TP HCM

 150

 

 330

ĐH Mỹ thuật TP HCM

 120

 

 

CĐ Sân khấu Điện ảnh TP HCM

 

 180

 50

CĐ Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc

 

 350

 70

CĐ Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc

 

 440

 180

CĐ Mỹ thuật trang trí Đồng Nai

 

 250

 

 

Bộ Y tế

 

ĐH Y tế Công cộng

120

 

 

ĐH Y Hà Nội

800

 

 

ĐH Răng Hàm Mặt

100

 

 

ĐH Dược Hà Nội

500

 

100

Học viện Y-Dược Cổ truyền VN

300

50

450

ĐH Điều dưỡng Nam Định

400

100

350

ĐH Y Thái Bình

500

 

100

ĐH Y Hải Phòng

500

 

 

ĐH Y - Dược TP HCM

1.160

 

 

ĐH Y - Dược Cần Thơ

420

 

 

CĐ Kỹ thuật Y tế I

 

500

600

CĐ Kỹ thuật Y tế II

 

210

500

 

Bộ Ngoại giao

 

Học viện Quan hệ Quốc tế

350

 

100

 

Bộ Thuỷ sản

 

CĐ Thuỷ sản

 

300

670

 

Uỷ ban Thể dục Thể thao

 

ĐH Thể dục Thể thao I

800

 

 

ĐH Thể dục Thể thao II

400

 

 

CĐ Thể dục Thể thao Đà Nẵng

 

300

 

 

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

 

Học viện Ngân hàng

1.870

550

1.820

ĐH Ngân hàng TP HCM

1.700

 

 

 

Tổng cục Du lịch

 

CĐ Du lịch Hà Nội

 

800

 

 

Tổng cục Thống kê

 

CĐ Thống kê

 

400

300

 

Đài tiếng nói Việt Nam

 

CĐ Phát thanh và Truyền hình I

 

750

250

CĐ Phát thanh và Truyền hình II

 

300

150

 

Đài Truyền hình Việt Nam

 

CĐ Truyền hình

 

600

 

 

Tập đoàn Dệt may Việt Nam

 

CĐ CN-Dệt may thời trang Hà Nội

 

800

1.600

CĐ CN-Dệt may thời trang TP HCM

 

500

1.000

 

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

 

Học viện Điện lực

500

600

900

CĐ Điện lực Miền Trung

 

300

400

CĐ Điện lực TP HCM

 

300

700

 

Tập đoàn Bưu chính Viễn thông

 

Học viện Bưu chính Viễn thông

1.200

400

 

 

Học viện Chính trị Quốc gia HCM

 

Học viện Báo chí Tuyên truyền

870

 

 

 

Ban Cơ yếu Chính phủ

 

Học viện Kỹ thuật Mật mã

300

 

80

 

Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam

 

ĐH Công Đoàn

1.100

 

 

 

 

Nhóm PV Giáo dục

(Nguồn Bộ GD-ĐT)