Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM: Ngưỡng xét tuyển thấp nhất là 18 điểm

(Dân trí) - Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM cũng vừa công bố điểm sàn xét tuyển theo ngành vào trường năm nay. Theo đó, ngưỡng xét tuyển các ngành đều cao hơn điểm sàn Bộ GD-ĐT vừa công bố, trong đó hệ đại trà ngành thấp nhất là 18 điểm và cao nhất là 22,5 điểm.

Theo đó, ở hệ đào tạo đại trà, ngành có ngưỡng đầu vào cao nhất là ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô: 22,5 điểm; kế đến các ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, Công nghệ kỹ thuật Hoá học, Công nghệ Thực phẩm, Công nghệ thông tin đều có điểm “sàn” là 22 điểm.

Hai ngành Kinh tế gia đình và Công nghệ chế biến lâm sản có điểm “sàn” thấp nhất là 18 điểm.

Sinh viên trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM đang thực hành.
Sinh viên trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM đang thực hành.

Cụ thể điểm “sàn” các ngành vào trường như sau:​

STT

Mã Ngành XT

Tên ngành

Tổ hợp môn

Ngưỡng XT

HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ (XÉT ĐIỂM THI THPT)

1

52140231D

Sư phạm tiếng Anh (Nhân hệ số 2 môn tiếng Anh)

D01, D96

30

2

52210404D

Thiết kế thời trang (Nhân hệ số 2 môn Vẽ)

V01, V02

22

3

52220201D

Ngôn ngữ Anh (Nhân hệ số 2 môn tiếng Anh)

D01, D96

28

4

52340122D

Thương mại điện tử

A00, A01, D01, D90

20

5

52340301D

Kế toán

A00, A01, D01, D90

20

6

52480201D

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D90

22

7

52510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A00, A01, D01, D90

21

8

52510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, D01, D90

21,5

9

52510202D

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, D01, D90

21,5

10

52510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, D01, D90

22

11

52510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, D01, D90

22,5

12

52510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, D01, D90

21

13

52510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, D01, D90

22

14

52510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

A00, A01, D01, D90

21

15

52510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, D01, D90

22

16

52510304D

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01, D01, D90

21

17

52510401D

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07, D90

22

18

52510402D

Công nghệ vật liệu

A00, A01, D07, D90

19

19

52510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07, D90

20

20

52510501D

Công nghệ in

A00, A01, D01, D90

20

21

52510601D

Quản lý công nghiệp

A00, A01, D01, D90

21

22

52510603D

Kỹ thuật công nghiệp

A00, A01, D01, D90

20

23

52520212D

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)

A00, A01, D01, D90

21

24

52540101D

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07, D90

22

25

52540204D

Công nghệ may

A00, A01, D01, D90

21

26

52580205D

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, D01, D90

20

27

52810501D

Kinh tế gia đình

A00, B00, D01, D07

18

28

52540301D

Công nghệ chế biến lâm sản

A00, A01, D01, D90

18

29

52510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D90

20

30

52480105D

Kỹ thuật dữ liệu

A00, A01, D01, D90

20

HỆ ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO BẰNG TIẾNG VIỆT (XÉT ĐIỂM THI THPT)

1

52340301C

Kế toán (CLC)

A00, A01, D01, D90

18

2

52480201C

Công nghệ thông tin (CLC)

A00, A01, D01, D90

20

3

52510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC)

A00, A01, D01, D90

19

4

52510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)

A00, A01, D01, D90

19

5

52510202C

Công nghệ chế tạo máy (CLC)

A00, A01, D01, D90

19

6

52510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)

A00, A01, D01, D90

20,5

7

52510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)

A00, A01, D01, D90

21

8

52510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC)

A00, A01, D01, D90

18,5

9

52510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC)

A00, A01, D01, D90

20

10

52510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC)

A00, A01, D01, D90

18,5

11

52510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)

A00, A01, D01, D90

20

12

52510304C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC)

A00, A01, D01, D90

18,5

13

52510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC)

A00, B00, D07, D90

18

14

52510501C

Công nghệ in (CLC)

A00, A01, D01, D90

18

15

52510601C

Quản lý công nghiệp (CLC)

A00, A01, D01, D90

19

16

52540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC)

A00, B00, D07, D90

20

17

52540204C

Công nghệ may (CLC)

A00, A01, D01, D90

19

HỆ ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO BẰNG TIẾNG ANH (XÉT ĐIỂM THI THPT)

1

52510102A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

18

2

52510202A

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

18

3

52510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

19

4

52510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

19

5

52510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

18

6

52510301A

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

17

7

52510302A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

18

8

52510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

18

9

52480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

A00, A01, D01, D90

19

10

52540101A

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)

A00, B00, D07, D90

18

Lê Phương