Trường ĐH Mở TPHCM, ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn trúng tuyển NVBS

(Dân trí) - Chiều nay 1/9, trường ĐH Mở TPHCM và trường ĐH Tôn Đức Thắng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 năm 2016. Theo đó, điểm chuẩn các ngành đợt này của cả hai trường không thay đổi so với điểm trúng tuyển đợt 1.

Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển năm 2016 tại trường ĐH Tôn Đức Thắng
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển năm 2016 tại trường ĐH Tôn Đức Thắng

Trường ĐH Mở TPHCM: Điểm chuẩn từ 15- 24

Đối với ngành có nhân hệ số, điểm chuẩn cao nhất là ngôn ngữ Anh với 24 điểm. Còn đối với ngành không nhân hệ số, ngành Luật kinh tế có điểm chuẩn cao nhất với 20,5 điểm, có 2 ngành điểm chuẩn thấp nhất là 15 điểm gồm Hệ thống thông tin quản lý và Công tác xã hội.

Điểm chuẩn cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

D220201

Ngôn ngữ Anh

24,00

Ngoại ngữ hệ số 2

2

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

20,00

Ngoại ngữ hệ số 2

3

D220214

Đông Nam á học

16,00

4

D310301

Xã hội học

16,00

5

D340101

Quản trị kinh doanh

19,50

6

D340201

Tài chính ngân hàng

18,00

7

D340405

Hệ thống thông tin quản lý

15,00

8

D420201

Công nghệ Sinh học

16,00

9

D480101

Khoa học máy tính

20,00

Toán hệ số 2

10

D760101

Công tác Xã hội

15,00

Trường ĐH Tôn Đức Thắng: Điểm chuẩn như đợt 1

Hội đồng tuyển sinh trường thống nhất mức điểm trúng tuyển NVBS của các ngành đều bằng với điểm chuẩn đợt 1.

Theo đó, ở cơ sở đào tạo tại TPHCM, hệ ĐH ngành Dược học lấy điểm chuẩn cao nhất là 23,5 điểm khối B và 23 điểm khối A; kế đến là ngành Luật 22 điểm khối C. Ngược lại, có 6 ngành có điểm chuẩn thấp nhất là 17 điểm.

Trong khi đó, điểm chuẩn của cơ sở tại Nha Trang (2 năm đầu) tập trung ở mức 15-16 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể của các ngành học tại cơ sở TPHCM như sau:

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm

trúng tuyển

(B)

(C)

(D)

(E)

D480101

Khoa học máy tính

A

19,75

A1

18,75

Toán, Ngữ văn, Vật lí

20,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

20,0

D460112

Toán ứng dụng

A

17,0

A1

17,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

17,0

D460201

Thống kê

A

17,0

A1

17,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

17,0

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

A

20,0

A1

19,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

19,5

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

A

18,0

A1

18,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

18,0

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A

20,0

A1

19,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

19,5

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

A

19,5

A1

19,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

20,0

D580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A

17,5

A1

17,5

Toán, Vật lí, Vẽ HHMT

17,5

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

17,5

D580102

Kiến trúc

Toán, Vật lí, Vẽ HHMT

20,0

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

20,0

D340201

Tài chính - Ngân hàng

A

20,5

A1

19,5

D1

19,5

Toán, Ngữ văn, Vật lí

20,5

D340301

Kế toán

A

20,5

A1

19,75

D1

19,75

Toán, Ngữ văn, Vật lí

20,5

D340101

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị Marketing)

A

21,25

A1

20,5

D1

20,5

Toán, Ngữ văn, Vật lí

21,5

D340120

Kinh doanh quốc tế

A

21,75

A1

20,75

D1

20,75

Toán, Ngữ văn, Vật lí

21,5

D340408

Quan hệ lao động

A

17,0

A1

17,0

D1

17,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,0

D760101

Công tác xã hội

A1

18,0

C

17,75

D1

17,75

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,75

D220110

Việt Nam học

(chuyên ngành Du lịch & Quản lí du lịch)

A1

19,0

C

19,5

D1

19,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

19,5

D220215

Ngôn ngữ Trung quốc

(chuyên ngành Trung – Anh)

D1

18,5

D4

18,5

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

18,5

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung

18,5

D210402

Thiết kế công nghiệp

H

17,5

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

17,5

Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT

17,5

D210404

Thiết kế thời trang

H

17,5

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

17,5

Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT

17,5

D220343

Quản lý thể dục thể thao

(chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

T

17,0

A1

17,0

D1

17,0

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT

17,0

D380101

Luật

A

20,5

A1

19,25

C

22,0

D1

19,0

Đào tạo tại Cơ sở Nha Trang (2 năm đầu)

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm

trúng tuyển

(B)

(C)

(D)

(E)

N480101

Khoa học máy tính

A

16,0

A1

16,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

16,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

16,0

N580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

A

16,0

A1

16,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

16,0

N340101

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị Marketing)

A

16,0

A1

16,0

D1

16,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

16,0

N340107

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

A

16,0

A1

16,0

D1

16,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

16,0

N340301

Kế toán

A

16,0

A1

16,0

D1

16,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

16,0

N380101

Luật

A

16,0

A1

16,0

C

16,0

D1

16,0

N220201

Ngôn ngữ Anh

D1

16,0

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

16,0

Lê Phương

(lephuong@dantri.com.vn)