Trường ĐH Bách khoa Hà Nội công bố phương án tuyển sinh năm 2017

(Dân trí) - Ngày 10/2, trường ĐH Bách khoa Hà Nội đã công bố phương án tuyển sinh 2017. Theo đó, các nhóm ngành có chung một mã đăng ký xét tuyển, có cùng tổ hợp các môn xét tuyển và cùng điểm chuẩn trúng tuyển.

Điều kiện ĐKXT vào Trường Đại học Bách khoa Hà Nội: Thí sinh đủ điều kiện tham gia tuyển sinh quy định tại Điều 6 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành theo Quy chế tuyển sinh 2017; có học lực trong 3 năm THPT và điểm thi của tổ hợp môn xét tuyển trong kỳ thi THPT Quốc gia 2017 đạt yêu cầu của Trường.

Các nhóm ngành (gồm một hoặc vài ngành đào tạo) có chung một mã đăng ký xét tuyển, có cùng tổ hợp các môn xét tuyển và cùng điểm chuẩn trúng tuyển.

Việc phân ngành học (đối với các nhóm có 2 ngành trở lên) được thực hiện ngay sau khi thí sinh trúng tuyển vào trường trên cơ sở nguyện vọng của thí sinh và chỉ tiêu đào tạo ngành do Trường quy định. Đối với một nhóm ngành, điểm chuẩn trúng tuyển bằng nhau cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển. Do đó thí sinh chỉ cần đăng ký một tổ hợp môn xét tuyển có kết quả thi cao nhất.

Thí sinh trúng tuyển với kết quả thi đạt yêu cầu của Trường có thể đăng ký tham dự bài kiểm tra đánh giá năng lực để được chọn vào học chương trình đào tạo Kỹ sư Chất lượng cao và Kỹ sư tài năng.

Chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển vào trường ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2017:

Mã xét tuyển

Nhóm ngành

Ngành và chương trình đào tạo

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn

xét tuyển

KT11

Cơ điện tử

Kỹ thuật cơ điện tử

300

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Lý, Anh

(Toán là Môn thi chính)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

TT11

Chương trình tiên tiến Cơ điện tử

40

KT12

Cơ khí

Kỹ thuật cơ khí

900

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật hàng không

Kỹ thuật tàu thủy

Công nghệ chế tạo máy

Công nghệ kỹ thuật ô tô

KT13

Nhiệt – Lạnh

Kỹ thuật nhiệt

200

KT14

Vật liệu

Kỹ thuật vật liệu

200

TT14

Chương trình tiên tiến Khoa học và Kỹ thuật vật liệu

30

KT21

Điện tử - Viễn thông

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

500

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

TT21

Chương trình tiên tiến Điện tử - viễn thông

40

KT22

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật máy tính

500

Mạng máy tính và truyền dữ liệu

Công nghệ thông tin (CN kỹ thuật)

Công nghệ thông tin (CN công nghệ)

TT22

Chương trình tiên tiến: Công nghệ thông tin Việt-Nhật (tiếng Việt) /Công nghệ thông tin ICT (tiếng Anh)

200

KT23

Toán - Tin

Toán-Tin

120

Hệ thống thông tin quản lý

KT24

Điện - Điều khiển và Tự động hóa

Kỹ thuật điện

700

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

TT24

Chương trình tiên tiến Điều khiển, tự động hóa và hệ thống điện

40

TT25

Kỹ thuật y sinh

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật y sinh

40

KT31

Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường

Kỹ thuật sinh học / Công nghệ sinh học

950

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Hóa, Sinh

TOÁN, Hóa, Anh

(Toán là Môn thi chính)

Kỹ thuật hóa học

Kỹ thuật thực phẩm

Kỹ thuật môi trường

Hóa học

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Công nghệ thực phẩm

KT32

Kỹ thuật in

Kỹ thuật in

50

KT41

Dệt-May

Kỹ thuật dệt

180

TOÁN, Lý, Hóa

TOÁN, Lý, Anh

(Toán là Môn thi chính)

Công nghệ may

KT42

Sư phạm KT công nghiệp

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

50

KT5

Vật lý kỹ thuật và Kỹ thuật hạt nhân

Vật lý kỹ thuật

160

Kỹ thuật hạt nhân

KQ1

Kinh tế - Quản lý

Kinh tế công nghiệp

140

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Quản lý công nghiệp

KQ2

Quản trị kinh doanh

80

KQ3

Kế toán

100

Tài chính-Ngân hàng

TA1

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh KHKT và công nghệ

140

Toán, Văn, ANH

(Anh là Môn thi chính)

TA2

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

60

Các chương trình đào tạo quốc tế

Mã xét tuyển

Ngành và chương trình đào tạo

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn

xét tuyển

QT11

Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)

80

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

(Riêng QT13 bổ sung thêm Toán, Lý, Pháp)

QT12

Điện tử -Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)

40

QT13

Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp)

40

QT14

Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc)

60

QT15

Kỹ thuật phần mềm - ĐH Victoria (New Zealand)

60

QT21

Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand)

60

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Văn, Anh

(Riêng QT33 có thể thay tiếng Anh bằng tiếng Pháp trong các tổ hợp xét tuyển)

QT31

Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ)

40

QT33

Quản trị kinh doanh - ĐH Pierre Mendes France (Pháp)

40

QT32

Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

40

QT41

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

(Industrial System Engineering)

40

Hồng Hạnh